1
1.
2. B
3. T
4. Mô
5. T
6. C
ph
Hirschsrpung
7.
nguyên
v
8.
I.
Hirschsrpung
II.
B
c mô t l
u tiên b i Hirschsprung-m t th y thu
e
h i ngh Nhi khoa
1940, Tiffin, Chandler và Faber, báo cáo m
thi u t bào h ch
ờng h p
thuy t rằ
ng
L ch sử
M ch t i
1901, Tittel tìm ra s v ng m t c a t bào h ch th n
kinh trong b
do s r i lo
ờ
u tr b
n ru t vô h ch.
u từ 1948, khi Swenson và Bill
i tràng vô h ch và n
ũ
i tràng là
ờ
pháp Duhamel (1956),
c áp dụng trong ph u thuậ
thuật Soave bằng cách sử dụng n
xuất kỹ thuật mổ c t bỏ
i tràng lành phía trên v i ng hậu môn. Nhi
ã
u tr :
Soave (1964). Trong thập niên vừa qua, n
u tr Hirschsprung. Georgeson (1995) ã
i tràng và h
1998, De La Torre-Mondragon và Otega-Salgado l
ã
i ti n kỹ
i tràng qua ng hậu
u tiên mô t
2
pháp h
ã
i tràng hoàn toàn qua ng hậ
nhi
c áp dụng r ng rãi
c trên th gi i.
III.
T n suất: 1/5000 trẻ sinh ra s
Ư
ờng
v tính nam rõ r t trong th lo
g p nhất c a b nh (tr c tràng- i tràng xích ma), tỷ l nam/nữ là 4/1. Tuy nhiên
tính này gi
Y ut
n vơ h
kho ng 3,6-7,8%
c bi t
v
c ghi nhận
ờng h p vô h ch dài và phái nữ.
nhữ
D d ng ph i h p chi m 11-30%, bao gồm: d tật ti t ni u - sinh dục (11%), d tật
D w (6%)…
tim - m ch (6%), d tật h tiêu hoá (6%), h i ch
IV.
ấ
C
5
ấ –
ừ
Sau
ậ
ừ
,
,
ấ
e
5
1
1 ,
K
ữ
N ữ
ừ
ừ
1
16
S
N
V.
ng c
i tràng bao gồm m
Ho
ng tác co th t x y ra sau m
ng tác dãn.
u hòa b i chi ph i th n kinh n i t ng c a ru t bao gồm các s i
kích thích ti t acetylcholin và các s i c ch ti t adrenalin. Trong b nh Hirschsprung, do
khơng có h th ng th
- ru t ch
,
n ru t b nh lý b co th t thuờng
ng. Chính vì th , phân v
ng l i
ờ
n ru t này b dãn d n. Thành ru
g
t qua c n tr
cho trẻ b “
Các bi n ch
dãn n ng.
tb
”,
n ru t phía
c
i. Phân b tích tụ lâu ngày làm
ỡng, chậm phát tri n th chất.
ỡ
i tràng, viêm ru t có th x y ra do
ng phân và ru t b
3
VI.
1.
Chi
ổi. Th
n ru t tổ
i tràng xích ma (75-80%). Th
ờng g p nhất
ch dài khi gi i h n trên c
i tràng (10%). Th lan r
tr c
n vô h ch
(8,5%),
i tràng xích ma, bao gồm vơ h
ngang (2,5%), tồn b
ổn
i tràng
n hồi tràng hay hỗng tràng hi m
g p (1%).
n vơ h
ờ ,
c nhỏ
Giữ
ng.
n chuy n ti p có hình ph u.
n ru t lành b
m i, các d
u
l n c a hình ph u. Thành dày, thơ, mất s m m
,
c b xóa mờ
ch máu dãn to, ngoằn ngoèo. Kh u kính và b
dày ru t tùy thu c tuổi b nh nhân và m
t c nghẽn. Niêm m c dày, phù n , có th
lt.
ờng h p vơ h ch tồn b
,
n chuy n ti p khơng rõ ràng nên vi c
2. Vi
ổn tổ ch c h
i niêm m c (
a b nh là khơng có các t bào h ch th n kinh
i Meissner) và giữa hai l
m t c a các thân th
(
i khơng có myelin
các v
i Auerbach) cùng v i s có
ờng mà lẽ ra có t
bào h ch.
VII.
:
1. Trẻ sơ s n và n ũ n
3 %
B nh bi u hi n bằng t c ru t:
ờng h p sau sinh m t ngày và 60%
sau hai ngày. T c ru t có th nhanh chóng hay từ từ, gồm các tri u ch ng theo th t thời
gian: chậm tiêu phân su (94% sau 24 giờ), trướng bụng (82%), nôn d ch mật (70%).
Tiêu chảy ũ
Trẻ
c ghi nhận, khi có tiêu ch y ph
ờng xanh xao, b t r t hay ng l m. Th nhanh do các quai ru
ng làm gi i h n ho
ch ng c a gi m th tích ho c nhi
thân nhi t ph
n bi n ch ng viêm ru t.
n toan chuy n hoá. M ch nhanh là bằng
ù
n nhi m trùng huy t Gram âm.
c ghi nhậ ,
uh
4
Khám bụng cho thấy tình tr
K
ng ru
,
ng bụng, dấu r
ờ
ns
ng ru t ph i s bi n ch ng th ng hay nhi m trùng
huy t.
ng tác b t bu c, cho thấy bóng tr c tràng rỗ
hậu mơn. Khi cho ngón tay qua khỏ
ũ
c
n vơ h ch có th
làm bụng x p g i là dấu hiệu tháo cống
c mu i sinh lý ấ
,
i
t thông tr c tràng m m và thụt tháo bằng
làm x p bụng n u ng thông qua khỏ
n ru t b nh
lý.
M t s trẻ
u ch ng và chỉ bi u hi n
cách từ từ ho
õ
6
t ng
ữ
t bán t c ru t l
m i giúp trẻ
c. Có nhữ
ờng, những trẻ này chậ
ờng h p bi u hi n b nh không
,
p l i ho
t viêm ru t làm mấ
ẻ
ờng ph
ậu môn
nh c nh lâm sàng. Thơng
ờng.
n
2. Trẻ
Ti n sử nổi bật là tình tr
t
u, có nhữ
tu n th 2 ho c th 3 m t
u từ sau sanh và táo bón dai dẳng ph i sử dụng
,
c, nhuận tràng hay thụt tháo. Hi m khi g
ng l n phân có th
t
ng trong nhi u tu n. Theo thời gian có nhữ
ch y. Bụ
n tiêu
c v i tình tr ng chậm phát tri n th chất.
ờng kính
Th m khám: bụng nhơ cao, tay chân m nh kh nh, lồng ng c ng n, t ng
tr
ng s ờn nằm ngang, c hoành nâng cao. Trẻ xanh xao, g y m. Khám
c sau, x
bụng thấy u phân
Bụng tr
i tràng xích ma, giữa bụng ho c l ch ph i, nhão hay c ng nh
á.
ng, gõ vang. Gõ làm xuất hi n dấu hi u r n bò khi thành bụng mỏng. Th m
tr c tràng cho thấy ng hậu mơn co c ng và bóng tr c tràng rỗng
VIII.
1. X quang:
Là xét nghi
u tiên c n th c hi n, chính xác 83%. Tuy nhiên, trong các
h p vơ h ch tồn b
i tràng và
ờng
trẻ sau sinh vài ngày, X quang có th cho k t qu sai.
X quang bụng khơng sửa so n: Ghi nhận hình nh c a t c ru t thấp. Các quai ru t
ã
õ
có th
t
ã
,
t nhất
tồn b
i tràng hay ru t non và kèm theo những m
c l i là s v
ã
i tràng ngang. Hi
c-
ậu và bóng tr c tràng.
u di n ti n
5
thẳ ,
i tràng cản quang:
õ
i
tràng sigma.
Có s chênh l ch kh u kính giữ
chi
n vơ h
n vơ h ch có vẻ c
h ch, vùng chuy n ti p có hình nh d ng ph
ổi tùy theo tuổi và m
sau 24 giờ v n thấ
ờng h
;
n vô
n dãn mà chi u
ấy s
ng phân. Phim chụp
ng chất c n quang ngay trên vùng chuy n ti p.
õ,
n chuy n ti
,
, ờ, bờ nhẵ
c
n hình; k ti
t c ru t,
cs
ã ,
n ru t b
ờng kính l n nhất c
ỉ s R I:
nh v trí tr c tràng
i tràng chậu hơng (CD) và c a tr c
1
tràng (AB) vng góc trục c a nó. Tính tỷ s AB/CD, n u nhỏ
c xem là b nh.
Cách đo đường kính trực tràng và đại tràng chậu hơng
ờng h p vơ h ch tồn b
ồng d ng, kh u
i tràng, trên phim ghi nhậ
ờng v i ru t non dãn có nhi u m
Khi b nh có bi n ch ng viêm ru t, chụ
é,
tràng co th t, niêm m c phù n
i tràng có c n quang thấy hình
i
n chuy n ti p khơng rõ vì viêm làm cho ch c
ổi.
2.
o áp ực ậu môn rực ràng
K
n vơ h ch và khơng có ph n x
c ch hậu môn-tr c
tràng.
Ph n x này là m t thành ph n quan tr
ờng,
giữ và bài xuất phân. Bình
t trong ln trong tình tr ng co th t. Khi bóng tr
,
trong sẽ dãn ra lập t c và thống qua. Ph n x này là m t ph n x ng n, n
hỏi s toàn v
i h ch th n kinh n i t i c a thành tr c tràng và c
t trong.
t
6
Trong b nh Hirschsprung, s v ng m t c a
này b mấ
,
i th n kinh làm cho ph n x
tình tr ng co th t liên tụ ,
t trong
c khơng h
ổi khi
áp l c trong bóng tr
tin cậy c a ch
uc
n x này khơng có
c phát tri n hồn chỉ
n
trẻ sanh non do các h ch th
chính xác khơng cao n
ngày tuổi do ph n x
3.
ờng h p.
ng 85-95%
c th c hi
c 15
o.
ế rực ràng
C n thi t cho vi c khẳ
nh ch
u tr v
chính xác cao nhất và
ờng h p, sinh thi t là bằng ch ng quan tr ng nhấ
trong m
k t luận.
:
Sinh
ậ
Sinh
ụ
Sinh
ịn
4.
ượng men ce y c o nes erase
ữ
ấ
IX.
e
e
e
T
o
1.
vô
c đo n dà
M ts y ut g
ờ
Khơng có dấu tháo c
c ghi nhận:
õ
t sonde tr c tràng.
i tràng có kh u kính nhỏ, vùng chuy n ti
tràng ngang trên X quang c
i tràng.
Th lo i này d gây l m l n ch
i h i ch
t c ru t tái lập nhanh chóng sau thụt tháo và s
giờ
n b nh Hirschsprung
ờng
ng c n quang
i
ng
các phim chụp sau 24
ỏi thêm những xét nghi
nh ch
2.
o
vơ
c
ồn bộ đ
ràng
th hi n lâm sàng ngay sau sanh bằng h i ch ng t c ru
có dấu tháo c ng.
khẳng
7
ù
X quang bụng không sửa so n cho thấy s v
Hình
c trên phim c
ổi kh u kính
ã
ru t non.
ừa th y thu c vì khơng có s
i tràng d
ờng g
i tràng, tuy nhiên v n có những dấu hi u g
ờ v i hai bờ song song nhau, khơng có các ngấ
i tràng có vẻ ng n l i, c
u và b
ờng có s
y d t ra ngồi t
c c n quang vào
cho thấy s
ậ
i tràng
i tràng có hình dấu hỏi.
n cu i hồi tràng; X quang mu n sau 24 giờ
ng c n quang trong hồi tràng và s bài xuất kém c
i
tràng .
ờng h p).
t cao (30-40%
o
3.
vô
c đo n cực ngắn
C n phân bi t thêm lo i c c ng n khi
tràng sát v
n vô h ch chỉ khu trú
t trong (ph n tr
h ch dài kho ng 2-4cm, khu trú
½
vài cm cu i c a tr c
i sàn chậu). Theo Holschneider,
i c a tr c tràng từ
ờ
n vô
t s ng cùng
th 3.
Tri u ch ng ch y u là tình tr ng táo bón m n tính, hi m khi có bi u hi n trong giai
o n s sinh. X quang
i tràng c n quang có th khơng thấy hình nh vùng chuy n ti p.
o áp l c hậu môn tr c tràng cho thấy gi m ph n x dãn hậu môn-tr c tràng. Khơng có
các s i th n kinh ti t nitric oxide và t ng ho t tính Acetylcholinesterase trong l p c
niêm và ám r i d
X.
CHẨ
i niêm m c là các y u t quan tr ng
Á
T:
B nh Hirschsprung chi m 33%
60%
ờng h p t c ru
não do s n khoa, nhi m trùng huy ,
,
ấn
ờng phó giáp, và thi u
ng thận có th bi u hi n m t b nh c nh t c ru t. T c ru t phân su, teo ru t non,
e
i tràng là những b nh c n phân bi t v i b nh Hirschsprung. Thông tr c tràng giúp
ch
t khá d dàng. Tuy nhiên c n chú ý
mà trẻ có th
c phân su m t ho c hai l n sau khi sinh.
ờng h p teo ru t non
nhữ
XI.
B nh Hirschsprung
ờng tiêu hoá. M
trùng Gram âm.
1.
êm ruộ
trẻ
,
é
nên n
ấm bất
,
y,
d ch trong
ờng c a niêm m c d
n nhi m
8
Có th x
c hay sau ph u thuật tri
. Viêm ru t là bi n ch
và là nguyên nhân chính làm cho b nh tr nên tr m tr ng và d
ổi tùy nghiên c u, trung bình là 25%. Viêm ru t
ờng h
và trong nhữ
cấ ,
nhất
n tử vong. T n suất
ờng g p nhấ
3
u
n vô h ch dài v i bi u hi n lâm sàng là b nh tiêu ch y
ng bụng và s t.
Viêm ru
c chia thành 3 m
1: tiêu ch y nh ,
2: tiêu ch
:
ng bụng nh ho c trung bình, khơng bi u hi n tồn thân.
,
ng bụng trung bình, tri u ch ng tồn thân nh
ho c trung bình.
3: tiêu ch y n
,
ng bụ
, s c ho c d a s c.
Viêm ru t là m t tình tr ng viêm cấp tính xâm nhập vào trong các nang tuy n và l p
niêm m c c a bi u mô ru t non và ru t già. Khi b nh ti n tri n l p bi u mô ru t b loét
và
y những s i m . N
b nh có th
c tìm thấy
u tr ru t sẽ b th ng. Di n ti n
ru t có h ch l n nhữ
n ru t không h ch.
Sinh lý b nh c a viêm ru t trên b nh Hirschsprung v
c bi t rõ tuy nhiên
ã
d a trên những kinh nghi m và những nghiên c u lâm sàng, m t s y u t thuận l
nh có th giúp cho vi c gi i thích q trình di n ti n c a b nh. Do vơ h ch
tình tr ng
ng c a ru t non và ru t già xuất hi n (n
),
viêm ru
khu
ng
ng này d
u tr thì m
n s phát tri n quá m c c a vi khu n, vi
phát tri n vào trong bi u mô ru t do s thi
ổi thành ph n c a chất nh y mucin và s
ru t. Hai y u t khi m khuy
khi m khuy t v s
c ng c
ng các immunoglobulin A hi n di n trong ru
i m t suấ
t
D w
v i h i ch ng Down. B
c
è
những b
c bi t là có s thi u sót
mi n d ch t bào và d ch th . Do
c hai h th ng
n m i có th xâm nhập vào l p bi u mô
ập và phát tri n trong thành ru t và n
ru
kháng c a
ậy b nh c nh viêm ru t phát
tri n.
2.
ủng
T n suất kho
không ph
6%,
ờng x
ũ
c tìm thấy. Th ng có th x y ra
ờng
3
u. Vai trò c a viêm ru t ph i h p
bất k
vùng chuy n ti p và manh tràng hay ru t thừa (th
9
ờng h p th
áp l c trong lòng ru t). Tỷ l tử vong cao, kho ng 30-50%
sonde tr c tràng (th ng tr c tràng,
ũ
ã
i tràng xích ma) hay sau chụp c
ờp h p này, lỗ th
c ghi nhận
ờng khu trú
t
i tràng
tr c tràng hay
i tràng sigma.
B nh c nh lâm sàng là b nh c nh viêm phúc m c v i các tri u ch
,
bụng
ật và ph n ng phúc m c; X quang có tràn khí phúc m c.
Ch
n khi m bụng thấy có hi
ng dãn c a ru t bên trên m t
ẽ
n ru t khơng dãn mà khơng có ngun nhân th c th và ch
nh bằng vi c sinh thi
n ru
c khẳng
i.
XII.
1.
ỉ địn :
2.
guyên ắc
ậ
C t bỏ toàn b
n chuy n ti
ổ
t h ch và m t ph n
é
Gi m áp và b
t trong.
ổn cho th n kinh ni u dục.
ều rị
3.
,
n h p vơ h
n phình dãn có ch
ấ
m
ờ
ều rị đ ều dưỡng
a.
Thụt tháo 2 l n/ngày v
ẳ
c mu
ấm pha d u v
ờ
hay 18 F), k t h p huấn luy
to (16
có th h p tác th c hi n t i nhà lâu
dài sau xuất vi n.
Ch
ỡng và nhuậ
Tái
b.
ậu môn
ờng.
u qu c
m.
Khi bi u hi n t c ru
h
ữ
u tr
:
õ
i tràng c n quang thấy chi
th ng ru t.
ều rị r ệ đ
a.
n
i tràng: thụt tháo sẽ không hi u qu .
Khi x y ra bi n ch ng c a b nh lý: Viêm ru t non
4.
ỡng.
uẩn bị rư c mổ
i tràng, nhi m trùng huy t,
10
Từ
3
c mổ
Từ 3
5
c mổ ph i thụ
Kháng sinh : ef
b.
ít chất bã
100
ác p ương p áp p ẫu
/
i tràng mỗi ngày
/
,1
c ph u thuật
uậ
Đoạn ruột bệnh lý không vượt quá đại tràng sigma : Ph u thuật H
ng hậu môn
i tràng qua
n.
Đoạn ruột bệnh lý vượt quá đại tràng sigma: H
h p v i tri t m
i tràng qua ng hậu môn k t
i tràng vô h
i tràng sigma bằng ng
bụng hay ph u thuật n i soi hỗ tr .
Vơ hạch tồn bộ đại tràng :
khi trẻ ≥ 6
Ph u thuật tri
ổi (6kg)
K t h p ng hậu mơn và ng bụng.
Có th làm túi ch a chữ J bằ
n cu i hồ
ng hậu
mơn.
Ngồi Hạ đại tràng qua ngả hậu mơn, một số phương pháp khác có thể áp
dụng :
Ph u thuật SWENSON
Ph u thuật DUHAMEL
Ph u thuật SOAVE-BOLEY
1. Georgeson K. E., (2010), Hirschsprung’s disease. Ashcraft’s Pediatric Surgery, 5th
edition, Elsevier Sauders, 35, pp. 456-467.
’
2. Holschneider A., Ure B. M. (2005),
e e. Pediatric surgery,
4th
edition, Elsevier Sauders, 34, pp. 477-495.
3. Langer J. C. (2011), Fundamentals of Pediatric Surgery, Springer, 61, pp. 475-484.
L
4.
tiêu hóa. P ẫ
5. Puri P. (2003),
513-533.
( 000),
ậ
ờ
á rẻ e ,
’
ấ
Y
,
17-250
e e. Newborn surgery, 2nd edition, Arnold, 55, pp.
11
’ D e e
6. Puri P. (2009),
V
. Pediatric surgery Diagnosis
and management, Sringer, 46, pp. 453-462.
L
7. T
r
(2002),
i nhi, N
.
ấ
Y
, 2002, 113-130.