BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TS.BS.TRƯƠNG SƠN
TT. BẢO VỆ SỨC KHỎE LAO ĐỘNG & MÔI
TRƯỜNG
Sau khi nghe xong bài – sinh viên có khả năng:
1. Nêu được các văn bản có liên quan 34 BNN
hiện
hành
2. Định nghĩa bệnh nghề nghiệp là gì? Liệt kê
34 bệnh nghề nghiệp được bảo hiểm xã hội?
3. Chẩn đoán được 1 số bệnh NN thường gặp
4. Các biện pháp phòng, chống bệnh nghề
nghiệp
Ý NGHĨA:
Cung cấp cho SINH VIÊN bệnh nghề
nghiệp nào được hưởng BHXH
Cung cấp cho SINH VIÊN biết cách
phòng, chống bệnh nghề nghiệp
ĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN Y5
THỜI GIAN : 4 giờ
PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình
Các
văn bản liên quan
Định
nghóa BNN là gì?
Nhóm
Kỹ
các BNN
thuật chẩn đoán BNN
Biện
BNN
pháp
phòng,
chống
Luật ATVSLĐ hiệu lực 01/7/2016
NĐ 44/2016 ngày 15/5/2016, quy định Kiểm định KT,
Quan trắc MTLĐ
TT 15/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 quy
định 34 BNN
TT 28/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 HD
quản lý BNN
TT 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013
hướng dẫn KSK
BNN:
Phát sinh do ĐKLĐ có hại của
nghề nghiệp tác động đến NLĐ
Xảy ra từ từ- đột ngột
Di chứng
Phịng tránh được
Thông tư quy định 34 bệnh nghề
nghiệp
được hưởng BHXH (TT
15/2016 ngày 15/5/2016)
Nhóm I: Các bệnh bụi phổi và phế quản
Nhóm II: Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp
Nhóm III: Các bệnh do yếu tố vật lý
Nhóm IV: Các bệnh da nghề nghiệp
Nhóm V: Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp
Nhóm 1: Các bệnh bụi phổi và
phế quản
1. Bệnh bụi phổi Silic nghề nghiệp
2. Bệnh bụi phổi Atbet (Amiăng)
3. Bệnh bụi phổi bông
4. Bệnh bụi phổi Talc
5. Bệnh bụi phổi than
6. Bệnh viêm phế quản mãn tính NN
6. Bệnh hen NN
7. Bệnh ung thư trung biểu mô NN
(màng phổi, mô màng ngoài tim,
màng bụng, buồng trứng…)
Nhóm 2 : Các bệnh nhiễm độc
nghề nghiệp
1.Bệnh nhiễm độc chì
2.Bệnh nhiễm độc NN do Benzen và
các chất đồng đẳng
3. Bệnh nhiễm độc Thủy ngân NN
4. Bệnh nhiễm độc Mangan NN
5. Bệnh nhiễm độc TNT (Trinitrotoluen)
6. Bệnh nhiễm độc Asen NN
7. Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo
vệ thực vật NN
8. Bệnh nhiễm độc Nicotin NN
9. Bệnh nhiễm độc Carbomonocit NN
10.Bệnh nhiễm độc Cadimi NN
Nhóm 3 : Các bệnh NN do
yếu tố vật lý
1. Bệnh điếc NN do tiếng ồn
(Điếc NN)
2. Bệnh giảm áp NN
4. Bệnh NN do rung tòan thân
5. Bệnh rung cục bộ NN
6. Bệnh phóng xạ NN
7. Bệnh đục thủy tinh theå NN
Nhóm 4 : Các bệnh da
nghề nghiệp
1. Bệnh nốt dầu NN
2. Bệnh sạm da NN
3. Bệnh viêm da tiếp xúc NN do
Crôm
4. Bệnh da do tiếp xúc môi
trường ẩm ướt, lạnh kéo dài.
5. Bệnh da NN do tiếp xúc với
cao su, hóa chất tự nhiên,
hóa chất phụ da cao su
Nhóm 5 : Các bệnh
nhiễm khuẩn NN
1.Bệnh Leptospira NN
2.Bệnh viêm gan virus B NN
3.Bệnh lao nghề nghiệp
4.Nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro NN
5.Bệnh viêm gan virus C NN
Giải thích:
-Giới hạn TX tối thiểu: mức tiếp xúc thấp nhất
với YTCH trong quá trình LĐ gây nên BNN
-Thời gian TX tối thiểu: thời gian TX ngắn nhất
với YTCH trong quá trình LĐ gây BNN
-Thời gian bảo đảm: Khoảng thời gian từ khi
NLĐ đã thôi TX với YTCH đến thời điểm vẫn
còn khả năng phát bệnh do YTCH
1. Phiếu KSK trước khi bố trí làm việc theo mẫu
2. Sổ KSK phát hiện BNN (PL 3)
3. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ:
- Kết quả quan trắc môi trường lao động
Phiếu đánh giá tiếp xúc yếu tố vi sinh vật
- Biên bản xác nhận tiếp xúc với YTCH (PL5)
4. Bản sao giấy ra viện hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh
án có liên quan đến BNN
Nội dung khám
Phân
Nghề, công việc thường gặp
Yếu tố
khám và nguồn tiếp xúc
có hại
(tháng)
TG
Bụi silic
(SiO2
tự do)
12
LS
CLS
- Khoan, đập, khai thác quặng Hệ hơ hấp, - X-quang
- Tán, nghiền, sàng
tuần hồn: phổi; đo CNHH
- Đẽo và mài đá
Khó thở
gắng sức
- SX, SD đá mài, bột đánh bóng
- CB thủy tinh, đồ sành sứ
- Mài, đánh bóng
- Làm sạch, nhẵn bằng tia cát
Đau
ngực
biệt
- Chụp cắt lớp,
tìm AFB trong
tứcđờm (nếu cần)
-Tổn thương
Ho, khạcX-quang phổi
đờm
thẳng
Ran nổ, ran
I- Bệnh nhiễm bụi phổi silic
Nội dung khám
Nghề, công việc thường gặp và
Yếu tố TG khámnguồn tiếp xúc
có hại (tháng)
Bụi
amiăng
12
Phân
LS
CLS
- Khoan, đập phá, khai thác Hệ hô hấp, - X quang phổi,
- Tán, nghiền, sàng
tuần hồn đo CNHH
- Chải, kéo sợi
- Khó thở - Chụp cắt lớp,
khi gắng tìm AFB trong
sức
đờm
- Làm cách nhiệt
- Amiăng vào súng bắn nhiệt - Đau
ngực, cử
-SX, xử lý tấm lợp, các
gioăng; má phanh; bìa các- động lồng
ngực giới
tơng và giấy
hạn;
- Nốt mờ nhỏ
không tđều (s, t,
u) mờ lớn ( A, B,
C) theo phim
mẫu ILO
biệt