Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 32 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.77 KB, 3 trang )

§1 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN (tiết 1)
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng:

- Hiểu được các khái niệm, các phép tốn về vectơ trong khơng gian.
- Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong khơng gian.
3. Tư duy thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
- Phát huy trí tưởng tượng trong khơng gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện
tư duy lơgíc.
B. Chuẩn bị của thầy và trò.
GV: - Phiếu học tập, bảng phụ.
HS: - Kiến thức đã học về vectơ trong mặt phẳng.
C. Phương pháp dạy học
- Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
D. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1: Ôn tập lại kiến thức cũ.
HĐ của HS
HĐ của GV
Nội dung ghi bảng- Bảng phụ
-Chia hs làm 3 Ôn tập về kiến thức VT trong mặt phẳng
- Nghe, hiểu, nhớ lại nhóm.Y/c hs mỗi nhóm 1. Định nghĩa:
kiến thức cũ: đn VT, trả lời một câu hỏi.
+ A.
.B k/h: AB
phương , hướng, độ
+ Hướng VT AB đi từ A đến B
dài, các phép toán...
1.Các đn của VT trong + Phương của AB là đường thẳng AB hoặc
- Trả lời các câu hỏi. mp?


đường thẳng d // AB.
+Đn VT, phương, + Độ dài: AB  AB
- Đại diện mỗi nhóm hướng, độ dài của VT, + AA BB 0
trả lời câu hỏi.
VT không.
+ Hai VT cùng phương khi giá của chúng
song song hoặc trùng nhau.
- Học sinh nhóm còn +Kn 2 VT bằng nhau.
+ Hai VT bằng nhau khi chúng cùng hướng và
lại nhận xét câu trả
cùng độ dài.
lời của bạn.
2. Các phép toán.
2.Các phép toán trên + AB a; BC b : a  b  AC
VT?
+ Quy tắc 3 điểm: AB  BC  AC với A,B,C
+ Các quy tắc cộng 2 bkỳ
VT, phép cộng 2 VT.
+ Quy tắc hbh: AB  AD  AC với ABCD là
hbh.
+ Phép trừ 2 VT, các + a  b a  ( b); OM  ON  NM ,với O,M,N
quy tắc trừ.
bkỳ.
+ Phép tốn có tính chất giao hốn, kết hợp,
3.Phép nhân VT với 1 có phần tử khơng và VT khơng.
số?
+Các tính chất, đk 2 3. Tính chất phép nhân VT với 1 số.
VT cùng phương,
+ Các tính chất phân phối của phép nhân và
+ T/c trọng tâm tam phép cộng VT.

giác, t/c trung điểm + Phép nhân VT với số 0 và số 1.
đoạn thẳng.
+ Tính chất trọng tâm tam giác, tính chất trung
- Cũng cố lại kiến thức điểm.


thông qua bảng phụ.
Hoạt động 2: Lĩnh hội tri thức về VT trong không gian.
-Lĩnh hội kiến thức: -Nxét: VT trong k/gian I.Vectơ trong không gian.
Đ/n và các t/c, các có đn và các t/chất 1.Định nghĩa.
phép tốn của VT tương tự như trong mặt - Vectơ trong không gian được định nghĩa
trong k/g.
phẳng.Y/c hs phát biểu tương tự như trong mặt phẳng.
tương tự các đ/n.
-Phát biểu các đn về - Cũng cố các khái
VT trong k/g.( đn, niệm.
phương, hướng, độ
VD. Hình 82 có các VT: AB, BC , CD
dài...).
- Y/c hs đọc SGK trang
- Chỉ ra các VT trong 84 và chỉ ra các VT
hvẽ 82.
trong hvẽ 82.
-Lĩnh hội kiến thức
2. Các tính chất.
phép cộng, trừ 2 VT - Cho hs thực hiện HĐ - Các tính chất và các phép tốn của VT trong
trong k/g.
1.
khơng gian tương tự như trong mp.
- Thực hiện HĐ 1 và - Y/c hs c/m c/thức 1.

lĩnh hội thêm kiến - Gọi hs trình bày, hs
thức.
khác nhận xét, cách
Giải bài tốn:
giải khác.
* Quy tắc hình hộp.
a/Chỉ ra các hbh (mp) - Cũng cố kiến thức, Trong hình hộp ABCD.A’B’C’D’ tâm O ta có:
ABCD, ACC’A’ sử quy tắc hình hộp.
AC '  AB  AD  AA '
dụng quy tắc hbh.
b/ Chỉ ra các VT bằng
nhau, quy về c/thức
1.
-Lĩnh hội kiến thức
phép nhân VT với 1
* Tính chất trọng tâm của tứ diện.
số.
- Cho hs thực hiện HĐ
Cho tứ diện ABCD trọng tâm G, ta có:
-Thực hiện HĐ 2.
2.
AB  AC  AD  4 AG
hay
1
+ Chỉ ra các VT bằng - Y/c hs trình bày ngắn AG  ( AB  AC  AD)
4
nhau trên hvẽ 84, sử gọn bài giải.
dụng t/c trung điểm, -Gọi hs khác nhận xét
biểu diễn theo VT bài giải, cách giải
HĐ3.

cùng phương, c/m khác?
đẳng thức đúng.
- Khắc sâu kết quả bài 1/ B ' C B ' B  BA  AC  a  b  c
toán, t/c trọng tâm tứ
BC ' BA  AC  CC ' a  b  c
1
diện.
2/ AG '  3 ( AA '  AB '  AC ' )
- Thực hiện HĐ 3.
- Cho hs thực hiện HĐ
1
 ( AA '  AA '  A ' B '  AA '  A ' C ' )
+Phân tích VT đã cho 3.
3
theo qtắc 3 điểm, biểu - Y/c hs trình bày ngắn
1
 (3a  b  c )
diễn VT đã cho theo gọn bài giải.
3
các VT a, b, c
- Cho hs nhận xét bài
+ Sử dụng t/c trọng giải, cách giải khác?
tâm tam giác, dùng - Tóm tắt kết quả bài
kquả câu a.
toán, cũng cố kiến


thức.
HĐ 3: Luyện tập, áp dụng kiến thức vừa học vào bài tập.
-Vận dụng kiến thức - Chia hs làm 3 nhóm * Cho tứ diện ABCD.G là trọng tâm của tứ

đã học, áp dụng vào và y/c hs làm bài tập diện khi và chỉ khi
bài tập.
trong phiếu học tập số a/ GA  GB  GC  GD 0
1
- Chính xác hố kiến 1
b/ PG  4 ( PA  PB  PC  PD) với P bất kỳ.
thức, quy lạ về quen. - Đại diện nhóm trình
- Ghi nhận kiến thức bày .
mới.
- Cho hs nhóm khác
- Sử dụng tính chất nhận xét.
trung điểm, quy tắc 3 - Cách giải khác?
điểm của phép cộng - Nhận xét câu trả lời
để biến đổi đẳng thức của học sinh, chính xác
VT.
hố nội dung.
- Sử dụng các phép
tốn, t/c của VT để
giải.
HĐ 4: Cũng cố bài
Câu hỏi 1. Em hãy cho biết bài học vừa rồi có những nội dung chính gì?
Câu hỏi 2: Theo em, bài học này ta cần đạt được điều gì?
Tổng kết bài học
Qua bài này các em cần:
1. Kiến thức: - Hiểu được các khái niệm, các phép tốn về vectơ trong khơng gian.
2. Kỹ năng: - Xác định được phương, hướng, độ dài của VT trong k/g.
- Thực hiện được các phép toán VT trong mặt phẳng và trong k/g.
3. Tư duy thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
- Phát huy trí tưởng tượng trong khơng gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện
tư duy lôgic.

Bài tập về nhà:- Xem mục 2 của bài, ví dụ 2 trang 86. Làm bài tập 2 trang 91.
Phiếu số1. Nhóm 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Chứng minh rằng:

1
1
MN  ( AB  DC )  ( AC  DB)
2
2

Phiếu số 1. Nhóm 2: Cho tứ diện ABCD, CMR: G là trọng tâm của tứ diện khi và chỉ khi:
a/ GA  GB  GC  GD 0
b/

1
PG  ( PA  PB  PC  PD)
4

với P bất kỳ.

Phiếu số 1. Nhóm 3: Cho hình chóp S.ABCD. CMR: ABCD là hình bình hành khi và chỉ
khi: SA  SC  SB  SD



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×