Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

6 gian nao that ppw

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 36 trang )

GIÃN NÃO THẤT
HYDROCEPHALUS
HYDROCEPHALIE

ThS. BS. CHU TẤN SĨ
Trưởng khoa Ngoại TK BVND 115
PCN BM.Ngoại TK trường ĐHYK PNT


1. Định nghĩa





Giãn não thất là sự giãn nở quá mức của
hệ thống não thất do sự tích tụ quá mức
của dịch não tủy
mất bù
hội chứng tăng áp
lực trong sọ (TALTS) .
Còn gọi là bệnh đầu nước.
Chiếm tỉ lệ 0,9-1,8/1000 ở trẻ mới sinh ,
và 1-1,5% ở người trưởng thành.
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý
2.1. Thể tích DNT: thay đổi theo tuổi:
nhũ nhi 40 – 60 ml ,
trẻ em 60 – 80 ml ,


thiếu niên 80 – 120 ml ,
người lớn 120 – 150 ml
- Phân bố DNT : não thất bên 30 ml , não
thất III 5 ml , não thất IV 5 ml ,
khoang dưới nhện, các bễ DNT 25 ml ,
khoang dưới nhện tủy sống 75 ml
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý
2.2. Bài tiết : bởi
 - ĐRMM 30% ,
- lớp bề mặt TB màng ống nội tủy 30%
khoang dưới nhện trong sọ 20% ,
- khoang dưới nhện tủy sống 20% …
 theo cơ chế chủ động của sự lọc và bài tiết của
huyết tương .
 Tốc độ : 21 ml/giờ , # 500 ml/ngày
DNT được thay đổi 3 lần / ngày .
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý
2.3. Hấp thu : bởi
các hạt màng nhện
(hạt Pacchioni),
leptomeninge , h/th
bạch mạch ,
xoangTM não
tĩnh mạch chủ

trên
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


Pacchionian granuation

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý
 Cơ chế: chênh lệch p

thủy tĩnh và p keo giữa
DNT và huyết tương .
 Áp lực: 8 – 15 cm H2O
 Thành phần DNT :

proteine 30 – 50 mg%,
glucose 40 – 80 mg% ,
Cl – 125 , Na+ 141 mq/l ,
tế bào < 3 con / mm3 .
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý
2.4. Sự tuần hoàn DNT
hai não thất bên
2 lỗ Monro
não thất III
cống não

não thất IV
2 lỗ bên và 1 lỗ lớn
khoang
dưới nhện não , tủy và
các bễ DNT

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


2. Giải phẫu – Sinh lý

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


Lưu thông DNT

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


3. Cơ chế
H. là do các vấn đề có liên quan đến sản
xuất, hấp thu và lưu thông của DNT.
3.1. Giãn não thất thơng: ít gặp hơn, thường
do các ngun nhân liên quan đến
. Tăng sản xuất : u đám rối mạch mạc…
. Giảm hấp thu : viêm dính , xơ hoá màng
nhện , xuất huyết dưới nhện, CTSN…


Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


3. Cơ chế
3.2. Giãn não thất không
thông (tắc nghẽn):
thường gặp hơn, do
tắc nghẽn sự lưu
thông DNT: bẫm sinh ,
u chèn ép đường lưu
thông ở lỗ Monro,
cống não và lỗ bên, lỗ
lớn ở não thất IV …
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


4. Hậu quả :
 Hội chứng tăng áp lực trong sọ .
 Rối loạn tuần hoàn trong sọ : chèn ép các

xoang tĩnh mạch não, giảm tưới máu não,
teo nhu mô não
 Di chứng thần kinh nặng nề , chậm phát

triển tâm thần kinh , thất điều , mù
 Tử vong

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


5. Bệnh nguyên học
5.1. Dị tật bẩm sinh hệ TKTW: teo, hẹp
cống não …gây giãn não thất không thông
(tắc nghẽn)
5.2. U trong sọ: u trong não thất, u vùng
trên yên, u vùng tuyến tùng, u não hố sau
… gây giãn não thất không thông (tắc
nghẽn)

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


5. Bệnh nguyên học
5.3. Nhiễm trùng : viêm tắc TM não , viêm
MN … gây giãn não thất thông
5.4. XH màng não , XH não thất , XH dưới
nhện tự phát hay chấn thương … gây giãn
não thất thông
5.5. Chấn thương sọ não …

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


6. Lâm sàng

6.1. Chẩn đoán trước sanh : siêu âm kiểm
tra định kỳ, thăm khám thai kỳ theo đúng
lịch hẹn …

Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi


6. Lâm sàng
6.2. Trẻ nhũ nhi :
- Bỏ bú, quấy khóc,
nơn ói, li bì
- Vịng đầu tăng
nhanh , da đầu
mõng , giãn TM
dưới da đầu . Giãn
rộng các khớp sọ .
Thóp căng phồng ,
khơng đập .
Hydrocephalie - Dr.ChuTanSi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×