Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo trình (4) Vi sinh vật môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.13 KB, 6 trang )

Quá trình dinh dưỡng

VI SINH VẬT
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

Các nhóm chất dinh dưỡng :


Nhóm sử dụng để tổng hợp thành phần tế bào



Nhóm sử dụng để lấy năng lượng



Nhóm được vi sinh vật vừa lấy năng lượng vừa
tổng hợp tế bào

Đặng Vũ Bích Hạnh
Khoa Môi trường
Đại học Bách khoa TP.HCM
1

2

Quá trình dinh dưỡng

Quá trình dinh dưỡng
Dinh dưỡng các chất chứa nitơ :


Dinh dưỡng các chất chứa carbon :




Dị dưỡng carbon



Tự dưỡng carbon



VSV quang năng



VSV hóa năng

VSV đều có khả năng sử dụng muối amôn

(thường là amôn hữu cơ vì môi trường trung tính)


N2 cần được chuyển hóa trước khi hấp thụ

(đối với VSV cố định đạm)


N hữu cơ sẽ được phân giải thành NH3 trước khi sử

dụng

3

4

1


Quá trình dinh dưỡng

Quá trình dinh dưỡng

Dinh dưỡng chất khoáng :

Vận chuyển thức ăn :

Đa lượng

Khuyếch tán thụ động

Vi lượng

Vận chuyển tích cực

Các chất sinh trưởng và kích thích tăng trưởng :
Acid amin không thay thế
Vitamine
5


6

TRANSMEMBRANE RECEPTOR

Khuyếch tán

8

2


Sự vận chuyển thụ động

10

 Lọc

12

3


Các phương thức biến dưỡng của vsv
Biến dưỡng: chuyển hóa chất dinh dưỡng để cung cấp năng
lượng, vật chất cho tế bào
+ Biến dưỡng năng lượng
+ Biến dưỡng vật chất
+ Biến dưỡng dị hóa
+ Biến dưỡng đồng hóa


14

Sinh lý học sự sinh trưởng
Tăng trưởng logarit và thời gian thế hệ
Tế bào nhân đôi
Số lượng tăng theo thời gian
Số lượng tế bào tăng lên theo hàm mũ (tăng
trưởng hàm mũ) N = No 2n
16

4


Sinh lý học sự sinh trưởng

2.7 Sinh lý học sự sinh trưởng
2.7.2. Sinh trưởng của VSV và các đường cong

Tăng trưởng logarit và thời gian thế hệ


Thời gian giữa hai lần nhân đôi : thời gian thế hệ



Số lượng tế bào theo thời gian biểu diễn bằng đồ

sinh trưởng

thị tương quan giữa hàm logarithm của số tế bào

theo thời gian nuôi.

17

18

Chu kỳ 4 pha:
+ pha tiềm tàng (lag phase)
+ pha hàm mũ (exponential phase)
+ pha ổn định (stationary phase)
+ pha cheát (death phase)

19

5


Đường cong tăng trưởng
của nấm
dM
dt

= µM

Sinh lý học sự sinh trưởng
Sinh trưởng của VSV trong điều kiện nuôi cấy
liên tục (trong mô hình dòng chảy)

22


6



×