Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kthkbinh dienhue

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.64 KB, 2 trang )

SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT BÌNH ĐIỀN

KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2007 – 2008)
MƠN HĨA HỌC 10 NÂNG CAO
THỜI GIAN 45 PHÚT

(30 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Mã đề thi 10

Câu 1: Ngun tử
có số proton, electron và nơtron lần lượt là
A. 11, 11, 12.
B. 11, 12, 13.
C. 11, 11, 13.
D. 11, 12, 11.
Câu 2: Cấu hình electron khơng đúng là
A. 1s22s22p23s23p3
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 3: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron:
X: 1s22s22p63s23p4
Y: 1s22s22p63s23p6
Z: 1s22s22p63s23p64s2
Trong các ngun tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là
A. X


B. Y
C. Z
D. X và Y.
Câu 4: Nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 60, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
20. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
2
2
6
2
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 5: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết
chiếm 54,5%. Nguyên tử
khối của đồng vị còn lại là:
A. 80
B. 82
C. 81
D. 85
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 4s 1. Nguyên tử của nguyên tố Y
có electron cuối cùng được điền vào phân lớp 3p3. Số proton của X và Y lần lượt là
A. 19 và 15
B. 15 và 19
C. 18 và 15
D. 19 và 14
Câu 7: Nguyên tố X có thứ tự là 20, vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 3, nhóm IIA.
B. Chu kì 4, nhóm IIA.

C. Chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 8: X là nguyên tố thuộc nhóm IIA; Y là nguyên tố thuộc nhóm VIA. Hợp chất X và Y có cơng thức phân tử là
A. X3Y
B. X2Y6
C. XY2
D. XY.
Câu 9: Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải thì
A. năng lượng ion hóa giảm dần.
B. bán kính nguyên tử giảm dần
C. độ âm điện giảm dần.
D. tính kim loại tăng dần.
Câu 10: X, Y là 2 nguyên tố thuộc cùng phân nhóm và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số p trong
hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là
A. Li(Z = 3) và Na (Z =11)
B. Na(Z = 11) và K( Z = 19)
C. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20).
D. Al(Z = 13) và Cl(Z = 17).
Câu 11: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có cơng thức RH 3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi
chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là ( Cho N = 14, P = 31, S = 32, C = 12, O = 16, H = 1)
A. N
B. P
C. S
D. C
Câu 12: Khi cho 0,6 gam một kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với nước tạo thành 0,336 lit khí hidro ( ở đktc).
Kim loại X là ( Cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Sr = 88, O =16, H = 1)
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Sr.

Câu 13: Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác.
C. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác.
D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Câu 14: Liên kết pi ( ) là liên kết hình thành do
A. sự xen phủ bên của 2 obitan.
B. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa 2 ion mang điện tích trái dấu.
D. sự xen phủ trục của 2 obitan.
Câu 15: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là
Trang 1/2 - Mã đề thi 10


A. H2O và NaCl
B. H2O và HCl
C. Cl2 và HCl
D. N2 và Cl2
Câu 16: Các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính phân cực là
A. HCl, Cl2, NaCl
B. NaCl, Cl2, HCl
C. Cl2, HCl, NaCl
D. NaCl, HCl, Cl2
Câu 17: X là nguyên tử có chứa 20 proton, Y là ngun tử có chứa 17 electron. Cơng thức hợp chất được hình
thành giữa hai nguyên tử X và Y là
A. X2Y với liên kết cộng hóa trị.
B. XY2 với liên kết ion.
C. XY với liên kết ion
D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị.
Câu 18: Cho các chất sau: CO2, CH4, O2, NaCl. Chất tan ít trong nước nhất là

A. CO2
B. CH4
C. O2
D. NaCl
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sự khử là sự mất electron.
B. Sự oxi hóa là sự mất electron.
C. Chất khử là chất nhường electron.
D. Chất oxi hóa là chất thu electron.
Câu 20: Số oxi hóa của nitơ trong NO2, HNO3, NO2 và NH4+ lần lượt là
A. +4, +5, +3, -3.
B. +4, +3, +5, -3.
C. +4, +5, -3, +3.
D. +3, +5, +3, -4.
Câu 21: Cho các phản ứng hóa học sau:
1. 4Na + O2
2Na2O
2. 2Fe(OH)3
Fe2O3 + 3H2O
3. Cl2 + 2KBr
2KCl + Br2
4. NH3 + HCl
NH4Cl
5. Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
Các phản ứng khơng phải phản ứng oxi hóa khử là
A. 2, 3
B. 1, 2, 3.
C. 4, 5
D. 2, 4.

Câu 22: Trong các phản ứng sau, phản ứng HCl đóng vai trị là chất oxi hóa là
A. 4HCl + MnO2
MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. HCl + NaOH
NaCl + H2O
C. 2HCl + Fe
FeCl2 + H2
D. 16HCl + 2KMnO4
2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl
Câu 23: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
...KMnO4 + …KCl +… H2SO4
…MnSO4 +…K2SO4+…+ H2O +…Cl2
Hệ số cân bằng là:
A. 4; 12; 10
3; 10; 8; 6
B. 2; 6; 10
4; 8; 10; 5
C. 2; 10; 8
4; 6; 5; 8
D. 2; 10; 8
2; 6; 8; 5
Câu 24: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3
c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng a + b bằng
A. 4
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 25: Tính chất hóa học cơ bản của nhóm halogen là
A. tính oxi hóa.

B. tính khử
C. tính oxi hóa và tính khử
D. khơng thể hiện tính chất nào.
Câu 26: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của nhóm halogen?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidro
C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electron.
Câu 27: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo?
A. Fe + Cl2
FeCl2
B. 3Fe + 4Cl2
FeCl2 + 2FeCl3
C. 2Fe + 3Cl2
2FeCl3
D. 2Fe + 2Cl2
FeCl3 + FeCl
Câu 28: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. Khối
lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là ( Cho Mg = 24, Fe =56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 40,5 g
B. 45,5 g
C. 55,5 g
D. 65,5 g
Câu 29: Cho 5,4 gam một kim loại X hóa trị III tác dụng hết với khí clo, thu được 26,7 gam muối clorua. Kim loại
X là ( Cho Fe =56, Al = 27, Cr = 52, Ca = 40)
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Ca
Câu 30: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí

hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64, Cl = 35,5)
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 4,4 gam.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×