KHÁM VÀ THEO DÕI
CHẤN THƯƠNG SỌ
NÃO
Ths.Bs. Phùng Quốc Thái
Bs. Tô Thanh Toàn
MỤC TIÊU:
1/ Nắm rỏ phân loại,các loại tổn thương giải
phẫu bệnh trong chấn thương sọ não
(CTSN).
2/ Nắm vững cách khám, theo dõi và chăm sóc
bệnh nhân CTSN
I/ ĐỊNH NGHĨA:
⦿ Chấn thương sọ não (CTSN): là một lực
đập vào hộp sọ gây tổn thương nặng hay nhẹ
ở da đầu, hộp sọ, não bộ.
⦿ Trong CTSN kín khơng có sự thơng thương
trực tiếp giữa dịch não tuỷ (DNT) và mơ não
với mơi trường bên ngồi
II/ ĐẠI CƯƠNG
⦿ $ CTSN là cấp cứu ngoại khoa thường gặp
200-700 nạn nhân/ 100.000 dân.
⦿ Tỷ lệ tử vong 20%,di chứng 35%.
⦿ Giớ tính nam: nữ= 4:1
⦿ Nguyên nhân : tai nạn giao thông (người trẻ 2040 tuổi), té ngã ở người lớn tuổi.
⦿ Chẩn đốn,xử trí sớm ( sơ cứu hiện trường
đúng) giúp giảm tỷ lệ tử vong ( 50 % tử vong
trước nhập viện,tôn trọng thời gian vàng).
SƠ CỨU BAN ĐẦU NẠN NHÂN CTSN
NGUYÊN NHÂN:
⦿ CTSN thường gặp do:
⦿ - Tai nạn giao thông,
⦿ - Tai nạn lao động,
⦿ - Đánh nhau,
⦿ - Tự tử,...
CÁC THƯƠNG TỔN THƯỜNG
GẶP:
1/Thương tổn não nguyên
phát:
- Chấn động não
- Thương tổn do đụng dập
(Dập và rách vỏ não;
Thương tổn trục lan toả)
2/ Thương tổn não thứ phát:
▪ Máu tụ trong sọ
(MTNMC; MTDMC;
MTTN)
▪ Phù não
▪ Tụt não
▪ Thiếu máu não
▪ Nhiễm trùng
C- TỔN THƯƠNG GiẢI PHẪU
BỆNH
Dập não xuất huyết trán
C- TỔN THƯƠNG GiẢI PHẪU
BỆNH
Máu tụ ngoài màng cứng cấp tính
C- TỔN THƯƠNG GiẢI PHẪU
BỆNH
Máu tụ dưới màng cứng cấp
tính
C- TỔN THƯƠNG GiẢI PHẪU
BỆNH
Máu tụ trong não do chấn thương
III/ PHÂN LOẠI CTSN
Nhẹ
Trung bình
Nặng
Cơ chế chấn thương-Tri giác
Nhẹ
G=13-15 đ
Trung bình
G= 9-12 đ
Nặng
G= 3-8 đ
Tuổi
< 65 tuổi
20-50 tuổi
+”Khoảng
tỉnh “dài.
> 65 tuổi
+”Khoảng
tỉnh” ngắn
Tiền căn: rượu,bia,chất kích thích.
Huyết áp,ĐTĐ,thuốc kháng đơng.
Khơng
Có
Có
Ít,giảm dần
Khơng
Khơng
Vừa
Có
Khơng
Dãn đồng
tử,liệt nửa
người.
Lâm sàng: đau đầu
Chảy máu tai,bầm 2 mắt.
Dấu TKKT
Hình ảnh
Bình thường Tụ máu
trong sọ ít
Tổn
thương :Não
đối bên,Trục
thân não
IV. BỆNH SỬ
⦿ Hỏi bệnh nhân hoặc thân nhân:
- Tai nạn xảy ra như thế nào, ở đâu và lúc nào ?
- Nguyên nhân:
-> độ nặng
- Cơ chế chấn thương?
+ Tăng tốc:
+ Giảm tốc:
IV. BỆNH SỬ (tt)
⦿ - Có bất tỉnh sau chấn thương ? Bất tỉnh bao
lâu? diễn biến tri giác?
⦿ - Khoảng tỉnh?
Bất tỉnh
Khoảng tỉnh
Hơn mê
⦿ Có khoảng tỉnh => MTNMC
⦿ Khơng có khoảng tỉnh => MTDMC
IV. BỆNH SỬ (tt)
- Có rối loạn trí nhớ? (nhớ tới lúc xảy ra tai
nạn)
- Các triệu chứng: nhức đầu, ói mửa, nhìn mờ
(tăng ALNS),
- Triệu chứng đi kèm (dấu TK khu trú): động
kinh, RL cảm giác, RL vận động, ngơn ngữ,...
- Ghi nhận tình trạng tri giác và dấu thần kinh,
xử trí cuả tuyến trước.
Tiền căn
+ Nội khoa: tiểu đường, tim mạch (cao huyết áp,
rối loạn nhịp tim), thuốc kháng đông, bệnh
động kinh,...
+ Ngoại khoa : các phẫu thuật đã trải qua.
+ Dị ứng: thuốc, thức ăn,...
+ Thói quen: Nghiện rượu, tiêm chích ma tuý,
HIV- AIDS.
V/ KHÁM
⦿ 1/ Tổng trạng- sinh hiệu
⦿ 2/ Lược qua các cơ quan: Đầu mặt cổ;
Ngực – bụng; Tứ chi
⦿ 3/ Khám thần kinh: Tri giác, thần kinh sọ,
vận động- cảm giác, dấu màng não, cấu tiểu
não
1/ Tổng trạng -sinh hiệu
A. Tổng trạng: Già – trẻ, mập – gầy