Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

16 ung thư dạ dày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 11 trang )

UNG THƯ DẠ DÀY

ThS. BS. HỒ ĐẶNG ĐĂNG KHOA
BỘ MÔN NGOẠI - ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH


1. GIẢI PHẪU

1
2
3
4

4 LỚP
Thanh mạch, cơ, dưới niêm và niêm mạc

4 VỊ TRÍ (trục ngắn)
Mặt trước, mặt sau, bờ cong nhỏ, bơ cong lớn

3 ĐOẠN (trục dọc)
Cực trên, phần thân và cực dưới

3 NHĨM HẠCH
Chặng nơng, chặng giữa, chặng sâu


2. GIẢI PHẪU BỆNH

1

2 GIAI ĐOẠN


Ung thư giai đoạn sớm (Tis)
Ung thư giai đoạn xâm nhập (Borrmann)
(sùi, loét bờ cao, loét bờ thâm nhiễm, thâm nhiễm)

4 PHÁT TRIỂN

2
3

4

-

Xâm lấn trực tiếp vào thành dạ dày và cơ quan lân cận.
Xâm lấn hạch (Virchow, Troisier, Irish, Sisister Mary Joseph).
Di căn đường máu.
Di căn vào xoang bụng đến phúc mạc (Krukengerg, Blumer)

KHUYNH HƯỚNG SINH HỌC
Phát triển theo chiều sâu, theo bề mặt.
UT hang môn vị hiếm xuống tá tràng, UT cực trên lên thực quản

DIỄN BIẾN TỰ NHIÊN (6 tháng  21 năm)
10 năm  Tis (1 năm)  1.5 – 8.5 năm  UT xâm nhập


3. CHẨN ĐỐN

1


Điển hình (ALARMS)
Đầy bụng, khó tiêu, chán ăn,
đau bụng trên rốn, sụt cân,
tiêu phân đen, mệt mỏi…

6

2
5
3

Thể lâm sàng
Thể âm thầm, thể tắc nghẽ, thể
loét

4


4. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHẪU THUẬT

Giai đoạn

Toàn thân
-

-

-

Thiếu máu, rối

loạn dinh
dưỡng.
Tình trạng tồn
thân: BMI, mức
độ giảm cân,
vịng cánh tay,
Albumin,
Hemoglobine…
Đánh giá tình
trạng nội khoa...

-

-

Xác định giai
đoạn để có biện
pháp điều trị và
tiên lượng.
Kết hợp cận lâm
sàng: siêu âm,
nội soi, MSCT,
xét nghiệm máu,



5. PHẪU THUẬT

01
1/3 dưới


- PT triệt căn (cắt bán phần dưới)
- PT tạm (nối vị tràng trước đại tràng ngang).

02
1/3 giữa

- PT triệt căn (cắt toàn bộ, bán phần trên).
- PT tạm (mở thông hỗng tràng nuôi ăn).

03
- PT triệt căn (cắt toàn bộ, cắt bán phần trên, nối thực quản với

1/3 trên

thân vị hay hang vị, phẫu thuật Sweet).
- PT tạm (mở thông dạ dày hay hỗng tràng nuôi ăn)

04
- Khơng cịn ý nghĩa triệt căn.

Tồn bộ

- Mở hỗng tràng nuôi ăn


5. PHẪU THUẬT
Mức
độ


UT
cực dưới

UT phần thân

UT cực trên

D1

3,4,5,6

3,4,5,6,1

1,2,3,4S

Mức
độ

UT
cực dưới

UT
phần thân

UT
cực trên

D2

3,4,5,6,

7,8,9,1

Mức
độ

UT
cực dưới

D3

3,4,5,6,1,
1,2,3,4S,4d,5,6,
2,7,8,9,10,11
7,8,9,10,11

UT
phần thân

UT
cực trên

3,4,5,6,
3,4,5,6,1,
1,2,3,4S,4d,5,6,
7,8,9,1,2,10,11, 2,7,8,9,10,11,
7,8,9,10,11
12,13,14
12,13,14
12,13,14,15,16



6. DỰ PHỊNG
Tổn thương niêm mạc khơng lành (dinh dưỡng, di truyền)
 viêm mạn tính + tăng hoạt động vi khuẩn
  thủy phân nitrates thành nitrites, kết tủa trong thực phẩm thành nitrosamines
 gây nghịch sản.

1

2

Viêm teo mãn tính

Tăng nguy cơ UT

Polyp

Polyp gia tăng kích
thước, hoặc lớn hơn
2cm, tổn thương viêm
chợt

3
UT mỏm sau cắt DD

Thiếu máu do B12
hoặc bị chuyển sản
ruột hay dị sản nặng
do HP


4
Loét dạ dày

Ổ loét cực trên dạ dày


PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×