Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

8 sllđ và mm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.36 KB, 15 trang )

SINH LÝ LAO ĐỘNG VÀ
MỆT MỎI TRONG LAO ĐỘNG
MỤC TIÊU:C TIÊU:
1. Trình bày được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.m vi nghiên cứu của sinh lý lao động.u của sinh lý lao động.a sinh lý lao động.ng.
2. Trình bày được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c các biểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c thù trong lao động.ng sản xuất ở người n xuất ở người t ở người người i
lao động.ng.
3. Giản xuất ở người i thích được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c các nguyên nhân gây mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i trong lao động.ng sản xuất ở người n xuất ở người t.
4. Mô tản xuất ở người được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c các biểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n của sinh lý lao động.a mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i trong lao động.ng sản xuất ở người n xuất ở người t.
5. N m được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c các nguyên t c và biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n pháp cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao bản xuất ở người n phòng chối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i trong lao
động.ng sản xuất ở người n xuất ở người t.
SINH LÝ LAO ĐỘNGNG
Loài người i được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c hoàn thiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n như ngày nay là kết quả của một quá trình lao động t quản xuất ở người của sinh lý lao động.a mộng.t quá trình lao động.ng
lâu dài và thích nghi của sinh lý lao động.a con người i. Sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động thích nghi được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n qua hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng
chứu của sinh lý lao động.c năng sinh lý của sinh lý lao động.a con người i. Nết quả của một quá trình lao động u sinh lý học là ngành khoa học nghiên cứu c là ngành khoa học là ngành khoa học nghiên cứu c nghiên cứu của sinh lý lao động.u
chứu của sinh lý lao động.c năng của sinh lý lao động.a các cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao quan và hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng trong cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thì sinh lý lao động.ng là ngành
khoa học là ngành khoa học nghiên cứu c nghiên cứu của sinh lý lao động.u sâu về trạng thái của cơ thể trong lao động. trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người trong lao động.ng.
Sinh lý lao động.ng là mộng.t phần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n của sinh lý lao động.a khoa học là ngành khoa học nghiên cứu c về trạng thái của cơ thể trong lao động. sinh lý, nghiên cứu của sinh lý lao động.u:
-

Các thay đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái chứu của sinh lý lao động.c năng của sinh lý lao động.a con người i dưới tác động của hoạt i tác động.ng của sinh lý lao động.a hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t
động.ng lao động.ng.

-

Cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao sở người sinh lý đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt chứu của sinh lý lao động.c quá trình lao động.ng mộng.t cách khoa học là ngành khoa học nghiên cứu c, giúp duy trì
khản xuất ở người năng lao động.ng của sinh lý lao động.a con người i được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c lâu dài và ở người mứu của sinh lý lao động.c cao.

-

Các phản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.ng của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n mộng.t nhiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người m vụ lao động nào đó. lao động.ng nào đó.


Các nghiên cứu của sinh lý lao động.u của sinh lý lao động.a sinh lý lao động.ng phát triểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n theo hai hưới tác động của hoạt ng:
-

Nghiên cứu của sinh lý lao động.u các quy luật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động t sinh lý chung, đặc thù trong lao động sản xuất ở người c trưng cho trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng
lao động.ng của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người .

-

Nghiên cứu của sinh lý lao động.u các dạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng lao động.ng cụ lao động nào đó. thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người , đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người khái quát được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c các
đặc thù trong lao động sản xuất ở người c điểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người m tác động.ng của sinh lý lao động.a chúng, hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p lý hóa tổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt chứu của sinh lý lao động.c lao động.ng nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m cản xuất ở người i thiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n
trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái sinh lý của sinh lý lao động.a người i lao động.ng.


SLLĐ phối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p mộng.t sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. ngành liên quan khác như nhân tr c học là ngành khoa học nghiên cứu c, ergonomy, cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao
sinh học là ngành khoa học nghiên cứu c, tâm lý lao động.ng, nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m đánh giá tồn diện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tác động.ng của sinh lý lao động.a điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n lao
động.ng đết quả của một quá trình lao động n con người i.
1. Mục tiêu nghiên cứu của sinh lý lao động:c tiêu nghiên cứu của sinh lý lao động:u của sinh lý lao động:a sinh lý lao động:ng:
Nghiên cứu của sinh lý lao động.u sinh lý lao động.ng nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m mụ lao động nào đó.c tiêu bản xuất ở người o vện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người sứu của sinh lý lao động.c khỏi trong lao động sản xuất.e người i lao
động.ng trong phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.m vi, khản xuất ở người năng và giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n của sinh lý lao động.a con người i.
Khản xuất ở người năng của sinh lý lao động.a con người i là hữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng u hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n về trạng thái của cơ thể trong lao động. thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c và trí tuện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người . Ví dụ lao động nào đó. khản xuất ở người năng
mang vác của sinh lý lao động.a con người i thì có giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n. Khản xuất ở người năng tính tốn chỉ giới hạn vài phép giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n vài phép
tính trong mộng.t phút. Do đó, viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c tổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt chứu của sinh lý lao động.c bất ở người t kỳ mộng.t hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng lao động.ng (kểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người cản xuất ở người
vui chơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi, giản xuất ở người i trí, thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thao…) đề trạng thái của cơ thể trong lao động.u phản xuất ở người i dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động a trên khản xuất ở người năng và giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n của sinh lý lao động.a con
người i, đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người con người i có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng có hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u quản xuất ở người nhất ở người t, phòng tránh các nguy cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao
có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người ản xuất ở người nh hưở người ng đết quả của một quá trình lao động n sứu của sinh lý lao động.c khỏi trong lao động sản xuất.e.
2. Đánh giá mứu của sinh lý lao động:c động: nặng nhọc và phân loại lao động:ng nhọc và phân loại lao động:c và phân loại lao động:i lao động:ng:
Trong lao động.ng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c, các thông sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.: nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p tim, huyết quả của một quá trình lao động t áp, tiêu hao năng
lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng, tần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. hô hất ở người p, cho nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u thông tin về trạng thái của cơ thể trong lao động. trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái chứu của sinh lý lao động.c năng cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người . Do đó,
người i ta thười ng sử dụng các thông số trên (hoặc mức thay đổi của các thơng số dụ lao động nào đó.ng các thông sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. trên (hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c mứu của sinh lý lao động.c thay đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i của sinh lý lao động.a các thông sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.
trên khi lao động.ng so với tác động của hoạt i khi nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi) đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người đánh giá mứu của sinh lý lao động.c động. nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng nhọc là ngành khoa học nghiên cứu c lao động.ng

của sinh lý lao động.a mộng.t công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c nào đó. Thơng qua mứu của sinh lý lao động.c động. nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng nhọc là ngành khoa học nghiên cứu c lao động.ng người i ta phân
loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c theo các mứu của sinh lý lao động.c khác nhau.

Phân loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i lao động.ng theo mứu của sinh lý lao động.c động. tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng
Phân loại lao động:i lao động:ng

Tiêu hao năng
lượngng
Trong 1 phút (Kcal/
ph)
Trong 1 giời (Kcal/
h)
Trong 1 ca
8 h)

(Kcal/

Nhẹ
(1)

Vừaa
(2)

Hơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi
nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng (3)

Nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng
(4)

Rất ở người t

nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng (5)

Cự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng
(6)

< 1,9

< 2,7

< 4,2

< 5,2

< 6,2

≥ 6,2

< 119

< 165

< 240

< 295

< 325

≥ 325

< 2350


≥ 2350

< 900

<
1270

< 1790

<
2180


Phân loại lao động:i mứu của sinh lý lao động:c động: gánh nặng nhọc và phân loại lao động:ng lao động:ng theo mứu của sinh lý lao động:c động: tiêu thục tiêu nghiên cứu của sinh lý lao động: ô xy, thơng khí
phổi, nhiệt độ trực tràng và mạch trong lao độngi, nhiệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt động: trực tràng và mạch trong lao độngc tràng và mại lao động:ch trong lao động:ng
Mứu của sinh lý lao động:c động: gánh
nặng nhọc và phân loại lao động:ng lao động:ng

Tiêu thục tiêu nghiên cứu của sinh lý lao động: ơ

Thơng khí

Nhiệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt động:

Mại lao động:ch trong

xy

phổi, nhiệt độ trực tràng và mạch trong lao độngi


trực tràng và mạch trong lao độngc tràng

lao động:ng

(lít/phút)

(lít/phút)

(0C)

(nhịp/phút)p/phút)

Rất ở người t thất ở người p (nghỉ giới hạn vài phép )

0,25 – 0,5

6–7

36,5

60 – 70

Thất ở người p

0,5 – 1,0

11 – 20

< 37,5


75 – 100

Vừaa phản xuất ở người i

1,0 - 1,5

21 – 30

37,5 – 38

100 – 125

Cao

1,5 – 2,0

31 – 43

38 – 38,5

125 – 150

Rất ở người t cao

2,0 – 2,5

44 – 56

38,5 – 39


150 – 175

Cự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c kỳ cao

2,5 – 4,0

57 - 100

> 39

> 175

Đánh giá mứu của sinh lý lao động.c động. phù hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p của sinh lý lao động.a máy móc, thiết quả của một quá trình lao động t bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng , cơng cụ lao động nào đó. nào đó với tác động của hoạt i khản xuất ở người
năng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c của sinh lý lao động.a con người i:
Dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động a vào mứu của sinh lý lao động.c động. thay đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i của sinh lý lao động.a các thông sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. sinh lý (tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng, nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p
tim) có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người gián tiết quả của một quá trình lao động p đánh giá mứu của sinh lý lao động.c động. phù hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p của sinh lý lao động.a cơng cụ lao động nào đó., máy móc với tác động của hoạt i con
người i.
Ví dụ lao động nào đó.:
-

Khi sử dụng các thơng số trên (hoặc mức thay đổi của các thông số dụ lao động nào đó.ng mộng.t cơng cụ lao động nào đó. nào đó quá to hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c quá nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng, tiêu hao năng
lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng sẽ lới tác động của hoạt n và nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p tim sẽ tăng.

-

Nết quả của một quá trình lao động u hai loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i công cụ lao động nào đó. hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c máy có cùng chứu của sinh lý lao động.c năng và năng suất ở người t như nhau,
máy nào đòi hỏi trong lao động sản xuất.i mứu của sinh lý lao động.c tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng ít hơ bản phòng chống mệt mỏi trong laon sẽ hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u quản xuất ở người hơ bản phòng chống mệt mỏi trong laon (về trạng thái của cơ thể trong lao động. năng
lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng tiêu hao).


3. Phân loại lao động:i lao động:ng:
-

Theo mứu của sinh lý lao động.c động. hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng của sinh lý lao động.a các cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao: lao động.ng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c – lao động.ng trí óc.

-

Theo mứu của sinh lý lao động.c động. hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n đạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i của sinh lý lao động.a các phươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong tiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n sản xuất ở người n xuất ở người t: lao động.ng thủa sinh lý lao động. công –
cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao giới tác động của hoạt i - tự thích nghi được thể hiện qua hoạt động động.ng.

-

Theo sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. người i tham gia: lao động.ng động.c lật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động p- theo nhóm hay cơng đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n – dây
chuyề trạng thái của cơ thể trong lao động.n.

-

Theo mứu của sinh lý lao động.c động. thay đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i động. giãn của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao: lao động.ng tĩnh- động.ng.

-

Theo tư thết quả của một quá trình lao động người i lao động.ng: đứu của sinh lý lao động.ng-ngồi-nằm.i-nằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m.


-

Theo đặc thù trong lao động sản xuất ở người c điểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người m bối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. trí và mứu của sinh lý lao động.c động. cách ly với tác động của hoạt i mơi trười ng bên ngồi: trong
nhà-ngồi trời i-cách ly.

Mộng.t sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. đặc thù trong lao động sản xuất ở người c điểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người m cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao bản xuất ở người n của sinh lý lao động.a lao động.ng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c.

-

Có sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động tham gia tích cự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c của sinh lý lao động.a hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n động.ng.

-

Tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng lới tác động của hoạt n.

-

Nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p tim tăng đáng kểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người so với tác động của hoạt i khi nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi.

-

Tăng bài tiết quả của một quá trình lao động t mồi-nằm. hơi,

-

Huyết quả của một q trình lao động t áp tăng.

Mộng.t sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. đặc thù trong lao động sản xuất ở người c điểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người m của sinh lý lao động.a lao động.ng trí óc:
-

Hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n động.ng không đáng kểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người , chủa sinh lý lao động. yết quả của một quá trình lao động u là hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng của sinh lý lao động.a các cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao duy
trì tư thết quả của một quá trình lao động của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người và mộng.t sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. nhóm cơ bản phịng chống mệt mỏi trong lao chính của sinh lý lao động.a tay.

-

Tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng không lới tác động của hoạt n.


-

Tần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch không tăng hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c tăng.

-

Huyết quả của một quá trình lao động t áp có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tăng hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c không.

-

Căng thẳng thần kinh-thị giác (giảm khả năng chuyển hướng chú ý, kéo ng thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh-thịp tim, huyết áp, tiêu hao năng giác (giản xuất ở người m khản xuất ở người năng chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n hưới tác động của hoạt ng chú ý, kéo
dài thời i gian phản xuất ở người n xạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.).

4. Các biển đổi sinh lý trong lao độngn đổi, nhiệt độ trực tràng và mạch trong lao độngi sinh lý trong lao động:ng
4.1. Hệt độ trực tràng và mạch trong lao động tim mại lao động:ch:
Mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch: là mộng.t chỉ giới hạn vài phép sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. sinh lý mang nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u thông tin và được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c nghiên cứu của sinh lý lao động.u đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người áp
dụ lao động nào đó.ng trong:
-

Đánh giá trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái chứu của sinh lý lao động.c năng và khản xuất ở người năng thích nghi của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người .

-

Đánh giá mứu của sinh lý lao động.c động. gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng lao động.ng.

-

Đánh giá mứu của sinh lý lao động.c động. phù hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p của sinh lý lao động.a máy móc với tác động của hoạt i khản xuất ở người năng sinh lý.

Các khái niện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người m về trạng thái của cơ thể trong lao động. mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch:

-

Mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch khi nghỉ giới hạn vài phép (resting pulse): mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch trung bình khi ngồi-nằm.i nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi n
tĩnh. Người i có trình động. rèn luyện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t, mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch yên tĩnh 50-60 l/ph. Người i
bình thười ng 70-80 l/ph.

-

Mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch trong lao động.ng (working pulse): mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch trung bình đo được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c trong lao
động.ng. Lao động.ng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c lao động.ng trong điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n nóng (các lị
luyện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n kim loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i) mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch trung bình trong lao động.ng khá cao: 100-120
lần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n/phút. Mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch tứu của sinh lý lao động.c thời i trong lao động.ng có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người 140-150 lần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n/phút. Mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch
của sinh lý lao động.a diễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.n viên xiết quả của một quá trình lao động c đu bay trên cao có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lên đết quả của một quá trình lao động n 250 lần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n/phút.


Mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch do lao động.ng (work pulse): mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch tăng lên do lao động.ng so với tác động của hoạt i khi nghỉ giới hạn vài phép

-

ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi, và được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c đo bằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.ng hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u của sinh lý lao động.a mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch trong và trưới tác động của hoạt c lao động.ng.
Phươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong pháp đo mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch:
& trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người trự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c tiết quả của một quá trình lao động p b t mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch động.ng mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch quay (lất ở người y

-

mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch trong 30 giây, từa giây 15 đết quả của một quá trình lao động n giây thứu của sinh lý lao động. 45, rồi-nằm.i nhân đôi) hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c tính sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.
nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p tim trên điện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tâm đồi-nằm..
Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i với tác động của hoạt i mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người làm tươ bản phịng chống mệt mỏi trong laong tự thích nghi được thể hiện qua hoạt động . Tùy mụ lao động nào đó.c đích mà lất ở người y mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch

-


hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c trong 3 phút đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c lất ở người y liên tụ lao động nào đó.c cho đết quả của một quá trình lao động n khi hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c hồn
tồn.
Tuy nhiên trong lao động.ng, phươ bản phịng chống mệt mỏi trong laong pháp b t mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch bằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.ng tay rất ở người t hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n chết quả của một quá trình lao động vì

-

đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng phản xuất ở người i dừang công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c, làm mất ở người t năng suất ở người t và thời i gian của sinh lý lao động.a học là ngành khoa học nghiên cứu .
Với tác động của hoạt i sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động tiết quả của một quá trình lao động n bộng. của sinh lý lao động.a kĩ thuật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động t nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u dụ lao động nào đó.ng cụ lao động nào đó. mới tác động của hoạt i đã ra đời i như: đồi-nằm.ng hồi-nằm. đeo

-

tay đo nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p tim, máy ghi điện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tim cá nhân bằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.ng băng mini, máy ghi điện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n
tim từa xa cho phép đo được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p tim bất ở người t kỳ lúc nào có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người theo dõi các đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i
tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng không được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c phép tiết quả của một quá trình lao động p cật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n ( vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n động.ng viên thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thao, diễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.n viên xiết quả của một quá trình lao động c,
nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng người i làm viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c trong môi trười ng đặc thù trong lao động sản xuất ở người c biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t, …)
Giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch cho phép trong lao động.ng:
Karrasch và Muller (1951) đã nghiên cứu của sinh lý lao động.u giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n trên của sinh lý lao động.a gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng lao
động.ng là chỉ giới hạn vài phép sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch: Chỉ số này không được tăng một cách vô hạn, và khi ngừng số này không được tăng một cách vô hạn, và khi ngừng này không được tăng một cách vô hạn, và khi ngừng c tăng một cách vô hạn, và khi ngừng t cách vô hạn, và khi ngừng n, và khi ng ừng ng
vi c thì mạn, và khi ngừng ch hồi phục phải trở về mức nghỉ ngơi ban đầu trong thời gian 15 i phục phải trở về mức nghỉ ngơi ban đầu trong thời gian 15 c phải trở về mức nghỉ ngơi ban đầu trong thời gian 15 i trở về mức nghỉ ngơi ban đầu trong thời gian 15 về mức nghỉ ngơi ban đầu trong thời gian 15 mức nghỉ ngơi ban đầu trong thời gian 15 c nghỉ số này không được tăng một cách vô hạn, và khi ngừng ngơi ban đầu trong thời gian 15 i ban đầu trong thời gian 15 u trong thời gian 15 i gian 15
phút.
Rohmert và Hettinger (1970) cũng đã nghiên cứu của sinh lý lao động.u mộng.t cách có hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng về trạng thái của cơ thể trong lao động.
giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n của sinh lý lao động.a gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng lao động.ng thông qua chỉ giới hạn vài phép sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch và kết quả của một quá trình lao động t luật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n: mạn, và khi ngừng ch
chênh l ch trước và trong lao động chỉ nên là 40 nhịp/ph.c và trong lao đột cách vô hạn, và khi ngừng ng chỉ số này không được tăng một cách vô hạn, và khi ngừng nên là 40 nhịp/ph.p/ph.
Theo ý kiết quả của một quá trình lao động n của sinh lý lao động.a nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u tác giản xuất ở người , loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i lao động.ng trung bình: nết quả của một quá trình lao động u tiêu hao năng
lược tăng một cách vô hạn, và khi ngừng ng trong lao đột cách vô hạn, và khi ngừng ng tăng lên 1 Kcal/ph, thì mạn, và khi ngừng ch ch ỉ số này không được tăng một cách vô hạn, và khi ngừng đ ược tăng một cách vô hạn, và khi ngừng c tăng lên 10 nh ịp/ph.p/ph .
T n s nhịp/phút)p tim và giới hạn thời gian lao độngcho phép cho các loại lao i hại lao động:n thời gian lao độngcho phép cho các loại lao i gian lao động:ngcho phép cho các loại lao động:i lao
động:ng

Loại lao độngi lao độngng


Lao động.ng toàn thân

Tần số nhịp tim (nhịp/ph )n số nhịp tim (nhịp/ph ) nhịp tim (nhịp/ph )p tim (nhịp tim (nhịp/ph )p/ph )

130

120

110

100

Tần số nhịp tim (nhịp/ph )n số nhịp tim (nhịp/ph )
nhịp tim (nhịp/ph )p tim
tố nhịp tim (nhịp/ph )i ưuu
(nhịp tim (nhịp/ph )p/ph)
85 – 95


Lao động.ng theo vùng

120

110

100

90


75 – 85

Lao động.ng khu trú

100

95

90

85

75 – 82

Lao động.ng có gánh

105

100

95

90

80 - 87

1–2h

3–4
h


5–6
h

7–8
h

nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng tĩnh
Giới hạn thời gian i hại lao độngn thời gian i gian
lao độngngcho phép
(h)
Đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n theo dõi mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch trong lao động.ng, lất ở người y mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch khi nghỉ giới hạn vài phép cũng như mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch
trong lao động.ng ở người tư thết quả của một quá trình lao động ngồi-nằm.i. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i với tác động của hoạt i công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c làm liên tụ lao động nào đó.c, giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch tăng
so với tác động của hoạt i khi ngồi-nằm.i nghỉ giới hạn vài phép không quá 35 nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p/ph ở người nam giới tác động của hoạt i và ở người nữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng giới tác động của hoạt i là 30 nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p/ph.
Nói chung, nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u tác giản xuất ở người cho thất ở người y đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người duy trì khản xuất ở người năng lao động.ng liên tụ lao động nào đó.c
trong cản xuất ở người ca, mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch trong lao động.ng chỉ giới hạn vài phép nên khoản xuất ở người ng 100-110 l/ph.
Tuy nhiên trong đời i sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng và lao động.ng có nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c rất ở người t nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng cản xuất ở người v ề trạng thái của cơ thể trong lao động.
thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c cũng như căng thẳng thần kinh-thị giác (giảm khả năng chuyển hướng chú ý, kéo ng thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh nên nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p tim dao động.ng rất ở người t lới tác động của hoạt n đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người đáp
ứu của sinh lý lao động.ng nhu cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người .
Mại lao động:ch hồi phụci phục tiêu nghiên cứu của sinh lý lao động:c:
Sau lao động.ng, mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch sẽ dần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n trở người về trạng thái của cơ thể trong lao động. mứu của sinh lý lao động.c ban đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u (mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c). MHP
thười ng được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c đo trong 3 phút ngay sau khi dừang công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c, vào giây thứu của sinh lý lao động. 15-45
của sinh lý lao động.a phút thứu của sinh lý lao động. 1, 2, 3. Sau đó kết quả của một q trình lao động t quản xuất ở người được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c nhân đôi.
Thời i gian đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch trở người về trạng thái của cơ thể trong lao động. mứu của sinh lý lao động.c ban đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u phụ lao động nào đó. thuộng.c vào nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u yết quả của một quá trình lao động u tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.:
-

Chứu của sinh lý lao động.c năng hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tim mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người .

-


Thời i gian thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c đó.

-

Tính chất ở người t cơng viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n và điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n mơi trười ng khi hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c.

Trong sinh lý lao động.ng người i ta thười ng sử dụng các thông số trên (hoặc mức thay đổi của các thơng số dụ lao động nào đó.ng chỉ giới hạn vài phép sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c và thời i
gian hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người :
-

Đánh giá khản xuất ở người năng thích nghi với tác động của hoạt i lao động.ng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c của sinh lý lao động.a mộng.t cá thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người .

-

Đánh giá ản xuất ở người nh hưở người ng của sinh lý lao động.a gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng lao động.ng đết quả của một quá trình lao động n trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái chứu của sinh lý lao động.c năng của sinh lý lao động.a
người i lao động.ng.

Phản ứng của hệ tim mạch đối với gánh nặng lao độngn ứu của sinh lý lao động:ng của sinh lý lao động:a hệt độ trực tràng và mạch trong lao động tim mại lao động:ch đ i với hạn thời gian lao độngcho phép cho các loại lao i gánh nặng nhọc và phân loại lao động:ng lao động:ng :
Dưới tác động của hoạt i tác động.ng của sinh lý lao động.a gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng lao động.ng, hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tim mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người có các phản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.ng
như sau:


-

Phản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.ng kiểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u trươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c bình thười ng: mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch tăng, HA max tăng và HA
min hơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi giản xuất ở người m, tăng hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. HA. Sau lao động.ng, mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch HA hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c nhanh 
cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thích ứu của sinh lý lao động.ng tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t với tác động của hoạt i lao động.ng.

-


Phản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.ng kiểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u tăng trươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c: HA max tăng mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.nh, HA min không đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i
hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c hơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi tăng, mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch tăng cao. Thời i gian hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c của sinh lý lao động.a mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch và HA chật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động m 
ít gặc thù trong lao động sản xuất ở người p, có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người gặc thù trong lao động sản xuất ở người p ở người nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng người i có HA cao sẵn hoặc có rối loạn chức n hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c có rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n chứu của sinh lý lao động.c
năng TKTV, do mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c.

-

Phản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.ng kiểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u giản xuất ở người m trươ bản phịng chống mệt mỏi trong laong lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c: Ha max tăng ít, HA min không đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c
tăng ít, mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch tăng cao, quá trình hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch và huyết quả của một quá trình lao động t áp kéo dài. Phản xuất ở người n
ứu của sinh lý lao động.ng này thười ng gặc thù trong lao động sản xuất ở người p ở người nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n động.ng viên bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c.

-

Phản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.ng loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n trươ bản phịng chống mệt mỏi trong laong lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c: Ha max tăng, HA min thất ở người p và khó xác địp tim, huyết áp, tiêu hao năng nh.
Thời i gian hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c của sinh lý lao động.a mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch và HA chật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động m. Đây là biểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n của sinh lý lao động.a rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n
thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động t, hưng phất ở người n cao của sinh lý lao động.a các trung khu vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch, giản xuất ở người m
trươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch máu.

-

Phản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.ng bật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động c thang: HA max ở người phút thứu của sinh lý lao động. nhất ở người t sau lao động.ng tăng ít hơ bản phòng chống mệt mỏi trong laon so
với tác động của hoạt i phút thứu của sinh lý lao động. 2, 3 trong lúc đó mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch b t đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u giản xuất ở người m, hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng này do rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i
loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n phân bối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. máu, liên quan đết quả của một quá trình lao động n mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao tim, sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động sút kém chứu của sinh lý lao động.c
năng của sinh lý lao động.a hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tim mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch.

Trong các phản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.ng trên, loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i trừa loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i 1, các loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i còn lạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c xem như biểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u
hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n xất ở người u về trạng thái của cơ thể trong lao động. trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái chứu của sinh lý lao động.c năng của sinh lý lao động.a hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tim mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch và có rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao chết quả của một quá trình lao động điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u
hòa tuần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n hoàn.
4.2. Hệt độ trực tràng và mạch trong lao động hô hấp:p:
Trong hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng lao động.ng, nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p động. và biên động. hô hất ở người p đề trạng thái của cơ thể trong lao động.u nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m tăng cung

cất ở người p oxy và thản xuất ở người i carbonic.
Bình thười ng nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p hô hất ở người p khoản xuất ở người ng 20 lần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n/ph. Trong lao động.ng có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tăng đết quả của một quá trình lao động n
40 l/ph.
Thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tích khí lưu thơng qua bộng. máy hơ hất ở người p trong mộng.t nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p thở người ở người điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n
bình thười ng là 400-500ml. Trong lao động.ng có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tăng lên 1 lít.
Đáp ứu của sinh lý lao động.ng của sinh lý lao động.a hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người hô hất ở người p thay đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i tùy thuộng.c vào gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng lao động.ng:
-

Lao động.ng nhẹ: 0,12-0,2 lít khơng khí/ph/kg.

-

Lao động.ng nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng: 0,3-0,5 lít khơng khí/ph/kg.

Người i lao động.ng có cân nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng 50kg, lao động.ng bình thười ng cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n 6 lít khơng khí
trong 1 phút, lao động.ng nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n tới tác động của hoạt i 15-20 lít khơng khí trong 1 phút.


Trong quá trình lao động.ng do tiêu thụ lao động nào đó. nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u oxy và thản xuất ở người i nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u CO2 nên khản xuất ở người
năng trao đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i khí phết quả của một quá trình lao động nang mao mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch và hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. sử dụng các thông số trên (hoặc mức thay đổi của các thông số dụ lao động nào đó.ng oxy cũng tăng đáng
kểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người .
4.3. Hệt độ trực tràng và mạch trong lao động th ng nộng:i môi:
Trong lao động.ng các thành phần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n hữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng u hình trong máu tăng do phản xuất ở người n xạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. co đẩy y
máu ra ngoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i biên.
Giản xuất ở người m nưới tác động của hoạt c do bài tiết quả của một q trình lao động t mồi-nằm. hơi làm máu cơ đặc thù trong lao động sản xuất ở người c.
Lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng đười ng huyết quả của một quá trình lao động t bình thười ng là 0,8-1,2 g/l. lao động.ng càng nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng và kéo dài
thì lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng đười ng huyết quả của một quá trình lao động t sẽ giản xuất ở người m, có khi xuối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng đết quả của một quá trình lao động n 0,5-0,6 g/l. đười ng huyết quả của một quá trình lao động t sẽ
hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c lạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i bình thười ng sau khi nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi ăn uối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng.
Bình thười ng dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động trữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng đười ng trong máu là 300-500g, nết quả của một quá trình lao động u lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng đười ng này
giản xuất ở người m mà không được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c bù đ p kip thời i có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người dẫn đến hơn mê.n đết quả của một q trình lao động n hôn mê.

Các sản xuất ở người n phẩy m trung gian, đặc thù trong lao động sản xuất ở người c biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t là acid lactic thười ng tăng lên (bình thười ng
là 0,015g%; trong lao động.ng tăng lên 0,1-0,2 g%).
4.4. Hệt độ trực tràng và mạch trong lao động bài tiếtt
Trong quá trình lao động.ng, nhất ở người t là trong lao động.ng nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng và lao động.ng trong mơi
trười ng có nhiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t động. cao, cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người bài tiết quả của một quá trình lao động t mồi-nằm. hôi nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u (lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng mồi-nằm. hôi được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c
thốt ra có khi lên đết quả của một quá trình lao động n 3-4 lít/ca lao động.ng)  dễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút. dẫn đến hơn mê.n đết quả của một q trình lao động n mất ở người t nưới tác động của hoạt c điện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n giản xuất ở người i.
Là tiề trạng thái của cơ thể trong lao động.n đề trạng thái của cơ thể trong lao động. cho các rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n sinh lý, dẫn đến hôn mê.n đết quả của một quá trình lao động n tình trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng bện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người nh lý. Trong 1g m ồi-nằm.
hơi có 0,98g nưới tác động của hoạt c + 0,02g muối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i vơ cơ bản phịng chống mệt mỏi trong lao và các sản xuất ở người n phẩy m chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n hóa.
Lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng nưới tác động của hoạt c tiểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u giản xuất ở người m.
Hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng giãn mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch ngoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i biên làm cho lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng máu qua thật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n thay đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i tùy
theo cười ng động. lao động.ng và sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i trong lao động.ng.
4.5. Hệt độ trực tràng và mạch trong lao động th n kinh
Diễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.n tiết quả của một quá trình lao động n hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh trong lao động.ng là mộng.t quá trình từa ứu của sinh lý lao động.c ch ết quả của một quá trình lao động th ụ lao động nào đó.
động.ng lúc mới tác động của hoạt i b t tay vào công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c. Sau đó cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thích nghi, hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh
chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n sang giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n hưng phất ở người n, làm viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c thoản xuất ở người i mái, năng suất ở người t lao động.ng cao.
Quá trình hưng phất ở người n này dài hay ng n tùy thuộng.c vào sứu của sinh lý lao động.c khỏi trong lao động sản xuất.e và công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c,
cũng như môi trười ng lao động.ng.
Sau quá trình hưng phất ở người n là sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh, biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n bằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.ng hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng
ứu của sinh lý lao động.c chết quả của một quá trình lao động : động. dẫn đến hôn mê.n chuyề trạng thái của cơ thể trong lao động.n giản xuất ở người m, ngưỡng đáp ứng thần kinh tăng lên. Đây là hiện ng đáp ứu của sinh lý lao động.ng thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh tăng lên. Đây là hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n
tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng ứu của sinh lý lao động.c chết quả của một quá trình lao động bản xuất ở người o vện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người .


5.Tiêu hao năng lượngng và oxy trong lao động:ng:
Trong lao động.ng, đặc thù trong lao động sản xuất ở người c biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t là lao động.ng cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao b p, cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n huy động.ng nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u oxy đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người sinh
năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng. Do hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao chiết quả của một quá trình lao động m đết quả của một quá trình lao động n 42% trọc là ngành khoa học nghiên cứu ng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người nên trong lao
động.ng cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao b p, tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lên đết quả của một quá trình lao động n hàng nghìn Kcal/ngày.
Hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao b p chia làm 2 giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n:
-

Giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u không cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động có mặc thù trong lao động sản xuất ở người t của sinh lý lao động.a oxy, năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng chủa sinh lý lao động. yết quả của một quá trình lao động u được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c

giản xuất ở người i phóng từa các dây nối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i giần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng như ATP, ADP.

-

Giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n hai là giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n hóa acid lactic cho năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng và giản xuất ở người i
phóng CO2 và H2O. Giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n này cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n đủa sinh lý lao động. Oxy, Viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c cung cất ở người p Oxy phụ lao động nào đó. thuộng.c
vào sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng, sẽ kéo theo sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động gia tăng các hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng hô hất ở người p và
thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh.
Năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c sinh ra chủa sinh lý lao động. yết quả của một quá trình lao động u dưới tác động của hoạt i dạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng nhiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t (70%) nên làm cho nhiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t
động. của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tăng lên.
Trong lao động.ng nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng, Oxy cung cất ở người p khơng đủa sinh lý lao động. nên có hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng nợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. Oxy và
quá trình trản xuất ở người nợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. Oxy sẽ diễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.n ra trong giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c.
Trên cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao sở người năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng tiêu hao nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u hay ít, người i ta phân loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i: lao động.ng vừaa,
lao động.ng nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng, lao động.ng rất ở người t nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng, lao động.ng đặc thù trong lao động sản xuất ở người c biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t. Riêng lao động.ng trí óc và
các loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i lao động.ng gây căng thẳng thần kinh-thị giác (giảm khả năng chuyển hướng chú ý, kéo ng thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh tâm lý thì khơng dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động a vào lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng
tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người đánh giá.

MỆT MỎI TRONG LAO ĐỘNGT MỎI TRONG LAO ĐỘNGI TRONG LAO ĐỘNGNG
Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i là mộng.t trong nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng vất ở người n đề trạng thái của cơ thể trong lao động. nghiên cứu của sinh lý lao động.u trọc là ngành khoa học nghiên cứu ng tâm của sinh lý lao động.a Sinh lý lao
động.ng về trạng thái của cơ thể trong lao động. lý luật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n và thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c tiễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.n.
Về trạng thái của cơ thể trong lao động. lý luật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n: Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i là giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n kết quả của một quá trình lao động t thúc tất ở người t yết quả của một quá trình lao động u của sinh lý lao động.a mọc là ngành khoa học nghiên cứu i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i lao động.ng. Do đó
viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c tìm hiểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u bản xuất ở người n chất ở người t, cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao chết quả của một quá trình lao động mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i phản xuất ở người i được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c tiết quả của một quá trình lao động n hành khi nghiên cứu của sinh lý lao động.u
các hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng lao động.ng.
Về trạng thái của cơ thể trong lao động. thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c tiễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.n: Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i là nguyên nhân chủa sinh lý lao động. yết quả của một quá trình lao động u làm giản xuất ở người m năng suất ở người t lao động.ng,
tăng tai nạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n lao động.ng, tăng phết quả của một quá trình lao động phẩy m trong lao động.ng, nên cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n đề trạng thái của cơ thể trong lao động. ra các biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n
pháp phòng chối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng. Mặc thù trong lao động sản xuất ở người t khác trong chươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong trình luyện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động p thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c, mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i
là mụ lao động nào đó.c tiêu cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n đạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m nâng cao sứu của sinh lý lao động.c bề trạng thái của cơ thể trong lao động.n bỉ giới hạn vài phép , dẻo dai.o dai.
1. Địp/phút)nh nghĩa về mệt mỏi: mệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt mỏi:i:
Có nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u địp tim, huyết áp, tiêu hao năng nh nghĩa về trạng thái của cơ thể trong lao động. mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i theo các khía cạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.nh khác nhau:



-

Về trạng thái của cơ thể trong lao động. mặc thù trong lao động sản xuất ở người t sinh lý: mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t là hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng giản xuất ở người m khản xuất ở người năng lao động.ng có tính chất ở người t
tạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.m thời i và có khản xuất ở người năng hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c.

-

Về trạng thái của cơ thể trong lao động. mặc thù trong lao động sản xuất ở người t tâm lý: mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t là cản xuất ở người m giác khó chịp tim, huyết áp, tiêu hao năng u làm giản xuất ở người m khản xuất ở người năng hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng,
do lao động.ng quá mứu của sinh lý lao động.c hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c kéo dài.

-

Về trạng thái của cơ thể trong lao động. mặc thù trong lao động sản xuất ở người t xã hộng.i: Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t là sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động giản xuất ở người m năng suất ở người t, chất ở người t lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng công viện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người c, có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người
dẫn đến hôn mê.n đết quả của một quá trình lao động n tai nạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n lao động.ng.

-

Về trạng thái của cơ thể trong lao động. mặc thù trong lao động sản xuất ở người t lâm sàng: mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c là mộng.t quá trình bện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người nh lý do lao động.ng quá
mứu của sinh lý lao động.c, với tác động của hoạt i các rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n chứu của sinh lý lao động.c năng và thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người có hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c.

Khái niện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người m chung: Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i là mộng.t trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái sinh lý có tính chất ở người t hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c của sinh lý lao động.a
mộng.t cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người khỏi trong lao động sản xuất.e mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.nh, xản xuất ở người y ra do lao động.ng quá kéo dài hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c căng thẳng thần kinh-thị giác (giảm khả năng chuyển hướng chú ý, kéo ng. Biểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u
hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n chủa sinh lý lao động. quan là cản xuất ở người m giác mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i. Biểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n khách quan là giản xuất ở người m sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng
và chất ở người t lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng lao động.ng, giản xuất ở người m các chứu của sinh lý lao động.ng năng sinh lý. Trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái này sẽ mất ở người t đi
khi được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi, nết quả của một q trình lao động u khơng được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi sẽ chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n sang mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c.
Trong thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c tết quả của một quá trình lao động lao động.ng, mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i không chỉ giới hạn vài phép do yết quả của một quá trình lao động u tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. lao động.ng mà còn g n
liề trạng thái của cơ thể trong lao động.n với tác động của hoạt i các yết quả của một quá trình lao động u tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. ngoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i cản xuất ở người nh như môi trười ng vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động t lý, hóa học là ngành khoa học nghiên cứu c, tổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt chứu của sinh lý lao động.c, sinh
hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t và tâm lý xã hộng.i.
2. Các loại lao động:i mệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt mỏi:i:

-

Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i các cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao quan, chứu của sinh lý lao động.c năng riêng biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t: do nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng biết quả của một quá trình lao động n đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i cụ lao động nào đó.c bộng. ở người bộng.
não, khơng có ý nghĩa tồn thân như nhìn lâu mỏi trong lao động sản xuất.i m t do vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao tĩnh đơ bản phòng chống mệt mỏi trong laon
điện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u, viết quả của một quá trình lao động t nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u mỏi trong lao động sản xuất.i tay, cúi nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u mỏi trong lao động sản xuất.i lưng,… Trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i này dễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút. cản xuất ở người i
thiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n nết quả của một quá trình lao động u ta thay đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n động.ng sang bộng. phật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n khác.

-

Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i toàn thân: thười ng gặc thù trong lao động sản xuất ở người p trong lao động.ng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng, huy động.ng
khối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u. Ví dụ lao động nào đó.: mang, vác, chạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.y, nhản xuất ở người y.

-

Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mõi não lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c: là hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng giản xuất ở người m khản xuất ở người năng hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng của sinh lý lao động.a tín hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u thứu của sinh lý lao động.
hai, làm cho khản xuất ở người năng tư duy bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng suy giản xuất ở người m. Các triện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u chứu của sinh lý lao động.ng thông thười ng là
nhứu của sinh lý lao động.c đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u, chóng mặc thù trong lao động sản xuất ở người t, mất ở người t ngủa sinh lý lao động., trươ bản phịng chống mệt mỏi trong laong lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao giản xuất ở người m, suy nhược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch, suy
nhược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động t.

-

Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i tâm lý, tinh thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n: thười ng gặc thù trong lao động sản xuất ở người p ở người nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i lao động.ng kỹ thuật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động t
phứu của sinh lý lao động.c tạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p, đòi hỏi trong lao động sản xuất.i sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động căng thẳng thần kinh-thị giác (giảm khả năng chuyển hướng chú ý, kéo ng về trạng thái của cơ thể trong lao động. tâm lý khách quan, trách nhiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người m. ví dụ lao động nào đó.: lái
xe, trự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c vô tuyết quả của một quá trình lao động n, radar, …
3. Cơ chế của mệt mỏi: chết của sinh lý lao động:a mệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt mỏi:i:
Các thuyết quả của một quá trình lao động t thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người dịp tim, huyết áp, tiêu hao năng ch cụ lao động nào đó.c bộng.:


-


Thuyết quả của một quá trình lao động t do suy kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng: lao động.ng quá nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng và kéo dài, cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng
suy kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng từa đó gây ra mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i.

-

Thuyết quả của một quá trình lao động t do ứu của sinh lý lao động. trện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người các chất ở người t chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n hóa trung gian: trong quá trình lao động.ng,
các chất ở người t chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n hóa trung gian (acid lactic, acid pyruvic) không kịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p đào thản xuất ở người i
ra khỏi trong lao động sản xuất.i cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người , là nguyên nhân gây nên trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i.

-

Thuyết quả của một quá trình lao động t do thiết quả của một quá trình lao động u oxy: khi hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng lao động.ng, cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người , đặc thù trong lao động sản xuất ở người c biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t là thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh
trung ươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong, cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n mộng.t lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng oxy rất ở người t lới tác động của hoạt n, trong khi đó phổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i không kịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p cung cất ở người p
oxy cho cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người , tạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.o ra món nợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. oxy kéo dài, dẫn đến hơn mê.n đết quả của một q trình lao động n sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động ứu của sinh lý lao động. đọc là ngành khoa học nghiên cứu ng các chất ở người t
chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n hóa trung gian, gây ra mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i.

-

Thuyết quả của một q trình lao động t do cơ bản phịng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng nhiễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.m động.c: mộng.t sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. tác giản xuất ở người cho rằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.ng, khi vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n động.ng, cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao
thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người sinh ra mộng.t sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. chất ở người t động.c làm cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i.
Các thuyết quả của một quá trình lao động t trên đề trạng thái của cơ thể trong lao động.u mang tính cụ lao động nào đó.c bộng., phiết quả của một q trình lao động n diện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n do các tác giản xuất ở người đã tiết quả của một quá trình lao động n hành

nghiên cứu của sinh lý lao động.u về trạng thái của cơ thể trong lao động. cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao chết quả của một quá trình lao động mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i trên nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao quan, chứu của sinh lý lao động.c năng riêng biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t.
Nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u thí nghiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người m cho thất ở người y: trên nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng chết quả của một quá trình lao động phẩy m cô lật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động p, không phản xuất ở người i lúc nào
cho thêm acid lactic vào dung dịp tim, huyết áp, tiêu hao năng ch nuôi cũng gây nên trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i. mặc thù trong lao động sản xuất ở người t
khác có nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i mà không phản xuất ở người i lúc nào cũng có sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động tích lũy của sinh lý lao động.a acid lactic
(mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i sau cơ bản phòng chống mệt mỏi trong laon ác mộng.ng).
Các thuyết quả của một quá trình lao động t thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh trung ươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong:
-


Rozenblat (1961): trong lao động.ng, trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái chứu của sinh lý lao động.c năng của sinh lý lao động.a các trung khu
vỏi trong lao động sản xuất. não được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c quyết quả của một quá trình lao động t địp tim, huyết áp, tiêu hao năng nh bở người i 3 quá trình: tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng, hồi-nằm.i phụ lao động nào đó.c và ứu của sinh lý lao động.c
chết quả của một quá trình lao động . Tính linh hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t của sinh lý lao động.a vỏi trong lao động sản xuất. não dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động a trên mối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i tươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong quan giữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng a tiêu hao và
phụ lao động nào đó.c hồi-nằm.i năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng. Nết quả của một quá trình lao động u tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng quá mứu của sinh lý lao động.c, tính linh hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng
giản xuất ở người m sút, xuất ở người t hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.c chết quả của một quá trình lao động , gây ra mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i.

-

Vedenski, Vasiliev (1962): đã phát hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n ra hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng ứu của sinh lý lao động.c chết quả của một quá trình lao động vược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t giới tác động của hoạt i
hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n đóng vai trị quan trọc là ngành khoa học nghiên cứu ng trong sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động xuất ở người t hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i. nết quả của một quá trình lao động u lao
động.ng kéo dài đết quả của một quá trình lao động n mộng.t mứu của sinh lý lao động.c động. nào đó, thì sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động tiêu hao vuộng.t quá sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động bù đ p. khi
sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động chênh lện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người ch của sinh lý lao động.a hai quá trình này đáng kểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người , xuất ở người t hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.c chết quả của một quá trình lao động vược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n,
đòi hỏi trong lao động sản xuất.i cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người phản xuất ở người i cối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. g ng hơ bản phòng chống mệt mỏi trong laon đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tiết quả của một q trình lao động p tụ lao động nào đó.c lao động.ng, xuất ở người t hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n cản xuất ở người m giác mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t
mỏi trong lao động sản xuất.i.
Thuyết quả của một quá trình lao động t thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh – thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người dịp tim, huyết áp, tiêu hao năng ch: giản xuất ở người i thích tươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i thỏi trong lao động sản xuất.a đáng về trạng thái của cơ thể trong lao động. cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao chết quả của một quá trình lao động mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t
mỏi trong lao động sản xuất.i:

-

Khi cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lao động.ng, sẽ thiết quả của một quá trình lao động u oxy ở người các mơ, gây phóng thích các chất ở người t
chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n hóa trung gian (acid lactic, acid pyruvic), giản xuất ở người m dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động trữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ATP, rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n


bơ bản phòng chống mệt mỏi trong laom Na-K ở người màng tết quả của một quá trình lao động bào. Đồi-nằm.ng thời i ở người các xi-nap thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh – cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao, các chất ở người t dẫn đến hôn mê.n
truyề trạng thái của cơ thể trong lao động.n trung gian bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng giản xuất ở người m (không kịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p tái tạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.o), trơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao màng sau xi-nap (do bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng kích
thích quá nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u lần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n), kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng dẫn đến hơn mê.n đết quả của một q trình lao động n mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i ở người ngoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i vi.
-

& hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh trung ươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong cũng diễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.n ra sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động mất ở người t cân bằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.ng giữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng a tiêu hao và
phụ lao động nào đó.c hồi-nằm.i năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng, làm phát sinh cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao chết quả của một quá trình lao động vược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t giới tác động của hoạt i hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n gây mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i ở người thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n

kinh trung ươ bản phịng chống mệt mỏi trong laong. Khơng nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng thết quả của một quá trình lao động các chất ở người t chuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n hóa trung gian tăng
cười ng thất ở người m vào mơ não, làm tăng thêm sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i ở người hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh trung
ươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong..

-

Trong giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u của sinh lý lao động.a quá trình lao động.ng, kinh trung ươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong huy động.ng
các cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao chết quả của một quá trình lao động dinh dưỡng đáp ứng thần kinh tăng lên. Đây là hiện ng – thích ứu của sinh lý lao động.ng nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m nâng cao trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái chứu của sinh lý lao động.c năng của sinh lý lao động.a
các mô đã bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng giản xuất ở người m sút, điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u hòa phân bối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. lạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng từa các vùng dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động trữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng , ưu
tiên cho các vùng hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng.

-

& giai đoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n tiết quả của một quá trình lao động p theo, cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người vẫn đến hôn mê.n tiết quả của một q trình lao động p tụ lao động nào đó.c lao động.ng, các rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n ở người bộng. máy
thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh – cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao và não bộng. càng tăng gây mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i.

-

Dưới tác động của hoạt i sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động chỉ giới hạn vài phép huy của sinh lý lao động.a vỏi trong lao động sản xuất. não (ý chí, cản xuất ở người m xúc) cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người vẫn đến hơn mê.n có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người huy động.ng
các dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động trữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng chứu của sinh lý lao động.c năng đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tăng cười ng hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng  tiêu hao năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng ở người bộng.
máy thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n kinh-cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao và kinh trung ươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong càng nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng nề trạng thái của cơ thể trong lao động.  mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c.
Sơ đồ cơ chế tổng quát của mệt mỏi
Ý chí cảm xúc

TKTƯ

Mệt trung ương

Cơ thể hoạt động


Mệt sinh lý

RLCH

Mệt ngoại vi

Mệt quá sức

4. Các yếtu t gây mệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt:
-

Các yết quả của một quá trình lao động u tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao bản xuất ở người n: các gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người phản xuất ở người i chịp tim, huyết áp, tiêu hao năng u đự thích nghi được thể hiện qua hoạt động ng trong quá trình
lao động.ng: cười ng động., nhịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p động., phươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong thứu của sinh lý lao động.c tiết quả của một q trình lao động n hành lao động.ng. Ví dụ lao động nào đó.: Cùng
mộng.t cười ng động., nết quả của một quá trình lao động u tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c động. lao động.ng nhanh quá thì mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t nhanh hơ bản phòng chống mệt mỏi trong laon. Trong cùng
điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n, gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c tĩnh gây mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t nhanh hơ bản phòng chống mệt mỏi trong laon gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c
động.ng. Lao động.ng đơ bản phòng chống mệt mỏi trong laon điện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u rất ở người t mau mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mặc thù trong lao động sản xuất ở người c dù cười ng động. thất ở người p, do trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái


ứu của sinh lý lao động.c chết quả của một quá trình lao động sới tác động của hoạt m xuất ở người t hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n. Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t có thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người xản xuất ở người y ra do căng thẳng thần kinh-thị giác (giảm khả năng chuyển hướng chú ý, kéo ng cản xuất ở người m xúc, căng thẳng thần kinh-thị giác (giảm khả năng chuyển hướng chú ý, kéo ng
các giác quan.
-

Các yết quả của một quá trình lao động u tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. phụ lao động nào đó.: Tổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt chứu của sinh lý lao động.c lao động.ng không tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t, bối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. trí lao động.ng và nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phịng chống mệt mỏi trong laoi
khơng hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p lý.

-

Các yết quả của một quá trình lao động u tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. tạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.o điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n cho mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i phát triểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n: nhiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t động., ánh sáng, tiết quả của một quá trình lao động ng
ồi-nằm.n, cản xuất ở người m xúc.


-

Gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng gia đình, xã hộng.i, trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái tâm lý, tinh thần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n trong cuộng.c sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng
hàng ngày cũng đóng vai trò rất ở người t quan trọc là ngành khoa học nghiên cứu ng tạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.o điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n xuất ở người t hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i
sới tác động của hoạt m ở người người i lao động.ng.

-

Chết quả của một quá trình lao động động. dinh dưỡng đáp ứng thần kinh tăng lên. Đây là hiện ng không đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:y đủa sinh lý lao động. và hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p lý là nguyên nhân khá quan
trọc là ngành khoa học nghiên cứu ng gây nên mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i ở người các đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i tược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng lao động.ng. Ví dụ lao động nào đó.: đồi-nằm. ăn thiết quả của một q trình lao động u Kali dễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.
gây giản xuất ở người m trươ bản phòng chống mệt mỏi trong laong lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao. Chết quả của một quá trình lao động động. ăn nghèo chất ở người t đạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.m làm giản xuất ở người m hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng trí
lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c. Thiết quả của một quá trình lao động u năng lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao không thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người kéo dài.
5. Các dấp:u hiệt độ trực tràng và mạch trong lao độngu mệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt mỏi:i
5.1. Các dấu hiệu chủ quan: u hi u chủ quan: quan:

-

Khi mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i phát triểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n, xuất ở người t hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tình trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng uểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người oản xuất ở người i, mỏi trong lao động sản xuất.i các cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao, động.ng tác
trở người nên khó khăn hơ bản phịng chống mệt mỏi trong laon, tê dạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i các đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:u chi, ù tai.

-

Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c do lao động.ng thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng hoặc thù trong lao động sản xuất ở người c do lao động.ng trí óc căng thẳng thần kinh-thị giác (giảm khả năng chuyển hướng chú ý, kéo ng
có dất ở người u hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u điểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n hình là khó ngủa sinh lý lao động., mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i rã rời i đặc thù trong lao động sản xuất ở người c biện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t vào buổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i sáng khi
thứu của sinh lý lao động.c dật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động y.
5.2. Các dấu hiệu chủ quan: u hi u khách quan

-

Nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng thay đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i khản xuất ở người năng lao động.ng.



Giản xuất ở người m chất ở người t lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng khản xuất ở người năng lao động.ng: gia tăng sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. sai sót trong lao
động.ng, sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng các sản xuất ở người n phẩy m kém chất ở người t lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng.



Sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u hịa các q trình có liên quan đết quả của một quá trình lao động n khản xuất ở người năng lao
động.ng: rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n các địp tim, huyết áp, tiêu hao năng nh hình lao động.ng, giản xuất ở người m chất ở người t lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng các quá trình
điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u hòa sinh lý trong lao động.ng.

-

Nhữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng ng biết quả của một quá trình lao động n đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i chứu của sinh lý lao động.c năng sinh lý của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người :


Chứu của sinh lý lao động.c năng TKTW: tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c động. xử dụng các thông số trên (hoặc mức thay đổi của các thông số lý thông tin giản xuất ở người m, thời i gian phản xuất ở người n xạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.
cản xuất ở người m giác – vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n động.ng kéo dài, các q trình tâm lý như trí nhới tác động của hoạt , chú ý, tư
duy, tri giác đề trạng thái của cơ thể trong lao động.u giản xuất ở người m sút.



Sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động biết quả của một quá trình lao động n đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i các chỉ giới hạn vài phép tiêu về trạng thái của cơ thể trong lao động. chứu của sinh lý lao động.c năng thự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động t:


- Tuần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n hoàn: mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ch, huyết quả của một quá trình lao động t áp, điện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n tim.
- Hô hất ở người p: tần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động., biên động., lược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng oxy tiêu thụ lao động nào đó..
- Nhiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t động. cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người .



Các chỉ giới hạn vài phép tiêu chứu của sinh lý lao động.c năng của sinh lý lao động.a các cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao quan vật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n động.ng và giác quan (thính
giác, thịp tim, huyết áp, tiêu hao năng giác): lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c bóp tay, sứu của sinh lý lao động.c kéo thân, động. run tay, tần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n sối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. nhất ở người p nháy,
khản xuất ở người năng thích ứu của sinh lý lao động.ng bóng tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i …



Các chỉ giới hạn vài phép tiêu sinh hóa máu và nưới tác động của hoạt c tiểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u:
- Albumin, acid lactic, creatinin tăng.
- Glucose, Cetecholamin giản xuất ở người m.

6. Phân biệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt mệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt sinh lý và mệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt quá sứu của sinh lý lao động:c
Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t sinh lý: là mộng.t phản xuất ở người n ứu của sinh lý lao động.ng thích nghi của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người , là tín hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người u báo cho cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao th ểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người
phản xuất ở người i ngừang hoạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t động.ng đểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người tránh nguy hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i đết quả của một quá trình lao động n tính mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng.
Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t sinh lý là mộng.t trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái có ý nghĩa lới tác động của hoạt n, kích thích các q trình phụ lao động nào đó.c h ồi-nằm.i
tích cự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c, làm tiề trạng thái của cơ thể trong lao động.n đề trạng thái của cơ thể trong lao động. cho sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động nâng cao khản xuất ở người năng lao động.ng.
“ Không thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người đạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t khản xuất ở người năng lao động.ng cao, nết quả của một q trình lao động u khơng có tật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động p luyện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n và hoàn chỉ giới hạn vài phép nh
các chứu của sinh lý lao động.c năng bằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.ng con đười ng kh c phụ lao động nào đó.c mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i” (Vinogradov M.N.)
Mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c: là trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái bất ở người t lợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i cho cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người . Khi cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người rơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi vào trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t
quá sứu của sinh lý lao động.c, xản xuất ở người y ra các rối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i loạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.n chứu của sinh lý lao động.c năng sinh lý, sinh hóa sâu s c, khó h ồi-nằm.i ph ụ lao động nào đó.c
sau khi được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi. Đồi-nằm.ng thời i khản xuất ở người năng lao động.ng cũng bịp tim, huyết áp, tiêu hao năng giản xuất ở người m sút nhiề trạng thái của cơ thể trong lao động.u,
do đó cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n tránh trạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng thái mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c.

7. Các biệt độ trực tràng và mạch trong lao độngn pháp phòng tránh mệt độ trực tràng và mạch trong lao độngt quá sứu của sinh lý lao động:c
Với tác động của hoạt i mụ lao động nào đó.c đích nâng cao khản xuất ở người năng lao động.ng, cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n chú ý:
 Chối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i sinh lý đết quả của một quá trình lao động n quá sới tác động của hoạt m trong quá trình lao động.ng.
 Bối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. trí lao động.ng phản xuất ở người i đạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c mộng.t mứu của sinh lý lao động.c động. mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i sinh lý thích đáng, bản xuất ở người o
đản xuất ở người m huy động.ng được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c các kho dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động trữu hạn về thể lực và trí tuệ. Ví dụ khả năng của sinh lý lao động.a cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người , tật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động n dụ lao động nào đó.ng được đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.c các cơ bản phòng chống mệt mỏi trong lao chết quả của một quá trình lao động
phụ lao động nào đó.c hồi-nằm.i vược đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t mứu của sinh lý lao động.c.
Nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m tránh mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i quá sứu của sinh lý lao động.c cần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:n:
 Cản xuất ở người i thiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n các điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u kiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n của sinh lý lao động.a môi trười ng lao động.ng: giản xuất ở người m đết quả của một quá trình lao động n mứu của sinh lý lao động.c thất ở người p

nhất ở người t ản xuất ở người nh hưở người ng của sinh lý lao động.a các yết quả của một quá trình lao động u tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. bất ở người t lợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i như tiết quả của một quá trình lao động ng ồi-nằm.n, rung xóc, nhiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t động.
nóng/lạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.nh, động. chiết quả của một quá trình lao động u sáng, các hóa chất ở người t động.c hạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i, …


 Cản xuất ở người i tiết quả của một quá trình lao động n kỹ thuật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động t,hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p lý hóa các q trình lao động.ng. Cản xuất ở người i tiết quả của một quá trình lao động n cơng cụ lao động nào đó., máy
móc lao động.ng, tự thích nghi được thể hiện qua hoạt động động.ng hóa, cơ bản phịng chống mệt mỏi trong lao giới tác động của hoạt i hóa nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m giản xuất ở người i phóng bới tác động của hoạt t gánh nặc thù trong lao động sản xuất ở người ng lao
động.ng cho con người i, đồi-nằm.ng thời i tăng năng suất ở người t lao động.ng.
 Xây dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động ng chết quả của một quá trình lao động động. lao động.ng cho từang ngành nghề trạng thái của cơ thể trong lao động. cụ lao động nào đó. thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người .
 Xây dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động ng chết quả của một quá trình lao động động. lao động.ng và nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p lý dự thích nghi được thể hiện qua hoạt động a trên quy luật sinh lý chung, đặc trưng cho trạng thái hoạt động t biết quả của một quá trình lao động n đổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt i
của sinh lý lao động.a khản xuất ở người năng lao động.ng, sự thích nghi được thể hiện qua hoạt động phát sinh và phát triểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t mỏi trong lao động sản xuất.i. tổi trạng thái chức năng của con người dưới tác động của hoạt chứu của sinh lý lao động.c tối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.t các
hình thứu của sinh lý lao động.c nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phịng chống mệt mỏi trong laoi tích cự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c.
 Tuyểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n chọc là ngành khoa học nghiên cứu n kỹ và đào tạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.o huất ở người n luyện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n đần của khoa học về sinh lý, nghiên cứu:y đủa sinh lý lao động. đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.i với tác động của hoạt i mỗi ngành nghề lao i ngành nghề trạng thái của cơ thể trong lao động. lao
động.ng. Bối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động. trí và sử dụng các thông số trên (hoặc mức thay đổi của các thơng số dụ lao động nào đó.ng đúng khản xuất ở người năng lao động.ng.
 Rèn luyện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n toàn diện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n về trạng thái của cơ thể trong lao động. các mặc thù trong lao động sản xuất ở người t thểu hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người lự thích nghi được thể hiện qua hoạt động c chung, kỹ năng nghề trạng thái của cơ thể trong lao động. nghiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người p và ý
chí cản xuất ở người m xúc, có hện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người thối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.ng nhằm thực hiện một nhiệm vụ lao động nào đó.m nâng cao khản xuất ở người năng lao động.ng.
 Xử dụng các thông số trên (hoặc mức thay đổi của các thông số lý kịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p thời i, đúng đ n các trười ng hợc đối tượng, phạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.p mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c, phát hiện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người n sới tác động của hoạt m tìm ra
nguyên nhân gây mện sinh lý đặc thù trong lao động sản xuất ở người t quá sứu của sinh lý lao động.c. Kịp tim, huyết áp, tiêu hao năng p thời i cho nghỉ giới hạn vài phép ngơ bản phòng chống mệt mỏi trong laoi, an dưỡng đáp ứng thần kinh tăng lên. Đây là hiện ng và điề trạng thái của cơ thể trong lao động.u trịp tim, huyết áp, tiêu hao năng
phụ lao động nào đó.c hồi-nằm.i.

TÀI LIỆT MỎI TRONG LAO ĐỘNGU THAM KHẢOO
Nguyễn viên xiếc đu bay trên cao có thể lên đến 250 lần/phút.n Mạm vi nghiên cứu của sinh lý lao động.nh Liên. 2010. Y Học là ngành khoa học nghiên cứu c Môi Trười ng và Lao Động.ng. Nhà xuất ở người t bản xuất ở người n Y học là ngành khoa học nghiên cứu c.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×