Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Phân tích - Thiết kế hệ thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 27 trang )

Trườ
ng
Đạ
i h

c Công nghi

p Tp.HCM
Trung tâm Công ngh

Thông tin

Phân t
Phân t
í
í
ch
ch
-
-
Thi
Thi
ế
ế
t k
t k
ế
ế
h
h



th
th


ng
ng
GV: Lê Ngọc Tiến
Email:
Blog:
2
Phân tích - Thi
ế
t k
ế
h

th

ng
 Số tiết: 45 tiết Lý thuyết.
 Không có thực hành.
 Điểm tổng kết:
25% giữa kỳ + 25% bài tập lớn + 50% cuối kỳ.
3
M

c tiêu c

a môn h


c
• Nắm được các bước tiến hành phân tích hệ thống:
phân tích dữ liệu  thiết kế mô hình quan hệ
 kiểm tra yêu cầu chức năng
 kiểm tra dạng chuẩn  thiết kế bảng
 thiết kế xử lý.
• Có kỹ năng trong từng bước phân tích, thiết kế.
• Có khả năng đọc được bảng phân tích, thiết kế hướng
đối tượng để xây dựng chương trình.
4
 Giới thiệu các loại hệ thống thông tin
 Hệ thống thông tin tổ chức.
 Các loại hệ thống thông tin.
 Chu trình phát triển của hệ thống thông tin.
 Vai trò và kỹ năng của phân tích viên hệ thống
Chương
1: T

ng quan v

h

th

ng
5
H

th


ng
• Khái niệm: Hệ thống (HT) là một tập hợp các phần
tử có mối liên hệ với nhau cùng hoạt động nhằm
đạt một số mục tiêu chung. Trong hoạt động có trao
đổi vào ra với môi trường ngoài.
• Phần tử
– Đa dạng.
– Có thể là hệ thống con.
• Giữa các phần tử có mối liên hệ:
– Lâu dài, ổn định.
– Nhất thời, thất thường.
6
H

th

ng (tt)
• Hệ thống luôn biến động.
• Sự phát triển: phát sinh, tăng trưởng, suy thoái và
mất đi.
• Sự hoạt động: Các phần tử trong hệ thống cộng tác
với nhau để cùng thực hiện mục đích chung.
• Hệ thống luôn hoạt động trong môi trường và có trao
đổi vào ra.
7
Input
Component
Boundary
Interface

Interrelation
ship
Output
Environment
FIGURE 1-4: Seven characteristics of a system
Một số đặc trưng của hệ thống
8
H

th

ng (tt)
1. Component: thành phần
2. Interrelated components, interrelationship (Tương
quan)
3. Boundary: biên giới
4. Purpose: mục đích
5. Environment: môi trường
6. Interface: giao diện
7. Input: nguồn vào
8. Output: kết xuất
9. Constraint: hạn chế
9
H

th

ng kinh doanh d

ch v


• Khái niệm: Hệ thống kinh doanh dịch vụ là hệ thống
mà mục đích là kinh doanh dịch vụ. Trong đó:
– Kinh doanh: là hoạt động của con người mang lại lợi
nhuận cho con người.
– Dịch vụ: là hoạt động của con người nhằm mang lại
lợi ích.
• Ví dụ:
– Kinh doanh: công ty…
– Dịch vụ: trường học…
10
H

th

ng kinh doanh d

ch v

(tt)
• Đặc điểm:
– Có con người tham gia, mục đích phục vụ con người.
– Hệ thống có trao đổi thông tin.
• Do đó, một hệ thống kinh doanh dịch vụ phải có công
tác quản lý sau:
– H

th

ng tác nghi


p: gồm con người, phương tiện,
phương pháp trực tiếp thực hiện mục đích của HT
– H

th

ng qu

n lý: gồm con người, phương tiện,
phương pháp thực hiện việc điều khiển và kiểm
soát hoạt động tác nghiệp để hoạt động đó luôn
hướng đích và đạt chất lượng cao
11
• Vai trò: đóng vai trò trung gian giữa hệ tác nghiệp và
hệ quản lý.
• Nhiệm vụ: xử lý thông tin kinh doanh.
Vai trò, nhi

m v

c

a h

thông tin
12
Vai trò và nhi

m v


c

a HTTT (tt)
• Thông tin kinh doanh: thông tin tự nhiên và thông
tin có cấu trúc
– Thông tin t

nhiên: là những thông tin được giữ
nguyên dạng khi nó được sinh ra (âm thanh, hình
ảnh…)
– Thông tin có c

u trúc: là những thông tin đã được
cấu trúc hoá (sổ sách, tập tin…)
13
Vai trò và nhi

m v

c

a HTTT (tt)
• Xử lý: thu thập, ghi nhớ, chế biến, đưa ra và truyền
gửi thông tin.
• Phân loại nhiệm vụ: Nhiệm vụ đối ngoại, nhiệm vụ
đối nội.
– Nhi

m v

ụ đố
i ngo

i: thu thập thông tin từ mọi
hướng và đưa thông báo ra bên ngoài.
– Nhi

m v
ụ đố
i n

i: liên lạc giữa các bộ phận và cung
cấp cho các bộ phận các thông tin cần thiết.
14
• HTTT có hai bộ phận: dữ liệu và xử lý
– Các dữ liệu: là các thông tin có cấu trúc được lưu trữ
lâu dài nhưng luôn luôn tiến triển.
• Nội dung dữ liệu: gồm 2 loại
– Ph

n ánh c

u trú
c cơ quan
: là thông tin có biến động
phản ánh sự tiến triển của các bộ phận trong cơ quan
thông qua sự kiện tiến hoá.
– Ph

n ánh ho

ạt độ
ng kinh doanh: là thông tin luôn
luôn biến động gọi là sự kiện hoạt động.
Các b

ph

n h

p thành c

a HTTT
15
Các b

ph

n h

p thành c

a HTTT (tt)
• Dạng sử dụng dữ liệu
– Chuy

n giao: thông tin được chuyển từ bộ phận
này sang bộ phận khác

Lưu trữ
: là tình trạng ngưng hoạt động thông tin

trong một khoảng thời gian
16
Các b

ph

n h

p thành c

a HTTT (tt)
• Các xử lý: xử lý thông tin là việc biến đổi tập hợp các
thông tin vào thành tập hợp các thông tin ra
– Tác nhân x

lý: là một nhân viên hoặc một nhóm
nhân viên, hoặc một thiết bị xử lý nào đó.
– Quy trình: là các chương trình xử lý.
– Công th

c/quy t

c qu

n lý: thường được chia
thành các trường hợp với các cách xử lý tương ứng.
– Giữa các xử lý khác nhau trong một hệ thống có
liên quan đến nhau về thời gian (trật tự xử lý), dữ
liệu (là sự chuyển giao dữ liệu giữa các xử lý).
17

Các b

ph

n h

p thành c

a HTTT (tt)
18
H

th

ng thông tin t
ự độ
ng hoá
• Hệ thống thông tin tự động hoá là HTTT có sự tham
gia của máy tính
• Mức độ tự động hoá: có 2 mức độ
– T
ự độ
ng hoá m

t ph

n: có sự phân chia việc xử lý
thông tin giữa con người và máy tính
Nhược điểm: Thường xảy ra mâu thuẫn khi kết
nối từng phần nhỏ

19
H

th

ng thông tin t
ự độ
ng hoá (tt)
– T
ự độ
ng hoá toàn b

: toàn bộ hệ thông tin được xử
lý bằng máy tính, con người chỉ có vai trò phụ
Ưu điểm:
+ Xử lý thông tin tổng thể và tập trung, điều
khiển chung nằm tại một khối nên rất hiệu
quả.
+ Dữ liệu tập trung ở một nơi và chỉ có một bản
nên giảm được chi phí và tránh được sai lệch
Nhược điểm: Khó xây dựng
20
• Phương thức xử lý thông tin bằng máy tính
– X

lý theo m

: thông tin thu thập được tích luỹ lại
thành mẻ rồi xử lý cả mẻ
– X


lý tr

c tuy
ế
n: thông tin thu thập đến đâu xử lý
ngay đến đó
H

th

ng thông tin t
ự độ
ng hoá (tt)
21
– X

lý theo m

: dùng cho các trường hợp
In các báo cáo, các thống kê, …
In các giấy tờ giao dịch với số lượng lớn
Các xử lý có tính định kỳ (bảng trả lương,…)
– Xử lý trực tuyến: dùng cho các trường hợp
Vào và xử lý một số liệu nhỏ các giao dịch
Hiển thị, sửa chữa nội dung tệp
Phục vụ khách hàng tại chỗ
H

th


ng thông tin t
ự độ
ng hoá (tt)
22
H

th

ng thông tin t
ự độ
ng hoá (tt)
• Đánh giá xử lý trực tuyến

Ưu điể
m:
Giảm bớt công việc giấy tờ và các khâu trung
gian.
Kiểm tra được tính đúng đắn của dữ liệu ngay
khi thu thập.
Người dùng tự mình nhập dữ liệu, hiểu rõ quy
trình xử lý do đó làm chủ được hệ thống.
Cho câu trả lời nhanh chóng.
23
H

th

ng thông tin t
ự độ

ng hoá (tt)
• Đánh giá xử lý trực tuyến

Nhược điể
m:
Chi phí cao cả về phần cứng và phần mềm.
Xây dựng hệ tốn công hơn.
Sử dụng CPU không kinh tế, do CPU luôn
thường trực.
Người sử dụng hệ phải qua đào tạo.
Xử lý chậm khi khối lượng cần xử lý là lớn.
Khó đảm bảo tính tin cậy.
Khó phục hồi dữ liệu.
Đòi hỏi nhiều biện pháp đặc biệt về bảo mật.
24
Vòng
đờ
i phát tri

n các h

th

ng(SDLC)
25
Vòng
đờ
i phát tri

n các h


th

ng
• Giai đoạn 1: Hoạch định & chọn lựa hệ thống
(systems planing and selection)
• Giai đoạn 2: phân tích hệ thống (systems analysis)
• Giai đoạn 3: Thiết kế hệ thống (systems design)
• Giai đoạn 4: Thực hiện và vận hành hệ thống
(systems implemention and operation)
• Giai đoạn 5: Hỗ trợ (Support phase)

×