Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chương 5 Các bước để vẽ DFD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 14 trang )

Chương 5
DFD- Các bước để vẽ
 Bước 1: lập bảng sự kiện
 Bước 2: lập sơ đồ ngữ cảnh
 Bước 3: lập sơ đồ DFD cấp 0
 Bước 4: lập sơ đồ DFD cấp con
 Bước 5: thiết kế xử lý chi tiết cho các ô xử lý
không thể phân rã.
Bước 1: lập bảng sự kiện
 Sự kiện (event)
 Là một sự việc xảy ra tại một nơi, vào một thời điểm
mà có thể mô tả và ghi nhận được. Ta có các sự kiện
ví dụ như :
 khách hàng đến thuê băng đóa.
 khách hàng đổi băng đóa.
 nhà cung cấp cung cấp băng đóa
 khách hàng trả tiền thuê băng.
 đến thời hạn trả băng.
 đến thời hạn báo cáo số liệu
Bước 1: lập bảng sự kiện(tt)
Đích
đến
(là tác
nhân
nhận
thông
tin kết
xuất
của hệ
thống)
Kết


xuất
(thông
tin kết
xuất
bởi
phần
hệ
thống
xử lý
sự
kiện)
Hoạt
động
(nội
dung xử
lý của
phần hệ
thống
khi sự
kiện
xảy ra)
Nguồn
phát
sinh
(là tác
nhân
kích
hoạt hệ
thống )
Kích hoạt

(là thông
tin kích
hoạt hệ
thống làm
cho hệ
thống
nhận biết
sự kiện
xảy ra)
Sự kiện
(là sự
kiện
kích
hoạt hệ
thống
hoạt
động)
Bước 1: lập bảng sự kiện(tt)
Đơn
hàng
Khách hàngCập nhật đơn
hàng
Khách hàng-Thông tin
đơn hàng
Phát sinh
cập nhật
đơn hàng
Bộ phận
quản lý
Bảng báo

cáo hàng
bán
In báo cáo trò
giá hàng bán
Bộ phận
quản lý
-Tháng báo
cáo trò giá
hàng bán
B/cáo trò giá
hàng bán
trong tháng
Cập nhật
khách hàng
Khách hàng- Thông tin
khách hàng
Phát sinh
cập nhật
khách hàng
Cập nhật mặt
hàng
Bộ phận
quản lý
- Thông tin
mặt hàng cập
nhật
Phát sinh cập
nhật mặt
hàng
Đích

đến
Kết xuấtHoạt độngNguồn
phát sinh
Kích hoạtSự kiện
Bước 1: lập bảng sự kiện(tt)
 Dựa vào nội dung của mỗi dòng trong bảng sự
kiện người ta xây dựng một sơ đồ DFD tương
ứng.
 Sơ đồ DFD này chỉ có một ô xử lý, diễn tả hoạt
động của hệ thống đáp ứng lại sự kiện.
 Mối tương quan giữa dòng sự kiện và sơ đồ
DFD tương ứng được diễn tả bằng hình sau
Bước 1: lập bảng sự kiện(tt)
1
Cập nhật
mặt hàng
BỘ PHẬN
QUẢN LÝ
Thông tin
mặt hàng
Nguồn phát sinh Kích hoạt Hoạt động Bảng (Table)
D1 Mặt hàng
Kết hợp các sơ đồ DFD của từng dòng bảng sự kiện ta
được sơ đồ DFD cấp 0 và mỗi sơ đồ DFD trên có thể được
phân rã thành các sơ đồ DFD con
Bước 2: lập sơ đồ ngữ cảnh
Bước 3: lập sơ đồ DFD cấp 0
 Sơ đồ cấp 0 được lập căn cứ vào bảng sự kiện.
Từ bảng sự kiện ta có thể xác đònh được:
 các tác nhân của sơ đồ.

 các ô xử lý và chức năng xử lý
 các dòng dữ liệu, kho dữ liệu và mối liên quan
được xác đònh thông qua chức năng xử lý.
 Ví dụ một phần của sơ đồ cấp 0 của vấn đề
quản lý đơn hàng như sau:
Bước 3: lập sơ đồ DFD cấp 0
Khách hàng
1
Thêm
Đơn hàng
D4 Dòng đơn hàng
D1 Mặt hàng
D3 Đơn hàng
D2 Khách hàng
2
Cập nhật
mặt hàng
BỘ PHẬN
QUẢN LÝ
Thông tin
mặt hàng
Đơn hàng
Thơng tin về
khách hàng+
hàng mua
3
Cập nhật
mặt hàng
Thơng tin về
khách hàng

4
Tạo báo cáo trị
giá hàng bán
Chỉ tiêu
báo cáo
Báo cáo
trị giá hàng báng
D3 Đơn hàng
D4 Dòng đơn hàng
Bước 4: lập sơ đồ DFD cấp con
D1 Mặt hàng
Số
đơn hàng
1.4.1
Tìm mơ tả, đvt,
đơn giá của
mặt hàng
Khách hàng
Số lượng
Mã hàng
hay enter
D4 Dòng đơn hàng
1.4.2
Tính stt,
thành tiền,
tổng cộng
Mã hàng+
đơn giá
Đơn
hàng

1.4.3
Tạo đơn
hàng
Số
đơn hàng
enter
D3 Đơn hàng
D2 Khách hàng
Mỗi ô xử lý trong sơ đồ DFD được phân rã thành
một sơ đồ DFD con.
Bước 5: thiết kế xử lý chi tiết cho
các ơ xử lý khơng thể phân rã.
 Mọi xử lý trong sơ đồ DFD ở mức lá đều phải
được thiết kế phần xử lý chi tiết. Ta có thể sử
dụng các phương pháp sau để mô tả phần xử
lý chi tiết.
Anh ngữ cấu trúc (structured English)
Bảng quyết đònh (decision tables)
Cây quyết đònh (decision trees)
Sơ đồ thuật giải (flow chart)
Anh ngữ cấu trúc (structured
English) –Ví dụ
Xử lý 4.1 – Kiểm tra đợt giao hàng
GET dòng dữ liệu [Số lượng hòan thành] từ tác nhân [Công nhân]
DO WHILE [Đợt giao hàng] chưa đến cuối tập tin
IF [Số lượng hòan thành].[mã chuyền] = [Đợt giao hàng].[mã chuyền]
AND
[Số lượng hòan thành].[mã sản phẩm] = [Đợt giao hàng].[mã sản
phẩm] AND
[Số lượng hòan thành].[ngày giao] = [Đợt giao hàng].[ngày giao]

OUTPUT ddl [Đợt giao hàng hợp lệ]
RETURN
ENDIF
READ mẫu tin kế của kho dữ liệu [Đợt giao hàng]
ENDDO
OUTPUT dòng dữ liệu [Đợt giao hàng không hợp lệ]
RETURN
Thành phần xử lý
Ngã quyết đònh giữa hai
hay nhiều lối trong sơ đồ
Dữ liệu
giấy in
Màn hình hiển
thò dữ liệu
Xử lý thủ công
Điểm khởi đầu hay
kết thúc thuật giải
Thiết bò lưu trữ
dữ liệu

×