Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trac nghiem kq hki toan9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.2 KB, 3 trang )

Trác nghiệm khách quan HK I
I) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng
Câu 1: Căn bậc hai cđa 16 lµ:
A. 4

B. - 4

C. 4 vµ - 4

D. 256

C. 11 và - 11

D. Cả 3 kết quả

Câu 2: Căn bậc hai số học cuả 121 là:
A. - 11

B. 11

đều sai
Câu 3: Giá trị của x để
A. x = - 49

= 7 lµ:
B. x = 49

C. x =

D. x = -


C. x =

D. x =

C. x = ± 3

D. x = 9

C. x ≥ 3

D. x ≤ 3

C. x 1

D. x 1

C. 2

D. 2

Câu 4: Giá trị của x để x2 = 5 là:
A. x = - 5 và 5
Câu 5: Giá trị để
A. x = 3
Câu 6: BiĨu thøc
A. x > 3
C©u 7: BiĨu thøc
A. x > 0
Câu 8: Khi so sánh 2
A. 2


=3

B. x = 5
= 3 lµ:
B. x = - 3
cã nghÜa khi:
B. x < 3
có nghĩa khi:
B. x > 1
và 3

ta đợc kết quả:

B. 2

>3

Câu 9: Kết quả của phép tính
A. 1 +

và -

B.

3

<3

là:

-1

C. 1 -

D. Cả 3 kết quả
đều sai

Câu 10: Giá trị của biểu thức
A. - 6

là:

B. 6

C. 6

D. Cả 3 kết quả
đều sai

Câu 11: Giá trị của biểu thức
A. - 3

là:

B. 3

C. 3

D. Cả 3 kết quả
đều sai


Câu 12: Cho hµm sè y = f(x) = - 3x + 3. Khi ®ã f(- 1) b»ng:
A. - 6

B. 6

C. 0

D. Cả 3 kết quả
đều sai

Câu 13: Hàm số y =
A. x > 0,5

xác định với:
B. x < 0,5

C. x 0,5

D. x = 0,5

Câu 14: Hàm số y = (2+ m)x - (m - 2) lµ hµm sè bËc nhÊt khi:
A. m = 2

B. m = - 2

C©u 15: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 1 lµ:

C. m > -2


D. m ≠ - 2


A. (-1; -2)

B. (-1; -3)

C. (-1; 1)

D. (-1; -1)

C©u 16: Hai đờng thẳng y = mx + 3 và y = (2 - m)x - m c¾t nhau khi:
A. m = 1

B. m ≥ 1

C. m ≠ 0

D. m ≠ 1

Câu 17: Đồ thị hàm số y = mx + (m - 1) cắt trục tung tại điểm có tung ®é b»ng 1 khi:
A. m = 1

B. m = 2

C. m 1

D. m 0

Câu 18: Cho là gãc nhän. Khi ®ã ta cã:

A. sin2α + cos2α
= 1

C. tgα

= cotgα

B. sinα + cosα = 1

D. tgα + cotgα

=

1

C©u 19: Cho α vµ β lµ hai gãc phơ nhau. Khi ®ã ta cã:
A. sin2α + cos2β
= 1

C. tgα

= tgβ

D. cotg = cotg

B. sin = cos

Câu 20: Cho đờng tròn (O; 5cm), dây MN có độ dài là 6cm. Khi đó khoảng cách từ tâm O
đến dây MN bằng:
A. 3


B. 4

C. 5

D. 6

Câu 21: Cho (A; 4cm) và (B; 3cm). Đoạn AB = 6cm. Khi đó hai đờng tròn (A) và (B) sẽ:
A. Ngoài nhau

B. Tiếp xúc ngoài

C. Cắt nhau

D. Tiếp xúc trong

II) Đánh dấu " X " vào ô thích hợp:
Câu

Đ

S

1) Hai đờng tròn phân biệt không có điểm chung nào.
2) Đờng tròn ngoại tiếp tam giác là đờng tròn đi qua 3 đỉnh của tam
giác.
3) Hai đờng tròn phân biệt có nhiều nhất là 4 tiếp tuyến chung.
4) Đờng kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây
ấy.


III) Nối mỗi ô ở cột phải với một ô ở cột trái để đợc một khẳng định đúng
a) Tâm của đờng tròn nội tiếp

1) là giao điểm của các đờng trung tuyến

tam giác

trong tam giác

b) Tâm của đờng tròn ngoại tiếp

2) là giao điểm của các đờng trung trực

tam giác

trong tam giác.

c) Tâm của đờng tròn bàng tiếp

3) là giao điểm các đờng phân giác các góc

trong góc A của tam giác ÂBC

trong của tam giác.
4) là giao điểm của hai đờng phân giác các
góc ngoài tại B và C.

IV. Điền vào các ô trống trong bảng một cách thích hợp
Vị trí tơng đối của (O; R) và (O'; r)


Số điểm chung

Hệ thức giữa R, r
và OO'


Cắt nhau
OO' = R + r
1
Đựng nhau
OO' = 0
0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×