UNG THƯ DẠ DÀY
ThS. BS. HỒ ĐẶNG ĐĂNG KHOA
BỘ MÔN NGOẠI - ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
1. GIẢI PHẪU
1
2
3
4
4 LỚP
Thanh mạch, cơ, dưới niêm và niêm mạc
4 VỊ TRÍ (trục ngắn)
Mặt trước, mặt sau, bờ cong nhỏ, bơ cong lớn
3 ĐOẠN (trục dọc)
Cực trên, phần thân và cực dưới
3 NHĨM HẠCH
Chặng nơng, chặng giữa, chặng sâu
2. GIẢI PHẪU BỆNH
1
2 GIAI ĐOẠN
Ung thư giai đoạn sớm (Tis)
Ung thư giai đoạn xâm nhập (Borrmann)
(sùi, loét bờ cao, loét bờ thâm nhiễm, thâm nhiễm)
4 PHÁT TRIỂN
2
3
4
-
Xâm lấn trực tiếp vào thành dạ dày và cơ quan lân cận.
Xâm lấn hạch (Virchow, Troisier, Irish, Sisister Mary Joseph).
Di căn đường máu.
Di căn vào xoang bụng đến phúc mạc (Krukengerg, Blumer)
KHUYNH HƯỚNG SINH HỌC
Phát triển theo chiều sâu, theo bề mặt.
UT hang môn vị hiếm xuống tá tràng, UT cực trên lên thực quản
DIỄN BIẾN TỰ NHIÊN (6 tháng 21 năm)
10 năm Tis (1 năm) 1.5 – 8.5 năm UT xâm nhập
3. CHẨN ĐỐN
1
Điển hình (ALARMS)
Đầy bụng, khó tiêu, chán ăn,
đau bụng trên rốn, sụt cân,
tiêu phân đen, mệt mỏi…
6
2
5
3
Thể lâm sàng
Thể âm thầm, thể tắc nghẽ, thể
loét
4
4. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHẪU THUẬT
Giai đoạn
Toàn thân
-
-
-
Thiếu máu, rối
loạn dinh
dưỡng.
Tình trạng tồn
thân: BMI, mức
độ giảm cân,
vịng cánh tay,
Albumin,
Hemoglobine…
Đánh giá tình
trạng nội khoa...
-
-
Xác định giai
đoạn để có biện
pháp điều trị và
tiên lượng.
Kết hợp cận lâm
sàng: siêu âm,
nội soi, MSCT,
xét nghiệm máu,
…
5. PHẪU THUẬT
01
1/3 dưới
- PT triệt căn (cắt bán phần dưới)
- PT tạm (nối vị tràng trước đại tràng ngang).
02
1/3 giữa
- PT triệt căn (cắt toàn bộ, bán phần trên).
- PT tạm (mở thông hỗng tràng nuôi ăn).
03
- PT triệt căn (cắt toàn bộ, cắt bán phần trên, nối thực quản với
1/3 trên
thân vị hay hang vị, phẫu thuật Sweet).
- PT tạm (mở thông dạ dày hay hỗng tràng nuôi ăn)
04
- Khơng cịn ý nghĩa triệt căn.
Tồn bộ
- Mở hỗng tràng nuôi ăn
5. PHẪU THUẬT
Mức
độ
UT
cực dưới
UT phần thân
UT cực trên
D1
3,4,5,6
3,4,5,6,1
1,2,3,4S
Mức
độ
UT
cực dưới
UT
phần thân
UT
cực trên
D2
3,4,5,6,
7,8,9,1
Mức
độ
UT
cực dưới
D3
3,4,5,6,1,
1,2,3,4S,4d,5,6,
2,7,8,9,10,11
7,8,9,10,11
UT
phần thân
UT
cực trên
3,4,5,6,
3,4,5,6,1,
1,2,3,4S,4d,5,6,
7,8,9,1,2,10,11, 2,7,8,9,10,11,
7,8,9,10,11
12,13,14
12,13,14
12,13,14,15,16
6. DỰ PHỊNG
Tổn thương niêm mạc khơng lành (dinh dưỡng, di truyền)
viêm mạn tính + tăng hoạt động vi khuẩn
thủy phân nitrates thành nitrites, kết tủa trong thực phẩm thành nitrosamines
gây nghịch sản.
1
2
Viêm teo mãn tính
Tăng nguy cơ UT
Polyp
Polyp gia tăng kích
thước, hoặc lớn hơn
2cm, tổn thương viêm
chợt
3
UT mỏm sau cắt DD
Thiếu máu do B12
hoặc bị chuyển sản
ruột hay dị sản nặng
do HP
4
Loét dạ dày
Ổ loét cực trên dạ dày
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ