Quá trình phát triển tự nhiên của ung thư
Sự chuyển dạng một tế bào cơ thể
Sự tăng trưởng của khối u
Xâm nhập tại chỗ
Di căn
Hạch tăng sản phản ứng hay Limphôm ?
Tăng sinh đa dòng Hạch tăng sản phản ứng
Thúc đẩy
Tăng sinh
Kìm hãm
Tăng sinh
Barbara McClintock
(1902-1992)
Nobel Y hoïc 1983
MỘT SỐ CHẤT ĐÁNH DẤU U
Chất đánh dấu U
Giới hạn trên
Loại ung thư
AFP
25mcg/L
K gan, K tế bào mầm BT, TH
HCG
1ng/mL
U tế bào nuôi
Calcitonin
0,1ng/mL
K giáp dạng tủy
PSA
44ng/mL
K tuyến tiền liệt
NSE
12mcg/L
U nguyên bào thần kinh, U TKNT
CEA
5ng/mL
K ruột già, vú, phổi, buồng trứng
CA 15-3
25U/mL
K vú
CA 19-9
37U/mL
K tụy
CA 72-4
6U/mL
K vú, buồng trứng
CA 125
35U/L
K buồng trứng
MỘT SỐ HỘI CHỨNG CẬN UNG THƯ
(10% bệnh nhân ung thư)
Hội chứng cận ung thư
Ung thư nguyên phát
Cơ chế
H/c Cushing
K phổi tế bào nhỏ
ACTH hoặc chất tương tự
K tụy, U thần kinh
Tăng canxi máu
K phổi tế bào nhỏ
PTH hoặc chất tương tự
K vú , thận
Hạ đường máu
Sarcôm sợi, GIST
Insulin hoặc chất tương tự
H/c Carcinoid
K phổi, tụy, dạ dày
Seretonin, bradykinin,
histamin
Huyết khối tónh mạch
K tiến triển
Máu tăng đông
Quá trình phát triển tự nhiên của ung thư
Sự chuyển dạng ác tính một tế bào cơ thể
Sự tăng trưởng của khối u
- Tốc độ tăng trưởng
- Tăng sinh mạch máu trong u
- Đa dạng hóa tế bào u
Xâm nhập tại chỗ
Di căn