Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuan 22 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.81 KB, 21 trang )

Giáo án lớp 1

TUẦN 22

Năm học: 2011 - 2012

Ngày soạn: Ngày 4 tháng 2 năm 2012
Ngày dạy: Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012
Tiết 1:

CHÀO CỜ
_________________________________

Tiết 2: Mĩ thuật:

( GV bợ mơn dạy)
__________________________________

Tiết 3 - 4:
HỌC VẦN: ƠN TẬP
A.u cầu:
- Đọc được các vần từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90
- Viết được các vần từ ngữ ứng dụngtừ bài 84 đến bài 90
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép
* HS khá giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh
B. Đ ồ d ùng d ạy
- Giáo viên: Kẻ sẵn bảng ôn lên bảng
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học


I. KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Viết: nhiếp ảnh, chơi cướp cờ
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con
- Đọc bài vần iêp- ươp
- HS đọc bài trong sách
II. BÀI MỚI: Giới thiệu bài
Tiết 1:
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi
Hoạt động 1: Ôn tập :
a. Các chữ và vần đã học:
GV đọc các vần
HS viết bảng con mỗi tổ viết 1 vần
GV chú ý theo dõi để sữa sai cho HS
Trong các vần đó có gì giống nhau?
- Đều kết thúc bằng âm p
Những vần nào có âm đơi?
- Vần: iêp, ươp
Cho HS luyện đọc lại các vần
- Cá nhân , đồng thanh
b. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV: viết các từ ứng dụng lên bảng:
HS đọc thầm,tìm tiếng có chứa vần
đầy ắp, đón tiếp , ấp trứng
vừa ôn
ắp, tiếp, trứng
- Đọc tiếng mới.
- Cá nhân, bàn, tổ, lớp
- Đọc từ ứng dụng:

- Cá nhân, tập thể.
- GV chú ý theo dõi để sữa sai cho HS
c. Luyện đọc toàn bài trên bảng.
- Đọc cá nhân , đồng thanh
- GV chú ý đến đối tượng HS yếu kém
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 1


Giáo án lớp 1

Tiết 2:
Hoạt động 2: Luyện tập
a. Luyện đọc:
*Yêu cầu HS luyện độc bài trong sách giáo
khoa.
- Luyện đọc bài thơ ứng dụng:
- Yêu cầu HS đọc trơn bài thơ
-GV chú ý theo dõi để uốn nắn cho HS
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách
viết
đón tiếp ấp trứng
GV nhận xét và sữa sai cho HS

Năm học: 2011 - 2012

HS mở sách giáo khoa quan sát và
nhận xét bức tranh số 3 vẽ gì?
- Hs đọc thầm tìm tiếng mới có chứa

vần vừa ơn: chép, tép, đẹp
Cá nhân, tập thể.
Học sinh chú ý theo dõi
HS luyện viết lần lượt từng từ vào
bảng con
- HS đọc tên câu chuyện
- HS lắng nghe

c. Kể chuyện: Ngỗng và Tép
*GV giới thiệu câu chuyện
- GV kể chuyện có kèm tranh minh hoạ
trong sách giáo khoa
HS chú ý theo dõi
Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm
HS thảo luận theo nhóm và cử đại
diện nhóm lên thi kể trước lớp
Cho HS thi kể
HS thi kể theo từng tranh
- Giáo viên nhận xét bổ sung
* Ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm
HS chú ý lắng nghe
của
vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì
nhau.
HS đọc bài trong sách giáo khoa
3.Củng cố: Cho HS đọc lại bài
Xem bài sau
4.Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài
Nhận xét giờ học


Ngày soạn: Ngày 4 tháng 2 năm 2012
Ngày dạy: Thứ ba ngày 7 tháng 2 năm 2012
GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN

Tiết 1: Tốn:
I.u cầu:
- HS hiểu được đề tốn :cho biết gì? hỏi gì?
- Biết bài tốn giải gồm: câu lời giải, phép tính , đáp số
- Làm bài tập 1 ,2
GD: HS tính cẩn thận khi làm tốn
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng các hình vẽ trong sách giáo khoa
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
1, Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 2

Hoạt động học


Giáo án lớp 1

Năm học: 2011 - 2012

Cho HS đọc lại bài toán 1,2 ở tiết trước
2 HS đọc - Cả lớp chú ý theo dõi
2, Bài mới: Giới thiệu bài
a,Giới thiệu cách giải bài tốn và cách trình
bày bài giải

Hướng dân HS tìm hiểu bài tốn
HS đọc bài tốn
GV nêu câu hỏi:
Bài tốn đã cho biết những gì?
Bài tốn cho biết nhà An có 5 con
gà, mẹ mua thêm 4 con gà nữa
Bài tốn hỏi gì?
Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà?
GV ghi tóm tắt bài tốn lên bảng
HS nhắc lại tóm tắt bài tốn
Hướng dẫn HS giải bài tốn
Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm Lấy 5 cộng 4 bằng 9
thế nào?
Vậy nhà An có 9 con gà
HS nhắc lại câu trả lời trên
HD học sinh viết bài giải của bài toán
- Viết câu lời giải:HD học sinh dựa vào câu
hỏi để nêu câu lời giải: VD: Số gà nhà An có HS chú ý theo dõi
tất cả là......
Viết phép tính: GV hướng dẫn HS viết phép
tính :
5 + 4 = 9 (con gà)
HD học sinh viết đáp số như sách giáo khoa
HS đọc lại bài giải
GV chỉ vào từng phần của bài giải và nhắc
HS khi giải bài toán ta viết bài giải như sau
- Viết bài giải
- Viết câu lời giải
- Viết phép tính
( tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc )

- Viết đáp số
b, Thực hành:
Bài 1: HD học sinh tự nêu bài toán , viết số HS dựa vào tóm tắt để viết số thích
hợp vào chỗ chấm
thích hợp vào phần tóm tắt
Dựa vào tóm tắt để trả lời câu hỏi
Bài tốn đã cho biết những gì?
Bài tốn hỏi gì?
HD cách giải bài tốn
Cả lớp chú ý theo dõi
Gọi một HS lên bảng giải
GV nhận xét bổ sung
HD học sinh có thể nêu câu lời giải khác
Bài 2: HD học sinh tự tìm hểu bài tốn và nêu HS tìm hiểu bài tốn và trình bày
được phép tính, câu lời giải giải bài tốn
bài giải
GV nhận xét bổ sung
3.Củng cố :
HS giải bài toán vào vở
Gv chốt lại nội dung chính của bài
4.Dặn dị:
- HS về nhà xem lại cách làm tính giải
HS chú ý lắng nghe
Nhận xét giờ học
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 3


Giáo án lớp 1


Năm học: 2011 - 2012

Tiết 2: Luyện Tốn:
ƠN BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN
I.u cầu:
Giúp HS nắm được các việc cần làm khi giải bài tốn có lời văn
Biết cách trình bày một bài giải tốn có lời văn
GD: HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
II Đồ dùng dạy học:
GV: Viết sẵn nội dung bài tập 2, 3 lên bảng
HS: Vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Kiểm tra bài cũ:
Tính:
10 + 5 =
12 + 4 =
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng
15 - 5 =
16 - 4 =
con
2, Bài mới: Giới thiệu bài
- GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp chỗ chấm để có
bài tốn, rồi đọc bài tốn:
a Bài tốn: Có ... con ngựa đang ăn cỏ, có HS nêu yêu cầu của bài
thêm ... con ngựa đang chạy tới. Hỏi có tất
cả bao nhiêu con ngựa?
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ để điền HS quan sát hình vẽ và điền số vào

số thích hợp vào chỗ chấm để có bài tốn chỗ chấm để có bài tốn
- Yêu cầu HS đọc lại bài toán
HS đọc cá nhân, đồng thanh
b. Bài tốn:. Hàng trên có... gấu bơng,
hàng dưới có ... gấu bơng. Hỏi có tất cả
bao nhiêu gấu bông?
HS quan sát tranh và làm bài
-Yêu cầu HS quan sát tranh và làm tương
tự như câu a.
Bài 2: Viết tiếp câu hỏi để có bài tốn.
HS nêu u cầu
a. Bài tốn: Lý có 4 quả bóng, Mỹ có 3
quả bóng.
Hỏi..............................................?
u cầu quan sát tranh và đọc lại bài tốn HS quan sát tranh , đọc lại bài toán
để chọn câu lời giải phù hợp với bài toán. Thảo luận nhóm đơi để chọn câu hỏi
phù hợp với bài tốn.
GV chọn câu hỏi đúng viết vào để có bài
tốn.
HS đọc bài toán
-Yêu cầu HS đọc lại bài toán
b. Bài toán: Trong bể có 5 con cá, thả vào
bể 2 con cá nữa.
HS quan sát tranh, đọc lại bài toán và
Hỏi.............................................?
làm như câu a
-Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc lại bài HS nêu yêu cầu của bài
toán và làm tương tự như câu a.
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 4



Giáo án lớp 1

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài
tốn:
Bài tốn: Một tổ HS có.... bạn gái và .....
bạn trai.Hỏi...........................................?
-Yêu cầu HS quan sát tranh, đếm số bạn
trai và bạn gái để điền số và câu hỏi để có
bài tốn.
Cho HS đọc lại bài tốn
3, Củng cố : GV chốt lại nội dung chính
của bài
4.Dặn dị:
Dặn dị: HS xem lại các bài tập
Nhận xét giờ học

Năm học: 2011 - 2012

Quan sát tranh đếm số bạn trai và bạn
gái để điền số và câu hỏi để có bài
tốn
HS đọc bài toán

HS lắng nghe
Xem bài sau

Tiết 3-4 :Học vần:
BÀI 91: OA - OE

I Yêu cầu:
Đọc được : oa oe hoạ sĩ , múa xoè từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được : oa oe hoạ sĩ , múa xoè
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn q nhất
GD: HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ sức khỏe
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng phần luyện nói.
Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Kiểm tra bài cũ:
- Viết: ấp trứng đón tiếp
- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con
- Đọc bài ôn tập
- HS đọc bài trong sách
2,Bài mới : Giới thiệu bài
Tiết 1:
- HS theo dõi
Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài
Hoạt động 1: Dạy vần mới
* Vần oa
- Nhận diện vần mới học.
- Cài bảng cài, phân tích vần mới.
- So sánh vần oa với vần oc
-HS so sánh và nêu.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng hoạ ta làm thế nào?

- Thêm âm h trước vần oa, thanh
nặng dưới chữ a
- Ghép tiếng trong bảng cài.
- Ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng .
- Cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác - hoạ sĩ
định từ mới.
- Đọc từ mới.
- Cá nhân, bàn, tổ, lớp
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- Cá nhân, tập thể
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 5


Giáo án lớp 1

*Vần oe:
-Nhận diện vần
-So sánh vần oe với vần oa
-Phát âm mẫu , gọi HS đọc
-Muốn có tiếng xoè ta làm thế nào?
-Ghép tiếng trên bảng cài
-Đọc tiếng, phân tích tiếng.
-Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và xác
định tiếng mới.
-Đọc từ mới
-Tổng hợp vần, tiếng, từ.
*Nghỉ giải lao giữa tiết.

. Hoạt động 2: Luyện viết
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao,
các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.

oa hoạ sĩ
oe múa xoè

- GV nhận xét và sửa sai cho HS
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần
mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần
mới.
Giải thích từ: hồ bình
-Mở rộng vốn từ:u cầu học sinh tìm
tiếng ,từ mới có vần oa, oe ?
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh
tìm tiếng, từ hay
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
a.Luyện đọc bài trên bảng
-Yêu cầu HS đọc bài trên bảng.
- Giáo viên chú ý đến học sinh yếu kém
b. -Đọc câu ứng dụng
-Treo tranh và hỏi tranh vẽ gì? Ghi câu ứng
dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
-Giáo viên nhận xét bổ sung
Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới
học
-Yêu cầu học sinh đọc tiếng mới

- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
Hoạt động 2: Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như
hướng dẫn viết bảng
- GV theo dõi, uốn nắn cho học sinh
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 6

Năm học: 2011 - 2012

-Cài bảng cài ,nêu cấu tạo vần
-HS so sánh và nêu
-Cá nhân ,tập thể
-Thêm âm x vào trước vần oe và dấu
huyền trên chữ e
-Ghép bảng cài
- múa xoè
-Cá nhân,tập thể
-Cá nhân, bàn, tổ lớp.
- Quan sát để nhận xét về các nét, độ
cao…
HS viết bảng.con

Cá nhân, tập thể.
HS lắng nghe
Học sinh tìm và nêu tiếng từ mới

- HS đọc bài ở tiết 1
HS quan sát tranh và nhận xét- Cá nhân, tập thể.
Học sinh xác định tiếng mới

- Cá nhân, tập thể.
HS đọc câu ứng dụng
HS chú ý theo dõi
HS viết bài vào vở


Giáo án lớp 1

Chấm một số bài và nhận xét bài viết
Hoạt động 3: Luyện nói:
-GV treo tranh yêu cầu HS quan sát tranh
vẽ gì?
- GV yêu cầu HS đọc đề bài luyện nói
* GV gợi ý:
Các bạn trai trong bức tranh đang làm gì?
Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể?
-Gọi vài HS lên nói trước lớp
3, Củng cố :
Cho cả lớp đọc lại tồn bài
4. Dặn dị:
- Đọc bài trong sách
Dặn dò: Về nhà đọc lại bài
Nhận xét giờ học

Năm học: 2011 - 2012

Theo dõi để rút kinh nghiệm

HS quan sát tranh và nhận xét

Sức khoẻ là vốn quý nhất
HS quan sát tranh và dựa vào thực tế
để trả lời câu hỏi
HS luyện nói theo nhóm đơi
Đại diện nhóm lên nói trước lớp.
Cả lớp theo dõi nhận xét
HS mở sách đọc bài
Xem bài sau

Ngày soạn: Ngày 6 tháng 2 năm 2012
Ngày giảng: Thứ tư ngày 8 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Thể dục:

(GV bộ môn dạy)
__________________________________

Tiết 2: Toán:
XĂNG -TI - MET – ĐO ĐỘ DÀI
A.Yêu cầu: : Giúp học sinh:
- Biết xăng - ti - mét là đơn vị đo độ dài , biết xăng - ti - mét viết tắt là cm ; biết
dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng .
- Rèn cho HS đọc viết thành thạo các phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài.
*Ghi chú: Làm bài 1, 2, 3, 4
B.Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng toán 1.
-Thước thẳng với các vạch chia thành xăngtimet (cm), từ 0 đến 20 cm
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Làm bài tập số 2.

2 Học sinh làm ở bảng lớp bài 2.
Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
Lớp giải vào bảng con
2. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
 Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và
dụng cụ đo độ dài (thước thẳng có vạch chia Học sinh nhắc tựa.
từng cm).
Hướng dẫn cho hs quan sát cái thước
thước có vạch chia từng cm, dùng cái thước
Học sinh theo dõi cái thước giáo
này để đo các độ dài đoạn thẳng.
Vạch đầu tiên là vạch 0, độ dài từ vạch 0 đến viên hướng dẫn.
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 7


Giáo án lớp 1

Năm học: 2011 - 2012

vạch 1 là 1 cm, độ dài từ vạch 1 đến vạch 2
cũng bằng 1 cm, làm tương tự như thế cho Học sinh quan sát và làm theo.
đến độ dài vạch 20 cm.
Học sinh thực hành trên thước để
xác định các vạch trên thước đều
Xăng-ti-met viết tắt là cm
bằng nhau, vạch này cách vạch kia
(Chỉ vào cm và cho học sinh đọc.
1 cm.
 Giới thiệu các thao tác đo độ dài :

Học sinh chỉ và đọc xăng-ti-met
Hướng dẫn đo độ dài theo 3 bước
B1: đặt vạch 0 của thước trùng vào một đầu
Học sinh thực hành theo hướng dẫn
của đoạn thẳng, mép thước trùng với đt.
B2: Đọc số ghi ở vạch của thước, trùng với của giáo viên.
đầu kia của đoạn thẳng, đọc kèm theo tên
đơn vị đo (cm)
B3: Viết số đo đoạn thẳng
3. Luyện tập
Bài 1: Giáo viên lưu ý học sinh viết ký hiệu
của xăngtimet là cm. Giúp học sinh viết đúng Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh làm (viết) BC.
quy định.
Thực hành đo và nêu kết quả.
Bài 2 , 3, 4: Hướng dẫn HS cách làm
4. Củng cố: Hỏi tên bài
-Nhắc lại cách đặt thước, đo một
5.Dặn dò
đoạn thẳng và đọc kết quả đo .
Nhận xét giờ học
- Thực hiện làm bài tập ở nhà
Tiết 3: Học vần:
OAI – OAY
A.Yêu cầu:
- Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xốy, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được oai,
oay, điện thoại, gió xốy
- Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa
- Rèn cho HS đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần oai, oay
- Giáo dục HS có ý thức nói, viết đúng Tiếng Việt

B. Chuẩn bị:
Vật mẫu : quả xoài , khoai lang , điện thoại
Tranh: ghế đẩu , ghế xoay, ghế tựa, nơng dân trồng khoai , gió xoáy , câu ứng dụng .
Bộ ghép chữ học vần
C. Đồ dùng dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Viết: mạnh khoẻ, hồ bình , chích Lớp viết bảng con
choè
1 em
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa
vần oa , oe trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
* Vần oai:
a) Nhận diện vần:
Đọc trơn
- Phát âm : oai
lớp ghép vần oai
Ghép vần oai
Vần oai có âm o đứng trước, âm a
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 8


Giáo án lớp 1

Năm học: 2011 - 2012

- Phân tích vần oai?

- So sánh vần oai với vần oa?
b) Đánh vần:
o - a - i - oai
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm th thanh nặng vào vần oai
để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng thoại?
Đánh vần: thờ - oai - thoai - nặng - thoại
Giới thiệu chiếc điện thoại
Đọc từ : điện thoại
Đọc toàn phần
* Vần oay:
Thay âm i bằng y giữ nguyên âm đầu oa
Phân tích vần oay?
So sánh vần oay với vần oai?
Đánh vần: o- a - y - oay
xờ - oay - xoay - sắc - xốy
gió xốy
c)Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cách viết

oai điện thoại

oay

gió xốy

Nhận xét, sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân tiếng có chứa vần oai , oay

Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu
TIẾT 2:

3.Luyện tập
a) Luyện đọc: Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm, tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần oai, oay?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 9

đứng giữa, âm i đứng sau
+ Giống: đều mở đầu âm o
+ Khác: vần oai kết thúc bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng thoại
Có âm th đứng trước , vần oai đứng
sau, thanh nặng dưới a
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần oay
Có âm o đứng trước , âm a đứng giữa
, âm y đứng sau

+ Giống: đều mở đầu bằng âm o
+ Khác: vần oay kết thúc bằng âm y
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi
Viết định hình , Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần oai ,
oay
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại

Cá nhân , nhóm , lớp
Cá nhận , nhóm , lớp
Tranh vẽ người nông dân trồng
khoai, cà , đậu ......
Cá nhân , nhóm , lớp


Giáo án lớp 1

Năm học: 2011 - 2012

b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai
c)Luyện nói:

Đọc tên bài luyện nói hơm nay?
Treo tranh hỏi , nêu câu hỏi gợi ý.
Hãy chỉ đâu là ghế tựa , đâu là ghế xoay ,
đâu là ghể đẩu ?
Hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa các
loại ghế
Khi ngồi trên ghế chú ý điều gì?
3. Củng cố
So sánh vần oai với vần oay?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần oai và vần oay
4. Dặn dò:
Đọc viết thành thạo bài vần oai , oay
Xem trước bài: oan , oăn
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt :

khoai lang, loay hoay

Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 10

ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa
Quan sát tranh trả lời
5 em lên bảng chỉ
Thảo luạn nhóm 4 (2 phút)
Các nhóm trình bày , các nhóm khác
nhận xét bổ sung
Ngồi ngay ngắn trên ghế nếu không
rất dễ ngã , hỏng ghế ...
2em so sánh ,HS thi tìm tiếng trên bảng
cài

Thực hiện ở nhà

ƠN LUYỆN BÀI 92

I.Yêu cầu:
- Củng cố về đọc viết được vần oai , oay
- Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS.
- GD: HS tích cực tự giác trong học tâp
II. Đồ dùng dạy học:
HS : Vở BT Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học:
Hoat động của GV
1/Bài cũ:
Viết: hịa bình , mạnh khỏe
GV nhận xét - Ghi điểm
2/ Bài mới : Giới thiệu bài:
a. Luyện đọc:
*GV viết lên bảng – Yêu cầu HS nhìn
bảng đọc :
- oai : loại, xoải cánh, bà ngoại ...
- oay : loay hoay, vi ết ngoáy,
*Đọc bài trong SGK bài 93
b.Luyện viết:
*Cho HS viết bảng con:
- Theo dõi sửa sai cho HS
* Làm trong vở bài tập:
Yêu cầu HS mở vở làm BT:
GV hướng dẫn cách làm

Nêu, phân tích

nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng
cách..
Viết vào vở tập viết

và các từ ứng dụng chứa vần oai, oay

Hoạt động của HS
2 HS lên bảng viết
Cả lớp viết bảng con

- Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh

Mở sách đọc bài
HS viết bảng con

khoai lang, loay hoay

- HS mở vở bài tập làm bài
+Nối : HD HS nối các từ ngữ ở cột bên


Giáo án lớp 1

Năm học: 2011 - 2012

- GV làm mẫu 1 dòng và hướng dẫn HS
làm các bài còn lại
-Nhận xét sửa sai

+ Theo dõi uốn nắn thêm cho HS
+ Cho HS đọc các từ vừa nối được

c. Luyện viết :
- Viết mẫu và hướng dẫn viết

khoai lang, loay hoay

- Nhận xét và sửa sai cho HS
- GV thu vở chấm điểm – Nhận xét
3/ Củng cố:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
4/Dặn dò :
-Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn
bị bài sau
-Nhận xét giờ học – TD HS

trái với các từ ngữ ở cột bên phải sao cho
đúng nghĩa :
Dốc
thoai thoải
Trái xồi
thơm
Dịng nước
xốy
- GV theo dõi để giúp đỡ HS yếu kém
-Yêu cầu HS đọc lại các cụm từ đó
+ Điền vần oai hay oay ?
x... cánh,
bà ng…, viết.ng...

- GV yêu cầu HS quan sát tranh và chọn
vần thích hợp để điền vào chỗ trống.
Đọc lại các từ vừa điền được.
- HS viết vào vở mỗi từ 1 dòng
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe và thực hiện

Ngày soạn: Ngày 2 tháng 2 năm 2012
Ngày dạy: ChiềuThứ 5 ngày 9 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Luyện Tốn:
ƠN XĂNG-TI- MÉT. ĐO ĐỘ DÀI
I- u cầu: Tiếp tục củng cố cho HS :
Biết Xăng -ti -mét là đơn vị đo độ dài
Biết Xăng -ti -mét viết tắt là cm, biết dùng thước có vạch chia xăng -ti- mét để đo độ
dài đoạn thẳng
Làm tốt các bài tập ở vở BT
- GD HS tích cực tự giác học tập
II- Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
HS : Vở BT Toán
III-Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Kiểm tra bài cũ:
Giải bài tốn có lời văn thường có mấy
bước? Là những bước nào?
- GV nhận xét bổ sung
2, Bài mới: Giới thiệu bài
3.Thực hành :
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu và viết cm vào vở


cm

Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 11

HS trả lời câu hỏi

- Viết vào vở và đọc


Giáo án lớp 1

Bài 2: HS nêu yêu cầu rồi làm vào vở.
Gọi một số em lên bảng chữa bài, em khác
nhận xét
GV chốt kết quả đúng :
1 cm , 6cm , 3 cm , 2 cm
Bài 3: HS nêu yêu cầu rồi làm và báo cáo
kếtquả
- Gọi HS giải thích bằng lời vì sao em điền
như vậy?
Bài 4: HS nêu yêu cầu
- Gọi HS chữa bài
3, Củng cố:
- Thi đo độ dài đoạn thẳng nhanh.
4.Dặn dò: HS về nhà tập đo độ dài đoạn
thẳng bằng cm.
Nhận xét giờ học
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt :


hịa bình mạnh khỏe

Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 12

- Dựa vào thước trong vở BT đã vẽ
điền số vào vở
- Nhận xét sửa bài cho bạn
HS làm bài vào vở và nêu kết quả
Chữa bài và nhận xét bài bạn

Thi đo độ dài đoạn thẳng

ÔN LUYỆN BÀI 93

I.Yêu cầu:
- Củng cố về đọc viết được vần oan , oăn
- Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS.
- GD: HS tích cực tự giác trong học tâp
II. Đồ dùng dạy học:
HS : Vở BT Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học:
Hoat động của GV
1/Bài cũ:
Viết: đầy ắp , tiếp sức
GV nhận xét - Ghi điểm
2/ Bài mới : Giới thiệu bài:
a. Luyện đọc:
*GV viết lên bảng – Yêu cầu HS nhìn

bảng đọc :
- oan : ngoan ngỗn , mơn tốn , soạn
bài , hỗn việc , .....
- oăn : tóc xoăn , thoăn thoắt , họa
hoằn ...
*Đọc bài trong SGK bài 93
b.Luyện viết:
*Cho HS viết bảng con:
- Theo dõi sửa sai cho HS
* Làm trong vở bài tập:
Yêu cầu HS mở vở làm BT:
GV hướng dẫn cách làm

Năm học: 2011 - 2012

và các từ ứng dụng chứa vần oan, oăn

Hoạt động của HS
2 HS lên bảng viết
Cả lớp viết bảng con

- Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh

Mở sách đọc bài
HS viết bảng con

hịa bình mạnh khỏe

- HS mở vở bài tập làm bài
+Nối : HD HS nối các từ ngữ ở cột bên

trái với các từ ngữ ở cột bên phải sao cho
đúng nghĩa :


Giáo án lớp 1

- GV làm mẫu 1 dòng và hướng dẫn HS
làm các bài còn lại
-Nhận xét sửa sai
+ Theo dõi uốn nắn thêm cho HS
+ Cho HS đọc các từ vừa nối được

c. Luyện viết :
- Viết mẫu và hướng dẫn viết

hịa bình mạnh khỏe

- Nhận xét và sửa sai cho HS
- GV thu vở chấm điểm – Nhận xét
3/ Củng cố:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
4/Dặn dò :
-Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn
bị bài sau
-Nhận xét giờ học – TD HS

Năm học: 2011 - 2012

Cửa
trịn xoe

Mắt
hé nở
Hoa
đã khố
- GV theo dõi để giúp đỡ HS yếu kém
-Yêu cầu HS đọc lại các cụm từ đó
+ Điền vần oa hay oe ?
x... ô,
x..... bảng, t.... tàu
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và chọn
vần thích hợp để điền vào chỗ trống.
Đọc lại các từ vừa điền được.
- HS viết vào vở mỗi từ 1 dòng

Đọc cá nhân, đồng thanh
HS lắng nghe và thực hiện

Tiết 3:Tự nhiên xã hội : :
CÂY RAU
I.Yêu cầu :
Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau
Chỉ được rễ thân, lá hoa của cây rau
Kể tên các loài rau ăn lá, rau ăn thân, rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn hoa
- Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
- Kĩ năng ra quyết định: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây rau.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
- GD: HS phải biết ăn các loài rau để bảo đảm sức khoẻ.
II. Đồ dùng dạy học :
Giáo viên: Tranh vẽ về các loại rau, 1 số cây rau thật dễ kiếm

khăn để chơi trò chơi
- Học sinh: Một số cây rau ăn lá, củ, thân thật hoặc tranh ảnh
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Bài cũ :
- Kể về gia đình em, lớp học của em.
2 HS lên bảng kể
-GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới : Giới thiệu bài:
- HS đọc đầu bài
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 13


Giáo án lớp 1

Năm học: 2011 - 2012

Hoạt động 1: Quan sát cây rau.
- Yêu cầu các nhóm quan sát cây rau
- Hoạt động nhóm
của nhóm và cho biết đó là cây rau gì ?
Sống ở đâu, cây đó có bộ phận chính
- Thảo luận sau đó báo cáo kết quả.
gì? So sánh với cây rau của nhóm
bạn ?
-Kết luận: Các cây rau đều có rễ, thân, - Theo dõi
lá, mỗi loại có thể ăn thân, lá hoặc củ

khác nhau
Hoạt động 2: Tìm hiểu ích lợi của rau
-u cầu HS hỏi nhau theo câu hỏi
SGK.
- Kể tên các loài rau có trong bài 22,
các lồi rau khác mà em biết ?
Kết luận: Rau có ích, ăn rau sẽ tốt cho
cơ thể: tránh táo bón, chảy máu chân
răng... chúng ta phải biết chăm sóc,
bảo vệ rau, em sẽ làm gì để bảo vệ cây
rau ?

- Hoạt động theo cặp.
- Từng cặp hỏi đáp trước lớp.
- HS nhận xét bổ sung

- Tưới rau, trồng rau, ăn nhiều rau…
- Chơi vui vẻ.

Hoạt động 3: Chơi trị "Đố bạn rau
gì ? "
- u cầu HS bịt mắt, chỉ ngửi, sờ và
nêu đúng tên rau.
3.Củng cố :
- Nêu tên bộ phận chính của cây rau và HS nêu tên các bộ phận của cây rau
ích lợi của rau ?
và ích lợi của nó
4.Dặn dị: HS phải thường xuyên ăn
rau và rửa sạch rau trước khi ăn
- Xem bài sau

Nhận xét giờ học

Ngày soạn: Ngày 5 tháng 2 năm 2012
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 10 tháng 2 năm 2012
Tiết 1: Hoạt động ngoài giờ:

(Đ/C Lâm Phương dạy)

Tiết 2 - 3: Học vần:
OANG – OĂNG
A.Yêu cầu:
- Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng .
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 14


Giáo án lớp 1

Năm học: 2011 - 2012

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi .
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo các tiếng từ có chứa vần, oang, oăng
B.Chuẩn bị:
- Vật mẫu : áo choàng , áo len , áo sơ mi
- Tranh: vỡ hoang , con hoẵng , câu ứng dụng , từ ứng dụng
- Bộ ghép chữ học vần
C.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

1.Bài cũ: Viết: khoẻ lhoắn , học toán , xoắn
Lớp viết bảng con
thừng
1 em
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần
oan , oăn trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần oang:
a)Nhận diện vần:
Đọc trơn
- Phát âm : oang
lớp ghép vần oang
Ghép vần oang
Vần oang có âm o đứng trước,
- Phân tích vần oang?
âm a đứng giữa , âm ng đứng
sau
- So sánh vần oang với vần oai?
+ Giống: đều mở đầu âm oa
+ Khác: vần oang kết thúc bằng
b) Đánh vần:
âm ng
o - a - ngờ - oang
Chỉnh sửa
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép thêm âm h vào vần oai để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng hoang?
Ghép tiếng hoang
Đánh vần: hờ - oang - hoang

Giới thiệu tanh vỡ hoang
Có âm h đứng trước , vần oang
Đọc từ : vỡ hoang
đứng sau,
Đọc toàn phần
Cá nhân, nhóm , lớp
*Vần oăng:
Cá nhân, lớp
Thay âm a bằng ă giữ nguyên âm đầu o và ng
Phân tích vần oăng?
Ghép vần oăng
So sánh vần oăng với vần oang?
Có âm o đứng trước , âm ă
đứng giữa , âm ng đứng sau
+ Giống: đều mở đầu bằng âm
Đánh vần: o- ă - ngờ - oăng
o và kết thúc âm ng
hờ - oăng - hoăng - ngã - hoẵng
+ Khác: vần oăng có âm ă
con hoẵng
Cá nhân , nhóm , lớp
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
oang vỡ hoang
Theo dõi
viết định hình
oăng con hoẵng
Viết bảng con
Nhận xét , sửa sai
Đọc thầm tìm tiếng có chứa
d)Luyện đọc từ:

vần oang , oăng
Ghi từ lên bảng
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 15


Giáo án lớp 1

Năm học: 2011 - 2012

Gạch chân tiếng có chứa vần oang , oăng
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu

Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại

TIẾT 2:

3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa
Tìm tiếng có chứa vần oang, oăng?
Khi đọc hết mỗi dịng thơ cần chú ý điều gì?

Đọc mẫu
b) Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai
c)Luyện nói:
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi , nêu câu hỏi gợi ý.
Quan sát và nhận xét các bạn trong tranh mặc
những trang phục gì?
Yêu cầu HS lên chỉ từng loại trang phục
Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau
của các loại trang phục

3. Củng cố:
So sánh vần oai với vần oay?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần oai và vần oay
4. Dặn dò:
Xem trước bài: oan , oăn
Nhận xét giờ học

Cá nhân , nhóm , lớp
Cá nhận , nhóm , lớp
Tranh vẽ cơ giáo đang dạy các
em ......
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao

khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Áo choàng , áo len , áo sơ mi
Quan sát tranh
Áo choàng , áo len , áo sơ mi
5 em
Áo sơ mi mỏng mang mùa hè
Áo len dày ấm mang mùa đông
Áo chồng rất dày mang trời rất
rét
Thảo luận nhóm 2 , trình bày
2em so sánh, HS thi tìm tiếng
trên bảng cài, Thực hiện ở nhà

Tiết 4: Sinh hoạt:
SINH HOẠT SAO
I.Yêu cầu:
Biết được tên sao của mình
Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao.
Giáo dục HS biết yêu quý tên sao của mình, yêu quý các bài hát về sao nhi đồng.
II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường.
Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 16


Giáo án lớp 1

Năm học: 2011 - 2012

1.Phổ biến yêu cầu của tiết học.

Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt.
2.Các bước sinh hoạt sao:
1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên
Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình.
2.Kiểm tra vệ sinh cá nhân: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét
3.Kể việc làm tốt trong tuần: Kể việc làm tốt trong tuần ở lớp ở nhà.
Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hô sao .....
Chăm ngoan học giỏi
Làm được nhiều việc tốt"
4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ
của sao , toàn sao đọc lời hứa:
Vâng lời Bác Hồ dạy
Em xin hứa sẳn sàng
Là con ngoan trò giỏi
Cháu Bác Hồ kính yêu"

Giáo viên: Trần Thị Linh
Trang: 17


Giáo án lớp 1

Năm học: 2012 - 2013

5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm "
Mừng Đảng - Mừng xuân" - Nội dung sinh hoạt: Kính yêu Bác Hồ
Câu 1: Bác Hồ sinh vào ngày tháng năm nào? Quê bác ở đâu?
- Bác Hồ sinh vào ngày 19/5/1890, quê Bác ở làng Hoàng Trù, xã Kim Liên , huyện
Nam Đàn , tỉnh Nghệ An
Câu 2: Em hãy cho biết nội dung 5 điều Bác Hồ dạyThiếu niên Nhi đồng ?

1. Yêu Tổ quốc , yêu đồng bào
2. Học tập tốt , lao động tốt .
3. Đồn kết tơt , kỉ luật tốt.
4.Giữ gìn vệ sinh thật tốt
5.Khiêm tốn thật thà dũng cảm
GV hướng dẫn cho HS trả lời
6.Nêu kế hoạch tuần tới.
Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số .
Thi đua học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm 10
Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục
Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ
Chăm sóc cây xanh.
Khơng ăn q vặt trong trường học.
Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp các khoản tiền

Ngày soạn: Ngày 8 tháng 2 năm 2011
Ngày giảng: Chiều thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Toán:
LUYỆN TẬP
A.Yêu cầu:
- Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải tốn và trình bày bài giải , biết thực hiện cộng,
trừ các số đo độ dài.
- Rèn cho HS thực hiện giải tốn có lời văn thành thạo
*Ghi chú: Làm bài 1, 2, 4
B. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng toán 1.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Đặt đề toán và giải theo sơ đồ Học sinh nêu.

tóm tắt sau: Tóm tắt:
Học sinh xung phong đặt đề tốn và

: 12 bức tranh
giải
Thêm
: 5 bức tranh
Giải
Có tất cả
: ... bức tranh?
Số bức tranh có tất cả là:
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
12 + 5 = 17 (bức)
2. Bài mới :
Đáp số: 17 bức tranh
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Học sinh nhắc tựa.
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm Học sinh nêu yêu cầu của bài.
bài.
Đọc đề tốn, quan sát tóm tắt đề tốn
Giáo viên: Trần Thị Linh

Trang: 18


Giáo án lớp 1

Nhận xét , sữa sai
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:

Giáo viên gợi ý để học sinh viết tóm tắt bài
tốn và giải.

Tun dương nhóm làm nhanh và đúng.

Bài 4: Đọc phần hướng dẫn mẫu

2 cm + 3 cm = 5 cm

4. Củng cố
5. Dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau

Năm học: 2012 - 2013

và ghi số thích hợp vào chỗ trống và
giải.
Giải:
Số quả bóng An có tất cả là:
4 + 5 = 9 (quả bóng)
Đáp số : 9 (quả bóng)
Thảo luận nhóm và nêu (viết) tóm tắt
và trình bày bài giải theo nhóm (thi
đua giữa các nhóm)
Tóm tắt:

: 5 bạn nam
Co
: 5 bạn nữ
Có tất cả : ? bạn

Giải
Số bạn của tổ em có tất cả là:
5 + 5 = 10 (bạn)
Đáp số: 10 bạn.
Học sinh tự giải vào VBT và nêu
miệng kết quả cho lớp nghe.
Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Học sinh nêu nội dung bài.

Tiết 2: Luyện Toán:
LUYỆN TẬP
A. Yêu cầu:
- Củng cố cho HS nắm chắc dạng tốn có lời văn , các bước giải một bài tốn có lời
văn.
- Rèn cho HS có kĩ năng giải tốn có lời văn và viết phép tính có kèm theo đơn vị
thành thạo
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
B.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Giải bài tốn theo tónm tắt sau :
1 em nêu bài tốn

: 13 con vịt
1 em lên bảng giải , lớp làm vở
Mua thêm : 4 con vịt
nháp
Có tất cả : ....con vịt ?
Cùng HS nhận xét sửa sai

2. Bài mới:
Bài 1: u cầu HS đọc bài tốn
Ghi tóm tắt lên bảng :
2 em đọc bài toán, lớp lắng nghe
Mỹ hái
: .... bơng hoa
1 em lên bảng điền số vào tóm tắt
Linh hái
: ... bơng hoa
bài tốn
Hái tất cả : ....bơng hoa ?
1 em lên bảng giải , lớp giải vào
Giáo viên: Trần Thị Linh

Trang: 19


Giáo án lớp 1

Hướng dẫn HS phân tích và giải bài tốn.
Theo dõi giúp đỡ HS cịn lúng túng
Cùng HS nhận xét sửa sai
Chấm 1/4 lớp , nhận xét sửa sai
Bài 2: Hướng dẫn HS làm tương tự bài 1
Nhận xét sửa sai
Bài 3:Giải bài tốn theo tóm tắt sau .
Tóm tắt

: 10 bạn gái


: 8 bạn trai
Có tất cả : ..... bạn ?
Hướng dẫn HS nhìn tóm tắt nêu bài tốn
Hướng dẫn HS phân tích và giải bài tốn.
Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì?
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Cùng HS nhận xét sửa sai
Chấm 1/4 lớp , nhận xét sửa sai
Bài 4: Tính ( theo mẫu)
3cm + 4cm = 7cm
8cm - 3cm = 5cm
8cm + 1cm = ......
6cm - 4cm = .......
6cm + 4cm = ......
12cm - 2cm = .....
4cm + 5cm = .....
19cm - 7cm = ......
Cùng HS nhận xét sửa sai
3.Củng cố dặn dị:
Ơn lại cách giải tốn có lời văn
Dặn về nhà làm lại các bài tập

Năm học: 2012 - 2013

VBT

hoa

Bài giải:
Số bơng hoa có tất cả là:

10 + 5 = 15 (bơng hoa )
Đáp số : 15 bơng

Nêu u cầu
Nhìn tóm tắt nêu bài tốn 3 em
Cho biết có 10 bạn gái và 8 bạn
trai.
hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
1 em lên bảng giải , lớp giải vào
VBT
Bài gải:
Số bạn có tất cả là:
10 + 8 = 18 ( bạn )
Đáp số: 18
bạn
Nêu yêu cầu
HS làm vào VBT, 2 em lên bảng
làm

Tiết 2: Luyện Tiếng Việt:
ÔN LUYỆN BÀI 94
A.Yêu cầu:
- Củng cố cho HS cách đọc, cách viết tiếng , từ có tiếng chứa vần oang , oăng
- Rèn cho HS khá, giỏi có kĩ năng đọc trơn, HS trung bình , yếu đọc đánh vần.
Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
B. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Viết: áo choàng, thoang thoảng Viết bảng con
Đọc câu ứng dụng bài 94 và tìm tiếng có

2 em
chứa vần oang , oăng trong câu
Nhận xét , sửa sai
2. Bài mới:
a) Luyện đọc:
- Đọc từ ứng dụng:
Cho HS đọc SGK bài 91, chia nhóm hướng Luyện đọc theo nhóm
dẫn HS luyện đọc
Đại diện các nhóm thi đọc
chỉnh sửa
Cá nhân , nhóm , lớp
Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi 3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
nhóm có đủ 4 đối tượng
Cá nhân , nhóm , lớp
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc
Giáo viên: Trần Thị Linh

Trang: 20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×