Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

BÀI tập lớn cơ học đất .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.49 KB, 14 trang )

Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
BÀI TẬP LỚN CƠ HỌC ĐẤT Đề số 01
I/ SỐ LIỆU :
1. Công trình
Tải trọng tính toán chân công trình tại cốt mặt đất :
N
o
= 47.1[T] M
o
= 6.5[Tm]
2. Nền đất :
Đề
số
Số liệu địa chất của các lớp
MNN(từ
mặt
đất) (m)
Tải trọng tính
toán chân cột
(cốt mặt đất )
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu
Dày
(m)
Số
hiệu


N
o
(T)
M
o
(Tm)
01 41 3.6 88 4.4 62 4.5 47.1 6.5
3. Các lớp đất
a. Lớp đất số 1
Số
hiệu
Độ ẩm
tự nhiên
W %
Giới
hạn
nhão
W
nh %
Giới
hạn
dẻo
W
d %
Dung
trọng tự
nhiênγ
(T/m
3
)

Tỷ
trọng
hạt

Góc ma
sát trong
ϕ(độ)
Lực dính c
Kg/cm
2
41 26.5 37.6 21.5 1.83 2.67 15
o
35 0.21
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 1
Kết quả thí
nghiệm
nén ép e-p
với áp lực
nén p
(Kpa)
Kết quả
xuyên tĩnh
qc
(MPa)
Kết quả
xuyên tiêu chuẩn
N
50 100 200 400
0.805 0.776 0.750 0.729 1.9 13
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng

b. Lớp đất số 2
Số
hiệu
Thành phần hạt (%) tương ứng với các cỡ hạt
Hạt sỏi
Hạt cát
Hạt bụi
Hạt
sét
Thô To Vừa Nhỏ Mịn
Đường kính cỡ hạt (mm)
>10 10-5 5-2 2-1
1-
0.5
0.5-
0.25
0.25
-
0.1
0.1-
0.05
0.05-
0.01
0.01-
0.002
<
0.002
88 3.5 15 28.5 29 9.5 7.5 5.5 1.5
Độ ẩm
tự nhiên

W %
Dung
trọng tự
nhiênγ
(T/m
3
)
Tỷ trọng
hạt

Góc ma
sát trong
ϕ(độ)
Sức
kháng
xuyên tĩnh
qc
(MPa)
Kết quả
xuyên tiêu
chuẩn
N
17.5 1.86 2.64 32
o
50 7.6 24
c. Lớp đất số 3
Số
hiệu
Độ ẩm
tự

nhiên
W %
Giới
hạn
nhão
W
nh %
Giới
hạn
dẻo
W
d %
Dung
trọng tự
nhiên ɣ
T/m
3
Tỷ
trọng
hạt

Góc ma
sát
trong ϕ
(độ)
Lực dính c
Kg/cm
2
62 24.3 29.2 26.1 1.93 2.68 22
o

25 0.26
Kết quả thí nghiệm
nén ép e-p với áp lực nén p (Kpa)
Kết quả
xuyên tĩnh
qc
(MPa)
Kết quả
xuyên tiêu
chuẩn
N
50 100 200 400
0.700 0.683 0.668 0.657 6.13 27
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 2
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
II/ Yêu cầu:
1. Lập trụ địa chất ( xác định tên và trạng thái đất),chọn chiều sâu đặt móng
a. Một số tiêu chuẩn của đất
 Tiêu chuẩn và độ chặt của đất cát
Loại cát
Độ chặt
Chặt Chặt vừa Xốp
Cát sỏi ,cát to,cát vừa e < 0.55 0.5 ≤ e ≤ 0.7 e > 0.70
Cát nhỏ e < 0.60 0.60 ≤ e ≤ 0.75 e > 0.75
Cát bụi e < 0.60 0.60 ≤ e ≤ 0.8 e > 0.80

max
max min
e e
D

e e

=

• D ≤ 1/3 : Đất cát rời
• 1/3 ≤ D ≤ 2/3 : Đất cát chặt vừa
• 2/3 ≤ D ≤ 1 : Đất cát chặt
 Phân loại đất rời theo cấp khối
Phân loại đất theo quy phạm Việt Nam TCVN 9362: 2012
Số thứ tự Tên đất Căn cứ để phân loại
Đất rời Hàm lượng cỡ hạt
1 Tảng lăn Cát hạt có d > 200mm chiếm trên 50%
2 Dăm cuội Cát hạt có d > 10mm chiếm trên 50%
3 Sỏi sạn Cát hạt có d > 2mm chiếm trên 50%
4 Cát sạn Cát hạt có d > 2mm chiếm trên 25%
5 Cát thô Cát hạt có d > 0.5mm chiếm trên 50%
6 Cát vừa Cát hạt có d > 0.25mm chiếm trên 50%
7 Cát nhỏ Cát hạt có d > 0.1mm chiếm trên 75%
8 Cát bụi Cát hạt có d > 0.1mm chiếm ít hơn 75%
 Tiêu chuẩn phân loại đất dính





 Tiê
u chuẩn đánh giá trạng thái của đất dính
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 3
Tên đất Chỉ số dẻo Lượng chứa nhóm hạt sét (%)
Đất sét A >17 Lớn hơn 30

Á sét 17 ≥ A>7 30 ÷ 10
Á cát 7 ≥ A> 1 10 ÷ 3
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
Tên đất và trạng thái của nó Độ sệt B
Á cát
Rắn B < 0
Dẻo 1≥ B ≥ 0
Chảy B > 1
Á sét và sét
Rắn B < 0
Nửa rắn 0.25 ≥ B ≥ 0
Dẻo 0.5 ≥ B ≥ 0.25
Dẻo mềm 0.75 ≥ B ≥ 0.5
Dẻo chảy 1 ≥ B ≥ 0.75
Chảy B > 1
 Bảng phân loại độ chặt của cát theo thí nghiệm SPT
Trị số N
theo SPT
Độ chặt
tương đối
Trạng thái
của cát
Góc
ϕ
o
q
c
(kG/cm
2
)

0 -4 0.2 Rất rời 30 20
4 -10 0.2 - 0.4 Rời 30 -35 20 -40
10 - 30 0.4 - 0.6 Chặt vừa 35 - 40 40 - 120
30 -50 0.6 - 0.8 Chặt 40 - 45 120 - 200
50 0.8 Rất chặt 45 200
 Tỷ trọng hạt
n
o
γ
γ
∆ =
• Hạt sét : ∆ = 2.6 đến 2.67
• Hạt sét : ∆ = 2.65 đến 2.74
b. Xác định tên và trạng thái đất
• Lớp đất số 1
Số
hiệu
Độ ẩm
tự nhiên
W %
Giới
hạn
nhão
Wnh
%
Giới
hạn
dẻo
Wd %
Dung

trọng tự
nhiênγ
(T/m3)
Tỷ
trọng
hạt

Góc ma
sát trong
ϕ(độ)
Lực dính c
Kg/cm2
41 26.5 37.6 21.5 1.83 2.67 15
o
35 0.21
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 4
Kết quả thí
nghiệm
nén ép e-p
với áp lực
nén p (Kpa)
Kết quả
xuyên tĩnh
qc
(MPa)
Kết quả
xuyên tiêu chuẩn
N
50 100 200 400
0.805 0.776 0.750 0.729 1.9 13

Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
+ Chỉ số dẻo A = W
nh
- W
d
= 37.6- 21.5 = 16.1 (%)
Theo tiêu chuẩn phân loại đất dính, 7<A = 16.1% <17% => Đất sét pha ( á sét)
+ Độ sệtB =
 Theo tiêu chuẩn đánh giá trạng thái của đất dính
0.25< B=0.31 <0.5 . Đất ở trạng thái dẻo
+ Hệ số rỗng
e>0.7 : Đất xốp
 Kết luận : Đất sét pha ( á sét) ở trạng thái dẻo
• Lớp đất số 2
Số
hiệu
Thành phần hạt (%) tương ứng với các cỡ hạt
Hạt sỏi
Hạt cát Hạt bụi
Hạt
sét
Thô To Vừa Nhỏ Mịn
Đường kính cỡ hạt (mm)
>10
10-
5
5-
2
2-1
1-

0.5
0.5-
0.25
0.25-
0.1
0.1-
0.05
0.05-
0.01
0.01-
0.002
<
0.002
88 3.5 15 28.5 29 9.5 7.5 5.5 1.5
Độ ẩm tự
nhiên W %
Dungtrọng
tự nhiênγ
(T/m
3
)
Tỷ trọng
hạt∆
Góc ma sát
trong ϕ(độ)
Sức kháng
xuyên tĩnh
qc (MPa)
Kết quả
xuyên tiêu

chuẩnN
17.5 1.86 2.64 32
o
50 7.6 24
Đường kính
hạt (mm) >1 > 0.5 > 0.25 > 0.1 > 0.05 > 0.01 > 0.002 < 0.002
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 5
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
Hàm lượng
cỡ hạt (%) 3.5 18.5 47 76 85.5 93 98.5 100
+ Các hạt có đường kính d > 0.1 mm chiếm 3.5+15+28.5+29=76%
-Tra bảng phân loại đất rời theo cấp khối
Ta có d > 0.1 : 76 % > 75%, kết luận Cát nhỏ
Hệ số e =
0.6<e<0.75 đất chặt vừa
- Theo kết quả của thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT và thí nghiệm xuyên tĩnh CPT
ta có : :Đất cát ở trạng thái chặt vừa
Kết luận : Cát nhỏ ở trạng thái chặt vừa.
• Lớp đất số 3
Số
hiệu
Độ ẩm
tự
nhiên
W %
Giới
hạn
nhão
W
nh %

Giới
hạn
dẻo
W
d %
Dung
trọng tự
nhiên ɣ
T/m
3
Tỷ
trọng
hạt

Góc ma
sát
trong ϕ
(độ)
Lực dính c
Kg/cm
2
62 24.3 29.2 26.1 1.93 2.68 0.26
Kết quả thí nghiệm
nén ép e-p với áp lực nén p (Kpa)
Kết quả
xuyên tĩnh
qc
(MPa)
Kết quả
xuyên tiêu

chuẩn
N
50 100 200 400
0.700 0.683 0.668 0.657 6.13 27
+ Chỉ số dẻo
A = W
nh
- W
d
= 29.2-26.1 = 3.1 (%)
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 6
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
 Theo tiêu chuẩn phân loại đất dính
1% <A =3.1% <7% => Đất cát pha ( á cát)
+ Độ sệt
B = -0.58
Theo tiêu chuẩn đánh giá trạng thái của đất dính
B = -0.58<0 => Đất ởtrạng thái rắn ( cứng )
+ Hệ số rỗng
e>0.7 đất xốp
Kết luận : Đất cát pha ( á cát) ở trạng thái rắn ( cứng )
c. Nhận xét đất nền :
Đất nền gồm 3 lớp đất:
- Lớp 1: Đất sét pha ( á sét) ở trạng thái dẻo
- Lớp 2: Cát nhỏ ở trạng thái chặt vừa
- Lớp 3: Đất cát pha ( á cát) ở trạng thái rắn ( cứng )
d. Chọn chiều sâu đặt móng
Qua kết quả phân loại đất và trạng thái của 3 lớp đất trên, móng thiết kế là móng
nông , ta thấy lớp đất 1 là Đất sét pha ( á sét) ở trạng thái dẻo có chiều dày là 3.6 m là đất
tương đối tốt , nên ta chọn chiều sâu móng lớn là 1.6m nằm trong lớp đất tốt.

HÌNH TRỤ ĐỊA CHẤT
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 7
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng

2. Xác định kích thước đáy móng (bxl ) theo điều kiện p
tp
≤[p]
 Từ kết quả thí nghiện CPT và SPT
• c là lực dính , c = 0.21 Kg/cm
2
= 2.1 T/m
2
,
• Với ϕ
tc
= 15
o
35
Ta nội suy được các giá trị A,B,D như sau :
Trị số tiêu chuẩn góc
ma sát trong ϕ
tc
A B D
14 0.29 2.17 4.69
0.345 2.376 4.935
16 0.36 2.43 5.00
 Chọn b = 1.6 m
 Chiều sâu chôn móng là h
m
= 1.6 (m)

 Theo TCXD 9362-2012 ,cho phép tính toán trị số áp lực tiêu chuẩn của nền đất
khi vùng biến dạng dẻo phát sinh đến độ sâu bằng ¼ bề rộng móng b.
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 8
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
• Biểu thức tính toán theo tiêu chuẩn TCXD 9362-2012R
tc
=
( )
1 2
. ].[
tc
m m Ab Bh D c
k
γ
+ +
• Trong đó R
tc
là cường đọ tiêu chuẩn của đất nền - m
1
,m
2

là hệ số điều kiện làm việc của đất nền và công trình, chọn m
1
= 1.2, m
2

= 1
- k
tc

: hệ số tin cậy các chỉ tiêu cơ lý của đất( k
tc
= 1 nếu thí nghiệm
thực hiện trên nguyên dạng, k
tc
= 1,1 nếu thí nghiệm lấy theo thống
kê). Ta chọn k
tc
= 1
- A,B,D là các hệ số phụ thuộc vào trị số góc nội ma sát trong ϕ
tc
 Cường độ tiêu chuẩn
R
tc
= m
1
[(Ab + Bh)γ
1
+ D.c]
= 1.2[( 0.345x1.6+2.376x1.6)x1.83 + 4.935x2.1]= 21.998 (T/m
2
)

Với b = 1.6, chọn α=l/b= 1.19 , ta kiểm tra các điều kiện
• Kiểm tra α với điều kiện α ∈ [1+e ÷ 1+2e)
 Với e =
M
N
 M = M
0

= 6.5 Tm=65KNm

 e =
M
N
= 0.114
 1+ e = 1.114 , 1+2e = 1.229
Vậy 1.114<α = 1.19< 1.229
 Kiểm tra điều kiện
2
1.2
yc
F b F
α
= ≥
• Với F = αb
2
=1.19b
2
• R
tc
= [p] = 21.998 T/=219.98 KN/
• F
yc
=
Chọn KF = 1.2, KF = 1.1÷1.5
 b==1.578
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 9
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
Vậy chọn bề rộng móng là b = 1.6 (m) , l= 1.9 (m)

 Do móng chịu tải trọng lệch tâm nên kích thước đáy móng phải thảo mãn hai
điều kiện sau đây :
• Ứng suất trung bình tại đáy móng phải nhơ hơn hoặc bằng cường độ áp
lực tiêu chuẩn của nền đất.
p
tb
≤ R
tc

1 2 1
. [( ) ]
.
O m
tb m
tc
N m m Ab Bh Dc
h
bxl k
γ
γ
+ +
+ ≤


471/(1.6x1.9) + 20x1.6= 186.93 ≤ 219.98
• Trị số ứng suất lớn nhất tại đáy móng phải nhỏ hơn hoặc bằng 1.2 lần
cường độ áp lực tiêu chuẩn của nền đất.
p
max
≤ 1.2 R

tc

1.2
W
tc
N M
R
F
+ ≤
+ M = M
0
= 8.5 (Tm)
+ W = b.l
2
/6 = 0.963 (m
3
) , F =l.b=3.04(m
2
)
+ N = 568.28
(KN)

pmax = 254.46( KN/m2)
+ R
tc
= 219.98(KN/m
2
)
Vậy pmax = 25.446( T/m2) ≤ 1.2Rtc= 26.398 ( T/m2)
• Kiểm tra điều kiệnp

min
> 0

Pmin = N/F – M/W = (568.28/3.04 – 65/0.963)= 119.44 KN/m2 >0
• Điều kiện về kinh tế 0%<<10%
=0.036= 3.6%<10%
Thoả điều kiện kinh tế
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 10
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
3. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất hữu hiệu phân bố trong nền do tải trọng bản thân
và tải trọng ngoài gây ra.
a. Tính toán ứng suất hữu hiệu phân bố trong nền do tải trọng bản thân
+ Tại mặt đất h = 0 =>σ
z
= 0
+ Tại đáy móng h = 1.6 ( lớp đất 1)
σ
z
= 1.6x1.83 =2.928 ( T/m
2
)
+ Tại độ sâu h = 3.6 ( lớp đất 1)
σ
z
= 2x1.83 + 1.6x1.83 =6.588 ( T/m
2
)
+ Tại độsâuh = 4.5 ( lớp đất 2), tại mực nước ngầm
σ
z

= 6.588 + 1.86x0.9 =8.262 ( T/m
2
)
+ Tại độ sâuh = 8 ( hết lớp đất 2)
σ
z
= 8.262+ x3.5=11.703 ( T/m
2
)
Do bị ngập trong nước ngầm nên tính theo
Dự kiến phạm vi ảnh hưởng lún 3b=4.8m nên ta chỉ cần tính toán ứng suất hữu hiệu phân
bố trong nền do tải trọng bản thân đến độ sâu h= 6.4m kể từ mặt đất
b. Tính toán ứng suất do tải trọng ngoài
 Ứng suất gây lún tại tâm đáy móng
 KN/m
2
 Ứng suất gây lún của các điểm nằm trên trục O được tính với ứng suất gây lún
ở đáy móng phân bố đều bằng
p= p
tb

1
.h
m
= 186.93 – 18.3 x 1.6 = 15.765 (T/m
2
)
• Bảng tinh ứng suất gây lún
Ta chia chiều cao nền đất thành các lớp nhỏ, mỗi lớp có chiều cao thỏa mãn
0.25b ≤ h

i
≤ 0.4b ↔ 0.4 ≤ h
i
≤ 0.64 chọn h
i
=0.4m
Ở lớp đất 1dày 3.6m,chiều sâu chôn móng là 1.6m ,còn lại 2m .ta chia thành
5 lớp nhỏ có chiều dày là h
1
=h
2
=0.4
Ở lớp thứ 2, chiều dày là 4.4m, ta chia thành 11 lớp nhỏ, mỗi lớp dày 0.4 m
.
• Dùng hệ số K
o
để tính ứng suất gây lún ,ta có bảng:

Điểm Độ
sâu z
Độ sâu
từ
mặt đất
l/b 2.z/b
ɣ
(T/m
2
)
K
0

σ
bt
(T/m
2
)
σ
gl
=K
0
x
p
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 11
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
(m)
0 0 1.6 1.19 0.000
1.83
1.000 2.928 15.765
1 0.4 2 1.19 0.500 0.933 3.660 14.706
2 0.8 2.4 1.19 1.000 0.739 4.392 11.652
3 1.2 2.8 1.19 1.500 0.533 5.124 8.397
4 1.6 3.2 1.19 2.000 0.377 5.856 5.941
5 2 3.6 1.19 2.500 0.277 6.588 4.363
6 2.4 4 1.19 3.000
1.86
0.208 7.332 3.280
7 2.8 4.4 1.19 3.500 0.160 8.076 2.527
8 2.9 4.5 1.19 3.625 0.150 8.262 2.368
9 3.2 4.8 1.19 4.000
0.983
0.126 8.557 1.987

10 3.6 5.2 1.19 4.500 0.102 8.950 1.615
11 4 5.6 1.19 5.000 0.085 9.343 1.337
c. Biểu đồ ứng suất gây lún :
4. Dự báo độ lún ổn định tại tâm móng
 Đối với đất thường, móng được xem là tắt lún ở độ sâu z khi:
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 12
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
0.2
z z
gl bt
p p= ×
Do đó ta tính lún đến lớp phân tố thứ 10 là đã tắt lún
0.2*8.95=1.79>1.615
• Ta sử dụng phương pháp cộng lún cho lớp đất có thí nghiệm p-e :
 Công thức tính lún: từ lớp phân tố thứ nhất đến lớp thứ 5 :
1 2
1 1
1
1
n n
i i
i i
i i
i
e e
S S h
e
= =

= = ×

+
∑ ∑
 Trong đó:e
1i
là hệ số rỗng của đất tại điểm giữa lớp đang xét, ứng với
ứng suất do trọng lượng bản thân.
e
2i
là hệ số rỗng của đất tại điểm giữa lớp đang xét, ứng với ứng suất do
trọng lượng bản thân và tải trọng ngoài.
 Các hệ số e
1i
, e
2i
được tính dựa trên biểu đồ nén ép e-p ở lớp 1 và lớp 3

Lớp đất 1:
Lớp đất 3 :
 Từ lớp phân tố thứ 6 đến lớp phân tố thứ 11, độ lún được tính bằng :
1i
i i
osi
S h
E
σ
β

=
Trong đó , β=0.8, E
osi

= α.p
c
, vì lớp 2 là lớp đất cát bụi có q
c
=
7.6(MPa) >2.0(MPa) => chọn α = 2.5=> E
osi
= 2.5x760=1900 (T/m
2
)
 Bảng tính lún :
Lớp
phân
tố
Chiều
dày
lớp
phân
tố
Độ sâu
z
1i
(m)
(tính từ
đáy
móng
đến đáy
lớp
phân
Ứng

suất do
trọng
lượng
bản
thân tại
đáy lớp
phân tố
σ
Z0i
Ứng
suất
tăng
thêm
tại đáy
lớp
phân tố
∆σ
0
i
=
K
0i
.p
gl
Ứng
suất
tăng
thêm
tại tâm
lớp

phân tố
∆σ
1i
(T/m
2
)
Ứng
suất do
trọng
lượng
bản
thân tại
tâm
lớp
phân tố
Ứng
suất
tổng
tại tâm
lớp
phân tố
p
2i
=p
1i
+ ∆σ
1i
(T/m
2
)

Hệ số
rỗng e
1i
(tương
ứng
p
1i
)
Hệ số
rỗng e
2i
(tương
ứng
p
2i
)
Độ
lún s
i
(m)
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 13
Kết quả thí nghiệm nén lún e-p với áp lực nén p (kPa)
p
1
e
1
p
2
e
2

50 0.805 50 0.7
100 0.776 100 0.683
200 0.75 200 0.668
400 0.729 400 0.657
Bài tập lớn Cơ Học Đất GVHD : Nguyễn Sỹ Hùng
tố) (T/m
2
) (T/m
2
) p
1i
0 2.928 15.765 0
1 0.4 0.4 3.660 14.706 15.235 3.294 18.529 0.819 0.754 0.0143
2 0.4 0.8 4.392 11.652 13.179 4.026 17.205 0.813 0.757 0.012
3 0.4 1.2 5.124 8.397 10.025 4.758 14.783 0.807 0.764 0.0095
4 0.4 1.6 5.856 5.941 7.169 5.490 12.659 0.802 0.769 0.0073
5 0.4 2.0 6.588 4.363 5.152
6.222
11.374 0.798 0.772 0.0058
6 0.4 2.4 7.332 3.280 3.821 6.96 10.781 0.0006
7 0.4 2.8 8.076 2.527 2.904 7.704 10.608 0.0005
8 0.1 2.9 8.262 2.368 2.448 8.169 10.617 0.0001
9 0.3 3.2 8.557 1.987 2.178 8.409 10.587 0.0003
10 0.4 3.6 8.950 1.615 1.801 8.754 10.555 0.0003
11 0.4 4 9.343 1.337 1.476 9.147 10.623 0.0002
Vậy tổng độ lún tổng cộng tại tâm móng là: S= 0.0509 (m)=5.09 (cm) < S
gh
= 8
(cm) => thỏa mãn điều kiện nén lún của móng đơn
SVTH:ĐỖ ĐÌNH MỸ ANH MSSV: 12149180 Trang 14

×