Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

So6 tiet3132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.66 KB, 8 trang )

Ngày soạn : 14 11 - 2007
Ngày giảng : 15 – 11 – 2007
Líp : 6B

TiÕt 31

íc chung lín nhất

I - Mục tiêu
1- Kiến thức :
HS hiểu đợc thế nµo lµ íc chung lín nhÊt cđa 2 hay nhiỊu số, thế
nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.
HS biết tìm ớc chung của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố, từ đó biết cách tìm ớc chung của hai
hay nhiều số
2 - Kĩ năng :
Biết cách tìm ra UCLN một cách hợp lí trong từng trờng hợp cụ
thể. Biết vận dụng tìm UC và UCLN trong các trờng các bài toán
đơn giản thực tế.
3 - Thái ®é : RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong khi làm bài tập
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT, bảng nhóm, bút, phấn mầu.
GV : SGK, bảng phụ ghi các bớc tìm UCLN bằng cách phân tích
ra TSNT
III - Phơng pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
II - Hoạt động dạy học
ổn định lớp :

6B

Tổng số



36

Vắng :

Bài mớ
Nội dung

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1 :

Hoạt động của học

kiểm tra

sinh
6phút

Kiểm tra:
Tìm: Ư(12); Ư(30); Ư(12;

GV nêu yêu cầu kiểm 1 HS Giải
111


30)

tra


Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6;

Tìm số lớn nhất trong

12}

tập hợp Ư(12; 30)

Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6;
10; 15; 30}
¦(12; 30) = {1; 2; 3;
6}
Sè lín nhÊt trong tập
hợp Ư(12;30) là 6
Hoạt động2:

1/ Ước chung lớn nhất
VD1
Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12}
¦(30)
={1;2;3;5;6;10;15;30 }
¦C(12; 30) = { 1;2;3;6 }
¦CLN ( 12; 30 ) = 6
* Chó ý ( SGK - 55 )
¦CLN(a : 1 ) = 1

íc chung lín nhÊt

5phót


Sư dơng KQ kiểm tra

Số 6

bài cũ
? Số lớn nhất trong tập
hợp UC(12; 30) ?
HS nªu nh SGK
? Nªu nhËn xÐt vỊ quan
hệ giữa ƯC và ƯCLN ?

Thực hiện

? Tìm ƯCLN(a;1)
ƯCLN(a; b; 1)

ƯCLN( a ; b; 1 ) = 1

Giải thích ?

2/Tìm UCLN bằng

Hoạt động 3: Tìm UCLN bằng cách phân tích

cách phân tích các
số ra TSNT VD :
Tìm ƯCLN(38; 84; 168)
Ta cã : 36 = 22.32
84 = 2 .3.7
2


168 = 2 .3.7
3

các số ra TSNT

25 phút

? Số 2 có là ƯC của 3 số

Có, vì số 2 có mặt

trên không ?

trong dạng phân
tích ra TSNT của cả

? Số 3 có là ƯC của 3 số

3 số đó.

trên không ?



112


¦CLN(36; 84; 168 ) =


? Sè 7 cã lµ ¦C của 3 số

22.3

trên không ?

=12

* Cách tìm ƯCLN của

HÃy nêu 3 bớc tìm ƯCLN

hai hay nhiều số lớn

của hai hay nhiều số lớn

hơn 1( SGK)

hơn 1

?1 Tìm ƯCLN(12, 30)
Ta có : 12 = 22.3
30 = 2.3.5

Kh«ng

Cho HS cđng cè :

HS nêu 3 bớc tìm


?1 Tìm ƯCLN ( 12; 30)

ƯCLN

bằng cách phân tích
12; 30 ra TSNT

ƯCLN(12; 30) = 2.3 = 6

HS ph©n tÝch 12; 30
Ta cã : 12 = 22.3
30 =

?2 a/ƯCLN( 8 ; 9 ) = 1

?2 Tìm ƯCLN ( 8; 9)

2.3.5

=> 8; 9 lµ 2 sè NT cïng

Giíi thiƯu 2 số NT cùng

ƯCLN(12; 30) = 2.3 =

nhau

nhau.

6


8; 9 là 2 sè NT cïng
b/¦CLN( 8; 12; 15 ) = 1

nhau

=> 8; 12; 15 là 3 số NT

? Tìm ƯCLN( 8; 12; 15 )

Lắng nghe

cùng nhau
Trong trờng hợp này có
c/ƯCLN ( 24; 16; 8 ) = 8

cách nào không cần

HS thực hiện

phân tích số 24; 16; 8

HS HĐ nhóm ý c

ra TSNT mà vẫn XĐ đợc
* Chú ý ( SGK - 55 )

ƯCLN của chúng là 8
không ?


3/ Cách tìm ớc chung
thông qua UCLN
Ta có ƯCLN ( 12; 30 ) =

Số nhỏ nhát ( 8) là ớc
của hai số còn lại

Hoạt động 4: Tìm c thông qua CLN
Bằng cách phân tích ra
TSNT ta đà tìm đợc
113

8 phút


6

¦CLN ( 12; 30 ) = 6

¦C( 12; 30 ) = { 1; 2; 3;
6}

Thùc hiÖn

? H·y dïng nhËn xÐt ở
phần 1 để tìm

Nêu KL ( Sgk -56)

ƯC(12;30)

Có cách nào tìm đợc ƯC
của hai hay nhiều số
* Kết luận ( SGK - 56 )

mà không cần liệt kê
các ớc của mỗi số
không ?

Hoạt động 5 :

hớng dẫn về nhà

2 phút

+ Học thuộc quy tắc, chú ý.
+ Bài tập 141, 142 (SGK) 176 (SBT)

Tiết 32

Ngày soạn :
Ngày giảng :
Lớp : 6B

luyện tập

I - Mục tiêu
1- Kiến thức :
HS đợc rèn luyện cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách
phân tích mỗi số ra TSNT, biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong
từng trờng hợp cụ thể

2 - Kĩ năng :
Rèn cho HS biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài tập để áp
dụng nhanh, chính xác.
3 - Thái ®é : RÌn tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c trong khi làm bài tập
II - Chuẩn bị :
HS : Sách giáo khoa và SBT, ôn tập các kiến thức
114


GV : SGK, SBT
III - Phơng pháp : Củng cố, ôn tập
II - Hoạt động dạy học
ổn định lớp :
Nội dung

6B

Tổng số 36

Vắng :

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Hoạt động 1 :

kiểm tra

6phút


Nêu các bớc tìm
ƯCLN của hai hay
nhiều số bằng cách
phân tích mỗi số

kết quả: 15

ra TSNT.

kết quả: 1

Tìm: ƯCLN(15; 30;
90)
ƯCLN (13; 20)
Hoạt động2:

luyện tập

36phút

Bài tập 142 ( SGK 56 )

? Nêu cách tìm ƯC

HS nêu

thông qua ƯCLN ?
b) 180 = 22.32.5
234 = 2. 32 . 13


Gäi HS lên bảng làm

ƯCLN ( 180; 234 ) = 18

2 HS lên bảng làm
ý b, c

=> ƯC(180; 234) =

GV chữa bài theo yêu

{1;2;3;6;9;18}

cầu trên

HS cùng chữa với
GV

c) 60 = 22.3.5
90 = 2.32.5
115


135 = 33.5
¦CLN(60; 90; 135 ) = 15
=> ¦C(60; 90; 135) =
{1; 3; 5;15}
Bµi tËp 143 ( SGK -


Sè a có quan hệ gì

56 )

với sô 420 và 700 khi



420 a và 700 a ?

a ƯC(420; 700)

Mặt khác a là số lớn
nhất => có nhận xét
Mà a lớn nhất nên a là

gì về số a

a là ƯCLN( 420;

ƯCLN(420;700)

Muốn tì ƯCLN(420;

700)

Ta có : 420 = 22.3.5.7

700) la làm nh thế


700 = 22.52.7

nào ?

=> a = ƯCLN(420; 700)
= 140
Bài tập 144 ( SGK -

MuốntìmƯC(144;192)

56 )

mà lớn hơn 20 thì

ƯCLN( 144; 192 ) = 48

làm ntn

HS nêu cách tìm

=> ƯC ( 144 ; 192 ) =
{ 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12;

HS nêu

24; 48 }

1 HS lên bảngthực

Vậy ƯC(144; 192 ) lớn


hiện

hơn 20 là 24 và 48
Bài tập 18 ( SBT - 24 )
Gäi a lµ sè bót trong hộp Số bút ở mỗi hộp đều
ta phải có 20 a; 15 a;

bằng nhau nên số bút
ở mỗi hộp phải là
116

tìm a




ƯC(20; 15) mặt khác

a 2 do đó a

a2

ƯC(20;15 ) và a 2 vì
ƯCLN(20; 15) = 5
=>ƯC( 20; 15 ) = { 1;
5}
Nên a = 5
Vậy mỗi hộp có 5 bút
Hớng dẫn bài tập


Hỏi: Ta phải tìm cái

Bài tập 145 (SGK)

gì?

Gọi cạnh hình vuông Số phải tìm phải thoả
phải tìm là a(cm) 75
a và 105

mÃn ĐK gì?

a, a là số lớn

nhất

a là ƯCLN(75; HS tự đọc đầu bài

105)

+ Là ớc của 75 và ớc
của 105
là số lớn nhất.

Hoạt động 4 :

hớng dẫn về nhà

6phút


Học sinh ôn lại bài
+ Cách tìm ƯCLN
+ Khái niệm số nguyên tố cùng nhau
- Bài tập 142, 145 (SGK)

117


118



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×