TRƯỜNG THCS TT CÁT BÀ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Đề bài
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MƠN: đại 7 tiết 22
I, Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Tính:
+
A.
B.
C.
Câu 2:
Tìm x biết: =7
A. x = 7
B. x = -7
D.
C. x =
7
D. Kết quả khác
Câu 3:
A.
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
=
B.
C.
D.
Câu 5:
thì x =
A. 5
B. -5
C. -25
D. 25
Câu 6:
Tỉ lệ thức có thể lập được từ đẳng thức: 7.21 = 11.2 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Làm tròn số 6,427 đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
A. 6,427
B. 6,42
C. 6,43
D. 6,4
6
3
Câu 8: Kết quả so sánh 2 và 4 là:
A. 26 > 43
B. 26 = 43
C. 26 < 43
D. 26 43
II. Phần trắc nghiệm tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
Câu 3: (2,5 điểm):
Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4:3:2. Chu vi của tam giác là 27dm.
Tính độ dài ba cạnh của tam giác.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất:
A = 9,3 +
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐẠI 7 TIẾT 22 – TUẦN 11
I, Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
C
B
A
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Phần trắc nghiệm tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính đúng mỗi phần được 1,0 điểm.
a)
=
=
=5
6
B
0,25
7
C
0,25
8
B
0,25
b)
0,5đ
=
0,25d
0,25đ
0,5d
=
=-4
0,5đ
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
b)
a)
0,5d
0,5đ
0,5đ
0,5d
x = -1
0,5đ
Câu 3: (2,5 điểm):
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a,b,c (đơn vị: dm) ( ĐK a,b,c > 0 )
Theo bài ra ta có: a:b:c = 4:3:2 và a + b + c = 27.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
0,75 ®
0,75 ®
Nên:
.
.
Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là: 12dm,9dm,6dm
Câu 4: (1,0 điểm)
Có:
0 với mọi x
=> A = 9,3 +
9,3
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là 9,3 khi x = 2,5.
Chú ý: Bài làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,75 ®
0,25đ
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7
Chuẩn
Mức độ
Biết
TN
Các phép
tính trong
Q: Cộng,
trừ, nhân,
chia só hữu
tỉ
Lũy thừa
với số
mũ tự
nhiên của
một số
hữu tỉ.
KN: Thực hiện thành 1
thạo các phép tính về
số hữu tỉ. Giải được
các bài tập vận dụng
quy tắc các phép tính
0,25
trong Q.
KN: - Vận dụng được 1
các quy tắc nhân, chia
hai luỹ thừa cùng cơ
số, luỹ thừa của luỹ
thừa, luỹ thừa của một
tích, luỹ thừa của một
0,25
thương.
KN- Biết vận dụng
các tính chất của tỉ lệ
Tỉ lệ thức thức và của dãy tỉ số
bằng nhau.
Số thập
phân hữu
hạn. Số KN: Hiểu và vận dụng
thập phân được quy ước làm
trịn số
vơ hạn
tuần hoàn
KT: Biết khái niệm
Tập hợp căn bậc hai của một số
số thực R khơng âm. Sử dụng
đúng kí hiệu .
Tổng
Hiểu
TL
1
TN
TL
1
0,25
Vận dụng
thấp
TN
TL
1,5
Vận dụng
cao
Tổng
TN TL
1
4
1,0
1
2
0,25
1
2
0,25
1
4
2,0
3
3,5
1
0,25
1
1
0,25
3
0,25
4
0,75
1,0
3,0
2
1
1
1,5
4
0,25
1
5,5
1,0
14
2,5
3,75
25
0,5
10
MA TRẬN ĐẠI 9 - TIẾT 65
Chủ đề
Chủ đề 1
T
Số câu
Điểm
Chủ đề 2
Phơng
trình bậc
hai một
ẩn
Số câu
Điểm
Chủ đề 3
Phơng
trình qui
đợc về
phơng
trình bậc
hai
Số câu
Điểm
Chủ đề 4
Định lí
Viet và
Mức độ nhận thức
Thơng hiểu
Vận dụng
Nhận biết
TNKQ TL
Chuẩn biết
- Biết đợc tính
chất của hàm số
y = ax2 qua bảng
những giá trị tơng
ứng của x và y
- Biết thiết lập
bảng giá trị tơng
ứng của x và y.
1
0,25
Chuẩn biết
- Biết tính D và
biết dựa vào đó
để khẳng định khi
nào thì phơng
trình bậc hai có 2
nghiệm phân biệt,
có nghiệm kép,
vô nghiệm.
- Biết đợc nếu a
và c trái dấu nhau
thì phơng trình
bậc hai ln có
hai nghiệm phân
biệt.
1
0,25
Chuẩn biết
- Biết nhận dạng
phơng trình đơn
giản qui đợc về
PT bậc hai và biết
dặt ẩn phụ thích
hợp để đa PT đã
cho về phơng
trình bậc hai
Phân tích,
tổng hợp
TNKQ TL
Chuẩn phân
tích
TNKQ TL
Chuẩn hiểu
- Hiểu các
tính chất của
hàm số y =
ax2
- Hiểu đợc
nhu cầu phải
xét hàm số y
= ax2 qua ví
dụ cụ thể.
1
0,25
TNKQ TL
Chuẩn vận dụng
- Biết vẽ đồ thị
hàm số y = ax2
với các giá trị
bằng số của a
- Lấy đợc các ví
dụ về hàm số
y = ax2.
Chuẩn hiểu
- Hiểu khái
niệm phơng
trình bậc hai
một ẩn
- Thấy rõ nhu
cầu phải giải
phơng trình
bậc hai một
ẩn
Chuẩn vận dụng Chuẩn phân
- Kiểm tra xem
tích
một cặp số có là
nghiệm của hệ
phơng trình bậc
nhất hai ẩn.
- Giải đợc phơng
trình bậc hai bằng
cách sử dụng
công thức
nghiệm, công
thức nghiệm thu
gọn.
2
1
0,5
Chuẩn hiểu
- Hiểu đợc
cách đặt ẩn
phụ thích hợp
để đa PT đã
cho về phơng
trình bậc hai
2
Tổng
4
2,5
2
6
1
1
0,25
3
Chuẩn vận dụng
- Giải đợc một số
PT đơn giản qui
đợc về PT bậc hai
1
Chuẩn biết
Chuẩn hiểu
Chuẩn vận dụng
- Biết đợc cách
- Hiểu đợc
-Vận dụng định lí
nhẩm nghiệm
định lí Viet và Viet để tính nhẩm
a + b + c = 0 hoặc cách nhẩm
nghiệm, tính đợc
Chuẩn phân
tích
Biết tổng
hợp các kiến
3,0
4,0
1,0
ứng dụng
Số câu
Điểm
Chủ đề 5
Giải bài
toán
bằng
cách lập
PT
Số câu
Điểm
Tổng câu
Tổng
điểm
a–b+c=0
- Biết cách tìm
hai số khi biết
tổng và tích của
chúng
nghiệm
tổng và tích hai
nghiệm của PT
1
1
0,25
1
0,25
Chuẩn biết
-Biết cách chuyển
bài tốn có lời
văn sang bài tốn
giải phơng trình
bậc hai một ẩn
- Biết cách chọn
ẩn, biểu diễn các
đại lợng cha biết
trong bài toán qua
ẩn và tìm đợc mối
liên hệ giữa các
đại lợng để thiết
lập PT
Chuẩn hiểu
- Hiểu cách
giải bài toán
bằng cách lập
PT
Chuẩn vận dụng
- Vận dụng đợc
các bớc giải tốn
bằng cách lập
phơng trình
2
4
2
0,5
1,0
0,5
thức để làm
bài tập về
giải hệ phơng trình
5
6,5
1,5
Chuẩn phân
tích
1
1,5
3
2,0
14
10
kiểm tra định kì
Trờng thcs tt cát bà
Tổ khoa học tự nhiên
Năm học 2012-2013
Môn: đại 7 tiết 22
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I, Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
* HÃy chọn đáp án đúng:
Câu 1: T×m x biÕt: =5
A. x = 5
B. x = -5
C. x = 5
D. Kết
khác
Câu 2:
Tính:
A.
Câu 3:
A.
quả
B.
C.
D.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
=
Câu 4:
A.
Câu 5:
là:
A.
Tỉ lệ thức có thể lập đợc từ đẳng thức: 7.21 = 49.3
B.
C.
D.
Câu 6:
thì x =
A. 3
B. -3
C. 9
D. -9
Câu 7: Làm tròn số 37,516 đến chữ số thập phân thứ hai ta
đợc:
A. 37,52
B. 37,51 C. 37,5
D. 37,516
6
3
Câu 8: So sánh: 3 vµ 9 :
A. 36 > 93
B. 36 = 93
C. 36 < 93
D. 36 93
II. Phần trắc nghiệm tự luận (8 ®iĨm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
Câu 3: (2,5 điểm):
Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4:3:2. Chu vi của tam giác là 27dm.
Tính độ dài ba cạnh của tam giỏc.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của:
A = 1,5 đáp án biểu điểm kiểm tra định kì
Môn: đại số 7 - Tiết 22
I, Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
C
C
A
B
D
C
án
Điểm 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Phần trắc nghiệm tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính đúng mỗi phần đợc 1,0 điểm.
a)
=
=
=5
7
A
8
B
0,25
0,25
b)
0,5
=
0,25d
0,25
0,5d
=
=-4
0,5
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biÕt:
b)
a)
0,5d
0,5đ
0,5đ
0,5d
x = -1
0,5đ
Câu 3: (2,5 điểm):
Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a,b,c (đơn vị: dm) ( ĐK a,b,c > 0 )
Theo bài ra ta có: a:b:c = 4:3:2 và a + b + c = 27.
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
0,75 ®
0,75 ®
Nên:
.
.
0,75 ®
Vậy độ dài ba cạnh của tam giỏc l: 12dm,9dm,6dm
0,25
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhÊt cđa A:
Cã:
0 víi mäi x
=> A = 1,5 1,5
VËy A đạt giá trị lớn nhất là 1,5 khi x = 2,5.
Chú ý: Bài làm theo cách khác đúng vẫn cho ®iĨm tèi ®a.
kiểm tra định kì
Trờng thcs tt cát bà
Tổ khoa học tự nhiên
Năm học 2012-2013
Môn: đại 7 tiết 22
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I, Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
* HÃy chọn đáp án đúng:
Câu 1: T×m x biÕt: =5
A. x = 5
B. x = -5
C. x = 5
D. Kết
khác
Câu 2:
Tính:
A.
Câu 3:
A.
quả
B.
C.
D.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
=
Câu 4:
A.
Câu 5:
là:
A.
Tỉ lệ thức có thể lập đợc từ đẳng thức: 7.21 = 49.3
B.
C.
D.
Câu 6:
thì x =
A. 3
B. -3
C. 9
D. -9
Câu 7: Làm tròn số 37,516 đến chữ số thập phân thứ hai ta
đợc:
A. 37,52
B. 37,51 C. 37,5
D. 37,516
6
3
Câu 8: So sánh: 3 vµ 9 :
A. 36 > 93
B. 36 = 93
C. 36 < 93
D. 36 93
II. Phần trắc nghiệm tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
a)
b)
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
Câu 3: (2,5 điểm):
Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng đợc 180 cây. Tính số cây trồng của
mỗi lớp, biết rằng số cây trồng của các lớp đó theo thứ tự tỉ lệ với
3, 4, 5.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất cña:
A = 1,5 -
đáp án biểu điểm kiểm tra định kì
Môn: đại số 7 - Tiết 22
I, Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp
C
C
A
B
D
C
A
án
Điểm 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Phần trắc nghiệm tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính đúng mỗi phần đợc 1,0 điểm.
a)
8
B
0,25
b)
=
=
=
=1
=
= -12
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
b)
a)
0,75 đ
0,5 đ
0,5 đ
x = -1
0,75 đ
Câu 3: (2,5 điểm):
Gọi số cây trồng đợc của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là a,b, c (cây;
ĐK:
*
a, b, c N )
0,75 đ
Theo bài ra ta có:
và a + b + c = 180.
áp dụng tính chất của dÃy tỉ số bằng nhau, ta có:
1đ
Nên:
.
.
0,75 đ
Vậy số cây trồng đợc của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là cây, cây và
cây.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của A:
Có:
0 với mọi x
=> A = 1,5 1,5
Vậy A đạt giá trị lớn nhất là 1,5 khi x = 2,5.
Chú ý: Bài làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trờng thcs tt cát bà
định kì
Tổ khoa học tự nhiên
kiểm tra
Năm học
2012-2013
Môn: đại 7 tiết 22
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I, Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm):
* HÃy chọn đáp án đúng:
Câu 1: Biết: =5, giá trị của x là:
A. x = 5
B. x = -5
C. x = 5
D. Kết
khác
Câu 2: Kết quả của phép tính:
A.
B.
A.
A.
Câu 5:
là:
A.
D.
bằng:
B.
Câu 4: Biểu thức
bằng:
C.
Câu 3: Giá trị của biểu thức
quả
C.
D.
có giá trị là:
B.
C.
D.
Tỉ lệ thức có thể lập đợc từ đẳng thức: 7.21 = 49.3
B.
C.
D.
Câu 6:
thì x =
A. 3
B. -3
C. 9
D. -9
Câu 7: Làm tròn số 37,516 đến chữ số thập phân thứ hai ta
đợc:
A. 37,52
B. 37,51 C. 37,5
D. 37,516
6
3
Câu 8: So sánh: 3 và 9 , ta ®ỵc:
A. 36 > 93
B. 36 = 93
C. 36 < 93
D. 36 93
II. Phần trắc nghiệm tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):
a)
b)
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
Câu 3: (2,5 điểm):
Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng đợc 180 cây. Tính số cây trồng của
mỗi lớp, biết rằng số cây trồng đợc của các lớp đó theo thứ tự tỉ
lệ với các số 3; 4; 5.
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhÊt cña:
A = 1,5 -
đáp án biểu điểm kiểm tra định kì
Môn: đại số 7 - Tiết 22
I, Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp
C
C
A
B
D
C
án
Điểm 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Phần trắc nghiệm tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính đúng mỗi phần đợc 1,0 điểm.
a)
=
=
=1
7
A
8
B
0,25
0,25
b)
0,5
=
0,25d
0,25
0,5d
=
=-4
0,5
Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x biết:
b)
a)
0,5d
0,5
0,5
0,5d
x = -1
0,5
Cõu 3: (2,5 im):
Gọi số cây trồng đợc của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là a,b, c (cây;
ĐK:
*
a, b, c N )
0,75 đ
Theo bài ra ta có:
và a + b + c = 180.
¸p dơng tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè bằng nhau, ta có:
1đ
Nên:
.
.
0,5 đ
Vậy số cây trồng đợc của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là 45 cây, 60 cây
và 70 cây. 0,25đ
Câu 4: (1,0 điểm) Tìm giá trÞ lín nhÊt cđa A:
Cã:
0 víi mäi x
=> A = 1,5 1,5
Vậy A đạt giá trị lớn nhất là 1,5 khi x = 2,5.