Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo trình (3) Vi sinh vật môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.42 KB, 9 trang )

Chương: Sự sinh trưởng của vi sinh vật
Thành phần hoá học của tế bào :

VI SINH VẬT
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG



Carbon , tạo bộ khung của protein,lipit,glucid



Hydro và oxy : chất khử và chất oxy hóa



Nitơ (azot) : trong protein, tồn tại dạng khử



Phospho : khoáng quan trọng, dạng H3PO4
trong acid nucleic, ATP,AMP…

Đặng Vũ Bích Hạnh
Khoa Môi trường
Đại học Bách khoa TP.HCM
1

2

Chương: Sự sinh trưởng của vi sinh vật



Chương : Sự sinh trưởng của vi sinh vật
Thành phần hoá học của tế bào :

Thành phần hoá học của tế bào :


Lưu huỳnh : gốc –SH, S-S, các acid amin…



Sắt : thành phần quan trọng của







Ca : cầu nối trung gian giữa các thành phần
của tế bào sống

hemoglobin, cytocrom, peroxydase



Na : điều hòa áp suất thẩm thấu

Mg : trong thành phần của men hoạt hóa




Mn : chứa trong men hô hấp

khác nhau



Kali : tồn tại mặt ngoài của cấu trúc tế bào
3

Các nguyên tố khác : tham gia vào câú trúc
hoặc các loaïi men
4

1


Carbonhydrate

Chương : Sự sinh trưởng của vi sinh vật
Thành phần hoá học
của tế bào :

Monosacharid : (CH2O)n
Glucose :

Nước :





Nước tự do



Nước liên kết

Carbonhydrate
Monosacharid : (CH2O)n
Fructose :

Carbonhydrate
Disacharid :
Sucrose ( Saccharose)

2


Carbonhydrate

Carbonhydrate

Disacharid :
Lactose ( Galactose + Glucose)

Disacharid :
Maltose ( Glucose + Glucose)

10


Carbonhydrate

Carbonhydrate
Polysaccharid :

Oligosaccharid :

Homopolysaccharid : Bao gồm chỉ một loại

Là polymer đơn giản của Saccharid chứa

monosaccharid trong phân tử

khoảng 3 đến 6 monosaccharid

Heteropolysaccharid : có thêm những loại

Ví dụ : Fructose – oligisaccharid : trong trái

khác

cây

11

12

3



Carbonhydrate

Carbonhydrate

Polysaccharid :

Polysaccharid :

 Tinh

 Glycogen



boät :

:

Amylose :

α – (1,4)



Amylose peptin :

Lipid

Carbonhydrate

Polysaccharid :


Ester của Glycerol + acid béo

Cellulose : Nối các β- 1,4 - Glucosid

Glycerol

Glycerol – 3D

4


Protein
Cấu trúc bậc 1 :
Acid amin :

Protein
Cấu trúc bậc 1 :
Liên kết peptid :

Protein
Cấu trúc bậc 1 :
Polypeptid

Protein
Cấu trúc bậc 2 :

5



Protein
Cấu trúc bậc 3:

Nucleotide

Protein

Cấu trúc bậc 4: ( Một vài cấu trúc bậc 4)

2.4.1 Nucleotide
ADP : Adenosine diphosphate

6


DNA
Base
nitô

Acid nucleic
Pentose

Phosphate

28

7



29

30

Vitamin

Vitamin

Là chất thiết yếu cho sự sống

Vit H (Biotin):

Hoạt động cả hai : chất xúc tác và cơ chất

Vai trò trong sự phát
triển tế bào

Gắn enzym thành coenzym

Giúp phóng thích năng
lượng từ thức ăn
Chuyển hóa trao đổi CO2

31

8


Vitamin

Vit B1 (Thiamine):
Là coenzyme của pyruvate dehydrogenase và một số
hydrolase khác
Quan trọng trong trao đổi carbonhydrate ( tham gia
con đường pentose phosphate pathway) để tổng hợp
NAPH

Vit B1 (Thiamine): C12H17N4OS

9



×