Kiểm tra viết chương I – HÌNH HỌC 11(nâng cao)
Thời gian: 45 phút
■ Phần Trắc Nghiệm: (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
(A) Phép dời hình là 1 phép đồng dạng
(B) Phép vị tự là 1 phép đồng dạng
(C) Phép đồng dạng là 1 phép dời hình
(D) Có phép vị tự khơng phải là phép dời hình
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo
biến điểm M
thành M’. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
(A) Điểm M’ trùng với điểm M
(B) Điểm M’ nằm trên cạnh BC
(C) Điểm M’ là trung điểm của CD
(D) Điểm M’ nằm trên cạnh CD
Câu 3: Cho đoạn thẳng AB; I là trung điểm của AB. Phép biến hình nào sau đây biến điểm A thành điểm B?
(A) Phép tịnh tiến theo vectơ
(B) Phép đối xứng trục AB
(C) Phép đối xứng tâm I
(D) Phép vị tự tâm I, tỉ số k = 1.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
(A) Ảnh của điểm M d qua phép đối xứng trục d là điểm M’ d sao cho MM’ d
(B) Ảnh của 1 đường tròn (O;R) qua phép đối xứng trục d là 1 đường tròn (O’;R) (với
O
d)
(C) Ảnh của 1 đường thẳng
qua phép đối xứng trục d là 1 đường thẳng
(D) Cả 3 mệnh đề trên đều sai
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo
(1;2) biến điểm M(-1;4) thành điểm M’ có
tọa độ là:
(A) M’ (0;6)
(B) M’ (2;-2)
(C) M’ (-2;2)
(D) 1 kết quả khác
Câu 6: Cho
ABC đều. Hỏi ABC có bao nhiêu trục đối xứng?
(A) Khơng có trục đối xứng
(B) Có 1 trục đối xứng
(C) Có 2 trục đối xứng
(D) Có 3 trục đối xứng
Câu 7: Hợp thành của 2 phép đối xứng tâm là phép nào trong các phép sau đây?
(A) Phép đối xứng trục
(B) Phép đối xứng tâm
(C) Phép quay
(D) Phép tịnh tiến
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng : x + y + 2 = 0
Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng
thành đường thẳng
có phương trình là:
(A) x + y + 4 = 0
(B) x + y + 6 = 0
(C) x + y – 6 = 0
(D) x + y
=0
Câu 9: Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
(A) Hình thang
(B) Hình trịn
(C) Parabol
(D) Tam giác bất kỳ
Câu 10: Cho hình thang ABCD ( AB
CD và AB = CD). Gọi I là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. Gọi V là
phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến B thành D. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
(A) V là phép vị tự tâm I, tỉ số k =
(B) V là phép vị tự tâm I, tỉ số k =
(C) V là phép vị tự tâm I, tỉ số k =
(D) V là phép vị tự tâm I, tỉ số k =
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
(A) Phép dời hình là phép đồng dạng với tỉ số k = 1
(B) Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|
(C) Phéo đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc
(D) Phép đồng dạng biến 1 đường thẳng thành 1 đường thẳng song song hay trùng với nó.
Câu 12: Cho tam giác đều ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Với giá trị nào sau đây của góc
quay
biến tam giác đều ABC thành chính nó?
(A)
(B)
(C)
(D)
■ Phần Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1:
thì phép
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ
và đường tròn (C) có phương trình:
a) Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Oy
b) Viết phương trình ảnh của đường trịn (C) qua phép tịnh tiến
.
Bài 2:
Cho 2 đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Một đường thẳng thay đổi đi qua A cắt (O) ở A và C,
cắt (O’) ở A và D. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và AD.
a) Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn MN
b) Tìm quỹ tích trung điểm J của đoạn CD.