SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3. MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Lăng kính đặt trong khơng khí có góc chiết quang A, làm bằng chất có chiết suất
. Biết góc lệch
Dmin = A, góc A có giá trị là :
A. 450
B. 750
C. 600
D. 300
Câu 2: Hai sóng nào sau đây khơng giao thoa được với nhau:
A. Hai sóng cùng tần số và cùng pha
B. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng và hiệu pha khơng đổi theo thời gian
C. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian
D. Hai sóng cùng tần số, biên độ.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về kính hiển vi:
A. Kính hiển vi là hệ thống gồm 2 thấu kính hội tụ cùng trục chính.
B. Có độ bội giác rất lớn so với độ bội giác của kính lúp.
C. Kính hiển vi có tiêu cự vật kính lớn hơn tiêu cự thị kính.
D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là khơng đổi.
Câu 4: Một đèn Nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện
thế tức thời đặt vào đèn có giá trị u 156V. Trong mỗi nửa chu kỳ của dòng điện thời gian đèn sáng là:
(T là chu kỳ dao động của dòng điện xoay chiều)
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 25pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
L = 10-4H. Tại thời điểm t = 0 dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại 40mA. Biểu thức của dòng điện trong
mạch là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1 góc α so với mặt phẳng nằm ngang,
đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật m, lò xo độ cứng k. Khi quả cầu cân bằng, độ giãn lò xo là Δl, gia tốc trọng
trường g. Chu kỳ dao động là:
A. T = 2π
B. T = 2π
C. T = 2π
D. T = 2π
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 0,05sin20t (m). Vận tốc trung bình trong 1/4 chu kỳ kể
từ lúc t0 = 0 là:
A. 0,5/π m/s
B. 1 m/s
C. 1/π m/s
D. 0,5 m/s
Câu 8: Cho hai chùm bức xạ có cùng cường độ nhưng có bước sóng 1<2<0 lần lượt chiếu vào Catốt của một tế
bào quang điện (0 là giới hạn quang điện của Catốt). U h1 và Uh2 là các hiệu điện thế hãm. Điều nào sau đây là
đúng?
A. Uh1 > Uh2
B. Uh1 < Uh2
C.
D. Uh1 = Uh2
Câu 9: Sự tán sắc ánh sáng được ứng dụng để:
A. Chế tạo kính lọc sắc
B. Chế tạo sợi quang học
C. Chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần
D. Chế tạo máy quang phổ
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân: A B + C.
Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng ?
A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
Câu 11: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi khơng?
A. Tần số thay đổi, nhưng bước sóng thì khơng.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
B. Cả hai đại lượng đều không thay đổi.
C. Bước sóng thay đổi, nhưng tần số thì khơng.
D. Cả hai đại lượng đều thay đổi.
Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hồ với biên độ góc 0. Thế năng của con lắc bằng động năng của nó tại
vị trí có:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Mắt một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và độ biến thiên độ tụ từ trạng thái không điều tiết đến
trạng thái điều tiết tối đa là 8 điốp. Điểm cực cận cách mắt người đó:
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 18 cm
D. 15 cm
Câu 14: Một thấu kính hội tụ tạo ra một ảnh rõ nét của vật phẳng nhỏ AB đặt vng góc với trục chính của nó.
Nếu che nửa trên của thấu kính bằng một tấm bìa thì:
A. Ảnh chỉ cịn bằng nửa ảnh ban đầu
B. Độ sáng của ảnh giảm đi
C. Nửa trên của ảnh biến mất
D. Nửa dưới của ảnh biến mất
Câu 15: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m vào khe I-âng, vân giao thoa được hứng trên
màn E cách hai khe sáng D = 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm đối xứng nhau qua vân trung tâm là
2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng trong thí nghiệm:
A. a = 0,3 cm
B. a = 0,15 cm
C. a = 0,2 cm
D. a = 0,25 cm
Câu 16: Để Iơn hố ngun tử Hiđrơ, người ta cần một năng lượng 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang
phổ có thể có được của dãy Lai – man là:
A. 9,134.10-10 m
B. 9,134 nm
C. 91,34 nm
D. 0,9134 nm
Câu 17: Vật dao động điều hoà với phương trình x=6sin( t- /2)cm. Sau khoảng thời gian t = 1/30s (kể từ khi
vật bắt đầu dao động) vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là
A. 25 (rad/s)
B. 20 (rad/s)
C. 10 (rad/s)
D. 15 (rad/s)
Câu 18: Hệ quả của thuyết tương đối hẹp là:
A. Sự tỷ lệ giữa khối lượng và năng lượng theo hệ thức E = m.c2
B. Các hiện tượng vật lý xảy ra như nhau đối với tất cả mọi hệ quy chiếu qn tính
C. Vận tốc ánh sáng có cùng giá trị đối với mọi hệ quy chiếu quán tính
D. Vận tốc ánh sáng truyền trong chân không là vận tốc giới hạn của mọi vận tốc vật lý
Câu 19: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử khơng có sự hấp thụ và
phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì
mức cường độ âm bằng
A. 110dB
B. 100dB
C. 120dB
D. 90dB
Câu 20: Một mạch dao động LC thu được sóng trung, để mạch đó thu được sóng ngắn thì phải:
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp .
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 21: Góc giới hạn phản xạ tồn phần khi tia sáng đơn sắc đi từ môi trường (1) sang môi trường (2) là . Vận
tốc ánh sáng trong môi trường (1) là . Vận tốc ánh sáng trong môi trường (2) là :
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính cho ảnh nhỏ hơn vật. Dịch vật ra xa thấu kính thêm
6cm thì ảnh dịch ra xa thấu kính thêm một đoạn 0,8cm. Ảnh nọ lớn gấp 1,2 lần ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 15cm hoặc -15cm
B. 12cm hoặc -12cm
C. 12cm
D. -12cm
Câu 23: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng =0,5m vào bề mặt catốt của tế bào quang điện tạo ra dịng
quang điện bão hồ Ibh =0,32A. Công suất bức xạ đập vào catốt là P =1,5 W. Cho biết h = 6,625.10 -34 J.s ;
c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19 C. Hiệu suất lượng tử là
A. 56%
B. 43%
C. 63%
D. 53%
Câu 24: Radon
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Ban đầu nhận được 8 gam
chất, để phân rã hết 7 gam chất đó cần một khoảng thời gian là:
A. t = 7,2 ngày
B. t = 10,8 ngày
C. t = 21,6 ngày
D. t = 1,2 ngày
Câu 25: Chọn câu sai:
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang một số chất.
D. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
nguyên
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 26: Mạch RLC nối tiếp có R=100 , L=
(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu
thức u=Uosin2 ft(V), f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha /3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá
trị là
A.
Hz
B. 100Hz
C.
Hz
D. 40Hz
Câu 27: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. hiệu điện thế hãm.
B. bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại mà cịn có thể gây ra hiện tượng quang điện
đối với kim loại đó.
C. cơng thốt của electron ở bề mặt của kim loại đó.
D. bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại mà cịn có thể gây ra hiện tượng quang
điện đối với kim loại đó.
Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm 12 cặp cực, rơto quay với tốc độ 250vịng/phút. Từ thơng
cực đại qua mỗi cuộn dây của phần ứng là
, mỗi cuộn dây ứng với 100 vòng dây. Suất điện động
hiệu dụng do máy phát ra là:
A. 22,2V
B. 376,8V
C. 31,4V
D. 266,6V
Câu 29: Tế bào quang điện là một dụng cụ:
A. Ứng dụng hiện tượng quang dẫn
B. Biến đổi các tín hiệu điện thành các tín hiệu quang
C. Tạo ra ánh sáng
D. Biến đổi các tín hiệu quang thành các tín hiệu điện
Câu 30: Giữa vật sáng AB và màn cách nhau một khoảng là L, có một thấu kính có tiêu cự 12,5cm. Để ảnh của
AB rõ nét trên màn, thì L có giá trị nhỏ nhất là:
A. 50cm
B. 25cm
C. 40cm
D. 60cm
Câu 31: Một mạch điện RLC mắc nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi. Đặt một hiệu điện thế
rồi điều chỉnh điện dung C cho đến khi hiệu điện thế hiệu dụng UC đạt giá trị cực đại thì ta
có:
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong mơi trường nước có bước sóng là: 0,4μm. Hỏi ánh sáng đó có màu
nào trong các màu sắc sau đây?
A. Vàng
B. Tím
C. Lam
D. Lục
Câu 33: Dịng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hồ thì đèn
A. khơng sáng
B. có độ sáng giảm
C. có độ sáng khơng đổi
D. có độ sáng tăng
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khe S được chiếu bởi ánh sáng gồm 2 thành phần đơn sắc thì trên màn
thu được 2 hệ vân có khoảng vân i1=1(mm) và i2=1,25(mm). Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với
vân trung tâm là
A. 5 mm.
B. 4,25 mm.
C. 10 mm.
D. 9 mm.
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động tự do, điện tích tức thời của tụ là
. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để năng lượng điện trường bằng ba lần
năng lượng từ trường là:
A. 0,75.10-6s
B. 0,5.10-6s
C. 10-6 s
D. 0,25.10-6s
Câu 36: Người thợ sửa chữa đồng hồ có mắt khơng bị tật dùng kính lúp thường sử dụng cách ngắm chừng ở vơ
cực, vì ở đây:
A. Kích thước của ảnh lớn nhất
B. Độ bội giác lớn nhất
C. Mắt không phải điều tiết nên đỡ mỏi mắt.
D. Nhìn rõ vật nhất
Câu 37: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm
A. giảm cơng suất tiêu thụ.
B. tăng cường độ dịng điện
C. tăng cơng suất toả nhiệt.
D. giảm cường độ dịng điện.
Câu 38: Một người có mắt bình thường dùng kính thiên văn để quan sát Mặt trăng. Người ấy điều chỉnh kính để
khi quan sát mắt khơng phải điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 cm và ảnh có độ bội
giác là 17 lần.Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là:
A. f1 = 85 cm ; f2 = 5 cm
B. f1 = 80 cm ; f2 = 5 cm
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
C. f1 = 85 cm ; f2 = 10 cm
D. f1 = 80 cm ; f2 = 10 cm
Câu 39: Một con lắc lị xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao
động của nó là:
A. 0,04 m
B. 2 cm
C. 0,4 m
D. 4 mm
Câu 40: Trong các loại sóng vơ tuyến thì
A. sóng dài truyền tốt trong nước
B. sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện li
C. sóng trung truyền tốt vào ban ngày
D. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ
Câu 41: Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với ngun tử đó về
A. số prơtơn.
B. số electron.
C. số nơtrơn và số electron
D. số nơtrôn.
Câu 42: Xét phản ứng kết hợp : D + D
T+p
Biết các khối lượng hạt nhân mD = 2,0136u, mT = 3,016u, mp = 1,0073u.
Năng lượng thu được từ 1kg nước thường nếu dùng toàn bộ đơtêri rút ra làm nhiên liệu hạt nhân là :
A. 1,35.106J
B. 1,35.109J
C. 2,7.109J
D. 2,7.106J
Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều
thì dịng điện qua phần tử đó là
. Phần tử đó là :
A. điện trở thuần
C. tụ điện
B. cuộn dây thuần cảm
D. cuộn dây có điện trở
Câu 44: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
RLC ghép nối tiếp có
vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều
thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ và trên cuộn cảm bằng nhau và bằng
hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là:
A. 360W
B. 1440W
C. 180W
D. 120W
Câu 45: Một người cao 1,7 m nhìn thấy một hịn đá dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 1,2 m. Hỏi nếu đứng
xuống hồ, đỉnh đầu người đó cách mặt nước một đoạn bằng :
A. 0,1 m
B. 0,15 m
C. 0,05 m
D. 0,2 m
Câu 46: Một động cơ điện có điện trở 20 tiêu thụ 1kWh năng lượng trong thời gian 30 phút. Điều đó có nghĩa
cường độ dịng điện chạy qua động cơ phải bằng:
A. 4A
B. 10A
C. 2A
D. 20A
Câu 47: Con lắc lị xo dao động điều hồ với tần số f. Thế năng của con lắc biến đổi:
A. Điều hoà với tần số 4f
B. Điều hoà với tần số f/2
C. Điều hoà với tần số f
D. Điều hoà với tần số 2f
Câu 48: Bước sóng ngắn nhất của tia Rơn-ghen là
. Bỏ qua động năng của electron khi bật ra khỏi Catốt.
Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt của ống Rơn-ghen là:
A. 12421,875V
B. 1242,19V
C. 12,422.10-3V
D. 12,422V
Câu 49: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số
gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó
là:
A. 25Hz
B. 100Hz
C. 75Hz
D. 50Hz
Câu 50: Cho phương trình phản ứng :
+
+
Bắn photon với động năng E H = 5,45MeV vào Beri (Be) đứng yên. Hêli (He) sinh ra bay vng góc với
photon. Động năng của He: EHe = 4MeV. Động năng của Li tạo thành là:
A. 3,575eV
B. 3,575MeV
C. 46,565eV
D. 46,565MeV
( Giám thị khơng phải giải thích gì thêm)
-----------------------------------------------()
----------- HẾT ----------
Đáp án
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
mamo
n
made
cauhoi
dapan
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
VL
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
C
D
B
C
A
B
D
A
C
D
B
B
A
C
B
A
B
D
C
B
D
B
C
C
B
B
D
A
C
D
C
A
A
C
D
A
A
A
D
C
C
A
A
B
D
A
D
B
Trang 6/6 - Mã đề thi 132