Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BỘ ĐỀ KT TRẮC NGHIỆM KQ HÓA 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.24 KB, 9 trang )

CÁC ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CỦA HỘI ĐỒNG BỘ MÔN BIÊN SOẠN
MÔN HÓA HỌC – LỚP 8
I/. D Ạ NG NHI Ề U L Ự A CH Ọ N :
Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D cho câu chọn là đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: (Vận dụng)( 0,25đ) Cho 1,38g kim loại X hoá trò I tác dụng hết với nước cho
2,24l H2 ở đktc.X là kim loại nào trong số các kim loại nào sau đây ?
A –Li B –Na C –K D – Ag
Câu 2: ( Hiểu) (0,25 đ) Phản ứng nào sau đây sai ?
A/. Ca + H
2
O -> Ca (OH)
2
+ H
2
B/. BaO + H
2
O -> Ba (OH )
2
C/. CuO + H
2
-> Cu (OH )
2
D/. Fe
2
O
3
+ 3H
2
-> 2Fe + 3H
2


O
Câu 3: (Biết ) (0,25đ) Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A - Dung dòch axít làm quỳ tím hoá đỏ
B - Chất ôxi hoá là chất nhường ôxi cho chất khác
C – Sự khử là sự chiếm ôxi của chất khác
D – Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất ,trong đó nguyên
tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất Câu 4.
Câu 4: Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào:
A. Thành phần hoá học của chất khí.
B. Khối lượng mol chất khí
C. Bản chất của chất khí.
D. Nhiệt độ và áp suất của chất khí.
Câu 5: Cho các oxit có công thức hoá học như sau: CO
2
; MgO; Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Oxit
nào có tỉ lệ về khối lượng của nguyên tố Oxi nhiều hơn cả:
A/. CO
2
B/. MgO C/. Al
2
O
3

D/. Fe
3
O
4
.
Câu 6: Trong các câu sau, câu nào đúng điền “Đ” hoặc sai điền “S” vào ô trống
a) Mol là lượng chất chứa N(6,02.10
23
) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) Sự tác dụng của Oxi với một chất là sự oxi hoá
c) Trong công nghiệp người ta dùng KClO
3
để điều chế Oxi
d) Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng.
Câu 7:
1/ Cho biết nhôm có hóa trò III , ôxi có hóa trò II . Công thức của nhômôxit là:
A. Al
3
O
2
B. AlO
3
C. Al
2
O
3
D. Al
3
O
2/ Phân tử khối của axit sunfuric H

2
SO
4
là:
A. 96đvC B. 98đvC C. 94đvC D. 92đvC
3/ Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trò III của sắt:
A. FeNO
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe
3
NO
3
D. Fe(NO
3
)
3
4/ Cho các hợp chất: FeO , Fe
2
O
3
, FeSO
4
, Fe
3
O
4

. Thứ tự tăng dần của phân tử khối
các chât trên là:
A. FeO , FeSO
4
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
; B. FeO , Fe
2
O
3
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
C. FeO , Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

, FeSO
4
; D. FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam Magiê trong không khí thu được 15 gam magiê ôxit.
Khối lượng ôxi đã tham gia phản ứng là :
A. 3gam B. 6gam C. 9 gam D. 24 gam
Câu 8: Số gam KCl, số gam nước cần để pha chế 500g dung dòch KCl 10% lần lượt là :
a. 100g, 400g. b. 50g, 450g.
c. 200g, 300g. d. 60g, 400g.
Câu 10: Cô cạn 50 ml dung dòch CuSùO
4
cho đến khi nước bay hơi hết, thu được 1.6 g
chất rắn , rắn là CuSùO
4
khan. Nồng độ Mol/ lit (CM) của dung dòch CuSO
4
ban đầu là :
a. 0,1M b. 0,15 M
c. 0,2 M d. 0,25M
Câu 11: Hoà tan 31g Na
2

O vào m (g) dung dòch NaOH 8% thì thu được dung dòch có
nồng độ 32% . Vậy giá trò của dung môi là
a. 250g b. 125,3g
c. 100g d. 200g
Câu 12: Độ tan của muối Na
2
CO
3
ở 18
o
C được xác đònh như sau : cân 25g nước cất
thêm muối Na
2
CO
3
từ từ cho tới khi dung dòch đạt mức bão hoà thì lượng muối là 5.3 g.
Độ tan của Na
2
CO
3
ở nhiệt độ đã cho là :
a. 10.6 g b. 21.2 g
c. 2.12 g d. 1.06 g
Câu 13: Về tính tan của các muối trong nước , điều khẳng đònh nào sau đây là sai ?
a. Tất cả các muối nitrat đều tan
b. Tấùt cả các muối của kim loại Na và K đều tan
c. Tất cả các muối clorua, muối sunfat đều tan
d. Phần lớn các muối cacbonat không tan
e. Muối Na
2

CO
3
tan trong nước
f. Muối NaCl tan trong nước
II/. DẠNG CÂU ĐÚNG – SAI:
Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng đònh sau đúng hoặc
sai
1/ Trong nguyên tử , số hạt proton = số hạt electron ( số p = số e ) Đ S
2/ Đinh sắt để lâu trong không khí bò gỉ là hiện tượng vật lí Đ S
3/ Không khí ở xung quanh ta là chất tinh khiết Đ S
4/ 2 nguyên tử Magiê nặng bằng 3 nguyên tử xi Đ S
Câu 2: Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng đònh sau đúng hoặc
sai
1/ Cho nước biển bay hơi sẽ thu được muối ăn Đ S
2/ Các phi kim bao gồm: lưu huỳnh, hrô, ôxi, sắt Đ S
3/ Nước là một đơn chất Đ S
4/ Mỗi hợp chất có nhiều công thức hóa học Đ S
Câu 3: Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng đònh sau đúng hoặc
sai
1/ Nguyên tử gồm proton và electron Đ S
2/ Trong một phản ứng hóa học thể tích các chất được bảo toàn Đ S
3/ Nước gồm 2 đơn chất là hrô và ôxi Đ S
4/ Trong đá vôi CaCO
3
, ôxi chiếm 48% về khối lượng Đ S
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào đúng điền “Đ” hoặc sai điền “S” vào ô trống
a) Mol là lượng chất chứa N(6,02.10
23
) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
b) Sự tác dụng của Oxi với một chất là sự oxi hoá

c) Trong công nghiệp người ta dùng KClO
3
để điều chế Oxi
d) Sự cháy là sự oxi hoá chậm có toả nhiệt và phát sáng.
Câu 5: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Nước không phải là dung môi của dầu ăn Đ S
b. Nước không phải là dung môi của muối ăn Đ S
c. Nước có thể là dung môi của rượu etylic Đ S
d. Muốn chất rắn tan nhanh trong nước, ta có thể nghiền nhỏ chất rắn Đ S
Câu 6: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Nồng độ % là số gam chất tan hoà tan vào 100g nước Đ S
b. Nồng độ mol là số mol chất tan chứa trong 1 lít dung dòch Đ S
c. Độ tan của một chất trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ Đ S
d. Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào áp suất Đ S
Câu 7: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Khi tăng nhiệt độ , độ tan của các chất rắn trong nước phần lớn đều tăng Đ S
b. Khi tăng nhiệt độ , độ tan của các chất rắn trong nước hầu hết là giảm Đ S
c. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất, độ tan của các chất khí trong nước tăng Đ
S
d. Những muối natri , kali đều tan Đ S
Câu 8: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Nồng độ mol của dung dòch là số gam chất tan trong 1 lít dung dòch Đ S
b. Nồng độ mol của dung dòch là số mol chất tan trong 100g dung dòch Đ S
c. Nồng độ mol của dung dòch là số mol chất tan trong 1 lít dung dòch Đ S
d. Nồng độ phần trăm của dung dòch là số mol chất tan trong 1 lít dung dòch Đ
S
Câu 9: Khoanh tròn chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các câu sau :
a. Độ tan của chất rắn trong nước tăng khi nhiệt độ tăng Đ S
b. Độ tan chất rắn trong nước nói chung là sẽ tăng khi nhiệt độ tăng Đ S
c. Độ tan của chất khí trong nước tăng khi nhiệt độ giảm Đ S

d. Độ tan của chất khí trong nước tăng khi áp suất tăng Đ S
Câu 10: (Biết ) (1đ)
A –Hiđrô là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí Đ S
B – Nước là chất lỏng không màu,không mùi,sôi ở 102
0
Đ S
C – Phản ứng ôxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra
sự ôxi hoávà sự khử Đ S
D - Trong công nghiệp người ta điều chế H
2
bằng cách điện phân nước Đ S
Câu 11: (Hiểu ) (1đ) Khoanh tròn vào chữ Đ nếu nhận đònh câu đúng, hay chữ S nếu
cho là sai trong các câu sau :
A – Cho phản ứng : Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu . là phản ứng thế Đ S
B – Phản ứng sau là phản ứng ôxi hoá –khử : C +H2O -> CO + H2O Đ S
C - Tất cả các bazơ đều làm quỳ tím hoá xanh Đ S
D – Muối Canxi Sunfít có công thức hoá học là : CaSO
4
Đ S
Câu 12: (Vận dụng)(1đ)
A

- 3 x10
23
Phân tử H
2
O có khối lượng bằng 18 gam Đ S
B – 24,5g H
2
SO

4
có chứa 1g Hiđrô Đ S
C - Đốt cháy hoàn toàn 2,24l khí H2 thu được 1,8g H
2
O Đ S
D – Cho 13g kẽm tác dụng với 0,5mol HCl.Khối lượng muối ZnCl
2
tạo thành
sau phản ứng là 34g . Đ S
III/. D Ạ NG CÂU ĐIỀN KHUYẾT :
Câu 1: Độ tan (kí hiệu là S) của một chất trong nước là ..........(1) ...............chất đó hoà
tan trong .........(2).................nước để tạo thành ............(3).............ở một ..............
(4)....................xác đònh
a. Nhiệt độ b. Dung dòch bão hoà
c. Số gam d. 100 gam
e. Dung dòch chưa bão hoà
Câu 2: Nồng độ phần trăm (kí hiệu là ..........(1) .............) của một .........
(2)................cho biết .........(2)................chất tan có trong .........(2)................dung dòch
a. Dung dòch b. Số gam
c. C% d, 100 g e. Dung môi
Câu 3: Nồng độ mol (kí hiệu là ..........(1) .............) của một ..........(1) .............cho
biết ..........(1) ............. chất tan có trong ..........(1) ............. dung dòch
a. Dung dòch b. Số mol
c. CM d. 1 lít e. 100 g
Câu 4: Điền từ thích hợp cho sẵn : 100 gam nước , số gam, nhiệt độ , nhiệt độ tăng ,
tăng áp suất, bão hoà vào các khoảng trống trong đoạn văn sau đây :
a. Độ tan của một chất trong nước là ………..chất đó tan được trong ………………để tạo thành
dung dòch ……………………..ở nhiệt độ xác đònh
b. Độ tan của chất rắn trong nước phần lớn sẽ tăng nếu…………………………..
c. Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu giảm …………………..và ……………………….

Câu 5: Sắp xếp thứ tự các thao tác sao cho hợp lí khi pha chế 100 ml dung dòch CuSO
4
1M
a. Tính khối lượng CuSO
4
cần dùng : 0,1 mol x 160 g/mol = 16 g
b. Tính số mol CuSO
4
cần dùng : 0,1 lít x 1 mol/lít = 0,1 mol
c. Cho 16 g CuSO
4
vào cốc thuỷ tinh dung tích 200 ml
d. Thêm từ từ nước cất vào cốc và khuấy nhẹ cho đủ 100 ml dung dòch
e. Cân 16 g CuSO
4
Thứ tự hợp lí các thao tác ………………………………………………………

×