Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Giáo án hóa 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.4 KB, 110 trang )

Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
Tuần: 20 gày soạn:
Tiết: 39 Ngày dạy:
CHƯƠNG IV:
OXI – KHÔNG KHÍ
BÀI 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI
A/ MỤC TIÊU
` 1/ Kiến Thức: HS nắm được trạng thái và tính chất vật lý của Oxi.
- Biết được một số tính chất hóa học của Oxi.
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lập PTHH của Oxi với đơn chất và một số hợp chất.
3/ Thái độ, tình cảm: Ham thích môn học, say mê trong việc tìm tòi các thí nghiệm biểu
diễn và các hiện tượng tự nhiên để phát triển tư duy.
B/ CHUẨN BỊ
1/ Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan, đàm thoại, gợi mở,
2/ Chuẩn bò:
a/ Giáo viên: Dụng cụ: Đèn cồn, muôi sắt, que diêm.
Hóa chất: Ba lọ chứa Oxi, bột lưu huỳnh, bột phốt pho, dây sắt.
b/ Học sinh: Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
3’
HOẠT ĐỘNG 1: VÀO BÀI MỚI
GV: Chúng ta đã biết Oxi là đơn chất
phi kim và hôm nay ta sẽ tìm hiểu về
tính chất vật lý và hóa học, ứng dụng
và điều chế Oxi qua bài hôm nay.
HS: Lắng nghe và ghi tựa
bài mới.
17’


HOẠT ĐỘNG 2: I/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin SGK:
GV: Trong tự nhiên Oxi có ở đâu?
GV: Hãy cho biết ký hiệu, công thức,
nguyên tử khối của Oxi?
GV: Cho HS quan sát lọ chứa khí Oxi
và nêu nhận xét?
GV: Hãy cho biết tiû khối của Oxi
nặng hay nhẹ hơn so với không khí?
HS: Đọc thông tin SGK.
HS: Trả lời
Trong tự nhiên Oxi tồn tại
dưới các dạng.
- Đơn chất có nhiều trong
không khí.
- Hợp chất có nhiều trong
nước, quặng, đất, đá, ĐV,
Thực vật,
HS: Ký hiệu hóa học của
Oxi là: O
Công thức đơn chất: O
2
Nguyên tử khối 16
đvC.
Phân tử khối 32 đvC.
Oxi là chất khí, không
màu, không mùi,
HS:
29
32

d
KK
O
2
=
* Trong tự nhiên Oxi tồn
tại dưới các dạng.
- Đơn chất có nhiều trong
không khí.
- Hợp chất có nhiều trong
nước, quặng, đất, đá, ĐV,
Thực vật,

* Oxi là chất khí, không
màu, không mùi, ít tan trong
nước (ở 20
o
C 1 lít nước hòa
tan 31 ml khí Oxi) nặng hơn
không khí.
Hóa lỏng ở – 183
o
C có
màu xanh nhạt.
Oxi nặng hơn không khí.
Trang: 1
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
GV: Khí Oxi có tan trong nước hay
không?
GV: Giới thiệu:

- Oxi hóa lỏng ở – 183
o
C.
- Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
GV: Yêu cầu HS nêu kết luận tính
chất vật lý của khí Oxi?

Oxi nặng hơn không
khí.
HS: Khí Oxi rất ít tan
trong nước.
HS: Nêu kết luận:
Oxi là chất khí, không
màu, không mùi, ít tan
trong nước (ở 20
o
C 1 lít
nước hòa tan 31 ml khí
Oxi) nặng hơn không khí.
Hóa lỏng ở – 183
o
C có
màu xanh nhạt.
Oxi nặng hơn không
khí.
15’
HOẠT ĐỘNG 3: II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
GV: Làm thí nghiệm đốt S trong
Oxi theo thứ tự:
- Đưa S vào nhọn lửa đèn cồn cho S

cháy HS quan sát.
- Đưa S đang cháy vào lọ chứa Oxi
quan sát.
GV: Cho HS so sánh màu của hai
nhọn lửa trên?
GV: Giới thiệu: chất khí sinh ra khi
đốt S là khí lưu huỳnh đi Oxít.
Cho HS viết PTHH?
GV: Làm thí nghiệm đốt Phốt pho
đỏ trong không khí và trong khí Oxi.
- HS quan sát.
- Khí màu trắng đó là khí Đi phốt
pho penta Oxít (P
2
O
5
)
- HS viết PTHH?
HS: Làm thí nghiệm.
S cháy trong không khí
với nhọn lửa nhỏ màu
xanh nhạt.
S cháy trong Oxi mảnh
liệt hơn với ngọn lửa màu
xanh.
HS: Viết PTHH.
S
(r)
+ O
2(k)

t
0
SO
2(k)

HS: Quan sát:
Phốt pho cháy trong
khí Oxi sáng chói, tạo ra
khói dày đặc.
HS: Viết PTHH.
4P
(r)
+5O
2(k)
t
0
2P
2
O
5(k)

1/ Tác dụng với Phi kim:
a/ Tác dụng với lưu
huỳnh:
PTHH.
S
(r)
+ O
2(k)
t

0
SO
2(k)

S cháy trong Oxi mảnh
liệt hơn với ngọn lửa màu
xanh.
b/ Tác dụng với Phốt pho:
PTHH.
4P
(r)
+5O
2(k)
t
0
2P
2
O
5(k)

Phốt pho cháy trong khí
Oxi sáng chói, tạo ra khói
dày đặc.
10’
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV: Tính thể tích khí Oxi tối thiểu
(ở đktc) cần để đốt hết 1,6 gam bột
lưu huỳnh.
Tính khối lượng SO
2

tạo thành.
Biết: O: 16, S: 32.
HS: Làm theo nhóm.
- Số mol S:

32
61,m
M
n
S
S
==
=0,05 mol
- PTHH:
S
(r)
+ O
2(k)
t
0
SO
2(k)

0,05 0,05 0,05mol
+ Thể tích khí Oxi (ở
Tính thể tích khí Oxi tối
thiểu (ở đktc) cần để đốt hết
1,6 gam bột lưu huỳnh.
Tính khối lượng SO
2

tạo
thành.
Biết: O: 16, S: 32.
Giải
- Số mol S:
Trang: 2
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
GV: Xem lại bài và xem tiếp phần
còn lại của bài.
Bài tập về nhà: 1, 2, 4, 5 trang
84.
đktc).
422
2
2
,x
O
O
n
V
=
= 0,05x22,4
= 1,12 lít.
+ Khối lượng SO
2
:
Mnm
SO
x
SOSO

222
=
= 0,05x64 = 3,2(g)
HS: Lắng nghe.

32
61,m
M
n
S
S
==
=0,05 mol
- PTHH:
S
(r)
+ O
2(k)
t
0
SO
2(k)

0,05 0,05 0,05mol
+ Thể tích khí Oxi (ở đktc).
422
2
2
,x
O

O
n
V
=
= 0,05x22,4= 1,12 lít.
+ Khối lượng SO
2
:
Mnm
SO
x
SOSO
222
=
= 0,05x64 = 3,2(g)

D/ BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Duyệt của tổ trưởng
Trang: 3
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
Tuần: 20 Ngày soạn:
Tiết: 40 Ngày dạy:


BÀI 24: TÍNH CHẤT CỦA OXI
A/ MỤC TIÊU
` 1/ Kiến Thức: HS biết thêm một số tính chất hóa học của Oxi.
- Giải một số bài tập có liên quan.
2/ Kỹ năng: Rèn luyện lập PTHH của Oxi với 1 số đơn chất và hợp chất.
- Giải một số bài tập có liên quan.
3/ Thái độ, tình cảm: Ham thích môn học, say mê trong việc tìm tòi các hiện tượng tự
nhiên để phát triển tư duy và trong các thí nghiệm biểu diễn.
B/ CHUẨN BỊ
1/ Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan, đàm thoại, gợi mở,
2/ Chuẩn bò:
a/ Giáo viên: Dụng cụ: Đèn cồn, muôi sắt, que diêm, nút nhựa.
Hóa chất: Một lọ chứa Oxi, dây sắt.
b/ Học sinh: Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV: Nêu tính chất vậy lý và tính
chất hóa học của Oxi và viết PTHH
chứng minh?
GV: Nhận xét, đánh giá.
HS: Trả lời
1/ Tính chất vật lý:
Oxi là chất khí, không
màu, không mùi, ít tan
trong nước (ở 20

o
C 1 lít
nước hòa tan 31 ml khí
Oxi) nặng hơn không khí.
Hóa lỏng ở – 183
o
C có
màu xanh nhạt.
Oxi nặng hơn không
khí.
2/ Tính chất hóa học:
1/ Tác dụng với Phi kim:
a/ Tác dụng với lưu
huỳnh:
PTHH.
S
(r)
+ O
2(k)
t
0
SO
2(k)

b/ Tác dụng với Phot
pho:
PTHH.
4P
(r)
+5O

2(k)
t
0
2P
2
O
5(k)

2’
HOẠT ĐỘNG 2: VÀO BÀI MỚI
GV: Chúng ta đã học về tính chất
vật lý và một phần tính chất hóa học
HS: Lắng nghe và ghi tựa
bài mới.
Trang: 4
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
thì hôm nay ta sẽ tìm hiểu phần còn
lại của tính chất hóa học.
20

HOẠT ĐỘNG 3: II/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXI
GV: Làm thí nghiệm theo các bước
sau:
- Lấy 1 đoạn dây sắt cho vào lọ
chứa khí Oxi có dấu hiệu gì xảy ra
không?
- Quấn vào đầu dây sắt có 1 mảnh
than, đốt cho nóng và đưa vào lọ
chứa khí Oxi. Quan sát.
GV: Các hạt màu nâu đỏ là Oxít sắt

từ (Fe
3
O
4
): là hổn hợp của 2 Oxít sắt
là FeO và Fe
2
O
3

GV: Yêu cầu HS viết PTHH:
GV: Giới thiệu:
- Oxi còn tác dụng với hợp chất
như: Xenlulozơ, cồn, Mêtan,
Xăng,
- Khí Mêtan (khí bùn ao, khí
biogas) phản ứng cháy của Oxi và
khí Mêtan tạo thành khí CO
2
và hơi
nước đồng thời toả nhiều nhiệt.
GV: Cho HS viết PTHH:
HS: Quan sát:
Không có dấu hiệu của
phản ứng hóa học.
Sắt cháy mạnh, sáng
chói, không có ngọn lửa,
không có khói, tạo ra các
hạt nhỏ, có màu nâu.
HS: PTHH:

3Fe
(r)
+2O
2(k)
t
0
Fe
3
O
4(r)
HS: Lắng nghe.
HS: Viết PTHH:
CH
4(k)
+2O
2(k)
t
0
CO
2(k)
+ 2H
2
O
(h)

2/ Tác dụng với kim loại
PTHH:
3Fe
(r)
+2O

2(k)
t
0
Fe
3
O
4(r)
3/ Tác dụng với hợp chất:
PTHH:
CH
4(k)
+2O
2(k)
t
0
CO
2(k)
+ 2H
2
O
(h)

15’
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV: Yêu cầu HS làm bài tập.
Bài tập 1:
a/ Tính thể tích khí Oxi (ở đktc) cần
thiết để đốt cháy hết 3,2 gam khí
Mêtan.
b/ Tính khối lượng khí CO

2
tạo thành.
Biết: O: 16, C: 12.
Bài tập 2:
HS: Làm các bài tập theo
nhóm.
a/ Số mol khí Metan:
16
23
4
4
,
CH
m
CH
M
n
==
= 0,2mol
PTHH:
CH
4(k)
+2O
2(k)
t
0
CO
2(k)
+ 2H
2

O
(h)

0,2 0,4 0,2 0,4
Thể tích khí Oxi (ở đktc)
422
2
2
,x
O
O
n
V
=
=0,4x22,4 = 8,96 lít.
b/ Khối lượng khí CO
2
:
M
CO
x
n
CO
m
CO
222
=
= 0,2 x 44 = 8,8 gam
Bài tập 2:
Bài tập 1:

a/ Tính thể tích khí Oxi (ở
đktc) cần thiết để đốt cháy
hết 3,2 gam khí Mêtan.
b/ Tính khối lượng khí CO
2
tạo thành.
Biết: O: 16, C: 12.
Giải
a/ Số mol khí Metan:
16
23
4
4
,
CH
m
CH
M
n
==
= 0,2mol
PTHH:
CH
4(k)
+2O
2(k)
t
0
CO
2(k)

+ 2H
2
O
(h)

0,2 0,4 0,2 0,4
Thể tích khí Oxi (ở đktc)
Trang: 5
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
Viết các PTHH khi cho bột đồng,
cacbon, nhôm tác dụng với khí Oxi.
GV: Học bài và xem tiếp bài 25 “SỰ
OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HP
– ỨNG DỤNG CỦA OXI”
Bài tập về nhà: 3,6 trang 84.
2Cu
(r)
+ O
2(k)
t
0
2CuO
(r)
C
(r)
+ O
2(k)
t
0
CO

2(k)

4Al
(r)
+3O
2(k)
t
0
2Al
2
O
3(r)

HS: Lắng nghe.
422
2
2
,x
O
O
n
V
=
=0,4x22,4 = 8,96 lít.
b/ Khối lượng khí CO
2
:
Mnm
CO
x

COCO
222
=
= 0,2 x 44 = 8,8 gam
Bài tập 2:
Viết các PTHH khi cho bột
đồng, cacbon, nhôm tác dụng
với khí Oxi.
Giải
2Cu
(r)
+ O
2(k)
t
0
2CuO
(r)

C
(r)
+ O
2(k)
t
0
CO
2(k)

4Al
(r)
+3O

2(k)
t
0
2Al
2
O
3(r)


D/ BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Duyệt của tổ trưởng
Trang: 6
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
Tuần: 21 Ngày soạn:
Tiết: 41 Ngày dạy:

BÀI 25: SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HÓA HP – ỨNG
DỤNG CỦA OXI
A/ MỤC TIÊU
` 1/ Kiến Thức: HS hiểu được khái niệm sự Oxi hóa, phản ứng hóa hợp và phản ứng toả
nhiệt.
- Biết các ứng dụng của Oxi trong đời sống và sản xuất.

2/ Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập PTHH và tư duy cho các bài hóa học.
3/ Thái độ, tình cảm: Ham thích môn học, say mê trong việc tìm tòi các hiện tượng tự
nhiên để phát triển tư duy, các ứng dụng của khí Oxi trong đời sống và trong sản xuất.
B/ CHUẨN BỊ
1/ Phương pháp: Thảo luận, vấn đáp, trực quan, đàm thoại, gợi mở,
2/ Chuẩn bò:
a/ Giáo viên: Tranh vẽ: Ứng dụng của khí Oxi.
b/ Học sinh: Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV: Nêu tính chất hóa học của khí
Oxi và viết các PTHH minh hoạ?
GV: Nhận xét, đánh giá.
HS:Trả lời
Tính chất hóa học:
1/ Tác dụng với Phi kim:
a/ Tác dụng với lưu
huỳnh:
PTHH.
S
(r)
+ O
2(k)
t
0
SO

2(k)

b/ Tác dụng với Phốt
pho:
PTHH.
4P
(r)
+5O
2(k)
t
0
2P
2
O
5(k)
2/ Tác dụng với kim loại
PTHH:
3Fe
(r)
+2O
2(k)
t
0
Fe
3
O
4(r)
3/ Tác dụng với hợp chất:
PTHH:
CH

4(k)
+2O
2(k)
t
0
CO
2(k)
+ 2H
2
O
(h)
2’
HOẠT ĐỘNG 2: VÀO BÀI MỚI
GV: Sự Oxi hóa là gì? Phản ứng hóaHS: Lắng nghe và ghi tựa
Trang: 7
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
hợp là gì? Oxi có ứng dụng gì? Thì
hôm nay ta sẽ tìm hiểu qua bài hôm
nay.
bài mới.
10’
HOẠT ĐỘNG 3: I/ SỰ OXI HÓA
GV: Sử dụng các PTHH trên đặc
câu hỏi. Em hãy cho biết các phản
ứng trên các chất nào giống nhau?
GV: Những phản ứng trên gọi là sự
Oxi hóa. Vậy sự Oxi hóa là gì?
GV: Em hãy cho VD về sự Oxi hóa
xảy ra trong đời sống?
HS: Các phản ứng đó đều

có Oxi tác dụng với chất
khác.
HS: Nêu đòng nghóa:
Sự tác dụng của Oxi với 1
chất là sự oxi hóa (chất đó
có thể là đơn chất hay hợp
chất).
HS: Suy nghó
Cho VD: Đốt gỗ, than
cháy,
* Sự tác dụng của Oxi
với 1 chất là sự oxi hóa (chất
đó có thể là đơn chất hay hợp
chất).
VD:
4P
(r)
+5O
2(k)
t
0
2P
2
O
5(k)
10’
HOẠT ĐỘNG 4: II/ PHẢN ỨNG HÓA HP
GV: Đưa các phản ứng:
CaO + H
2

O Ca(OH)
2

4Na + O
2
t
0
2Na
2
O
2Fe + 3Cl
2
t
0
2FeCl
3

4Fe(OH)
2
+2H
2
O+O
2
4Fe(OH)
3

Hãy nhận xét có bao nhiêu chất
tham gia trong các phản ứng trên?
Còn sản phẩm có bao nhiêu chất?
GV: Các phản ứng trên gọi là phản

ứng hóa hợp. Vậy phản ứng hóa hợp
là gì?
GV: Cho HS làm VD sau:
Hoàn thành các phương trình phản
ứng và cho biết phản ứng nào là phản
ứng hóa hợp?
1/ Mg + . . . . . . MgS
2/ . . . . . . + O
2
t
0
Al
2
O
3

3/ H
2
O
điện phân
H
2
+ O
2

4/ CaCO
3
t
0
CaO + . . . . .

5/ . . . . . + Cl
2
CuCl
2

HS: Có từ 2,3 chất.
Sản phẩm chỉ có một chất
duy nhất.
HS: Trả lời
Phản ứng hóa hợp là
phản ứng hóa học trong đó
chỉ có một chất mới (sản
phẩm) được tạo thành từ
hai hay nhiều chất ban
đầu.
HS: Thảo luận 2’
1/ Mg + S MgS
2/4Al+ 3O
2
t
0
2Al
2
O
3

3/ 2H
2
O
điện phân

2H
2
+ O
2

4/ CaCO
3
t
0
CaO + CO
2

5/ Cu + Cl
2
CuCl
2

Phản ứng hóa hợp là phản
ứng: 1, 2, 5.
* Phản ứng hóa hợp là
phản ứng hóa học trong đó
chỉ có một chất mới (sản
phẩm) được tạo thành từ hai
hay nhiều chất ban đầu.
VD: Hoàn thành các phương
trình phản ứng và cho biết
phản ứng nào là phản ứng hóa
hợp?
1/ Mg+. . . . . MgS
2/ . . . . . . + O

2
t
0
Al
2
O
3

3/ H
2
O
điện phân
H
2
+ O
2

4/ CaCO
3
t
0
CaO + . . . . .
5/ . . . . . + Cl
2
CuCl
2

Giải
1/ Mg + S MgS
2/4Al+ 3O

2
t
0
2Al
2
O
3

3/ 2H
2
O
điện phân
2H
2
+ O
2

4/ CaCO
3
t
0
CaO + CO
2

5/ Cu + Cl
2
CuCl
2

Phản ứng hóa hợp là phản

ứng: 1, 2, 5.
10’
HOẠT ĐỘNG 5: III/ ỨNG DỤNG CỦA OXI
GV: Treo tranh ứng dụng của Oxi.
Em hãy kể các ứng dụng của Oxi mà
em biết trong đời sông và sản xuất?
HS: Kể các ứng dụng của
Oxi.
1/ Sự hô hấp cho người và
động vật: Những người
1/ Sự hô hấp cho người và
động vật: Những người phi
công bay lên cao, thợ lặn, hô
hấp cho bệnh nhân,
Trang: 8
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
phi công bay lên cao, thợ
lặn, hô hấp cho bệnh
nhân,
2/ Cần cho đốt nguyên
liệu:
- Sản xuất gang, thép, chế
tạo nìn phá đá, Oxi lỏng
dùng để đốt nguyên liệu
cho tên lửa,
2/ Cần cho đốt nguyên
liệu:
- Sản xuất gang, thép, chế tạo
nìn phá đá, Oxi lỏng dùng để
đốt nguyên liệu cho tên lửa,

5’
HOẠT ĐỘNG 6: CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV: Gọi HS nhắc lại nội dung chính:
1/ Sự oxi hóa là gì?
2/ Đònh nghóa phản ứng hóa hợp?
3/ Nêu ứng dụng của Oxi?
GV: Học bài và làm bài tập về nhà:
1, 2, 4, 5 trang 87.
Xem tiếp bài 26 “OXÍT”.
HS: Trả lời các câu hỏi.
HS: Lắng nghe.
1/ Sự tác dụng của Oxi với 1
chất là sự oxi hóa (chất đó có
thể là đơn chất hay hợp
chất).
2/ Phản ứng hóa hợp là phản
ứng hóa học trong đó chỉ có
một chất mới (sản phẩm)
được tạo thành từ hai hay
nhiều chất ban đầu.
3/ 1/ Sự hô hấp cho người và
động vật: Những người phi
công bay lên cao, thợ lặn, hô
hấp cho bệnh nhân,
2/ Cần cho đốt nguyên
liệu:
- Sản xuất gang, thép, chế tạo
nìn phá đá, Oxi lỏng dùng để
đốt nguyên liệu cho tên lửa,


D/ BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Duyệt của tổ trưởng
Trang: 9
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
Tuần: 21 Ngày soạn:
Tiết: 42 Ngày dạy:

BÀI 26: OXÍT
A/ MỤC TIÊU
` 1/ Kiến Thức: HS nắm được các khái niệm về Oxít, sự phân loại Oxít và cách gọi tên Oxít.
Các công thức hóa học của Oxít có liên quan đến hóa trò của các nguyên tố hóa học.
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng lập công thức hóa học của Oxít và cách viết PTHH có sản
phẩm là một Oxít.
3/ Thái độ, tình cảm: Say mê trong việc tìm tòi các hiện tượng tự nhiên để phát triển tư
duy qua các công thức của Oxít được thể hiện ở các hợp chất Oxít tan và không tan trong nước.
B/ CHUẨN BỊ
1/ Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,
2/ Chuẩn bò:
a/ Giáo viên: Các công thức của Oxít.
b/ Học sinh: Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG
T

G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi
1/ Nêu đònh nghóa về phản ứng hóa
hợp?
2/ Nêu đònh nghóa về sự Oxi hóa và
cho VD về sự oxi hóa?
GV: Nhận xét, đánh giá.
HS: Trả lời
1/ Phản ứng hóa hợp là
phản ứng hóa học trong đó
chỉ có một chất mới (sản
phẩm) được tạo thành từ
hai hay nhiều chất ban đầu.
2/ Sự tác dụng của Oxi
với 1 chất là sự oxi hóa
(chất đó có thể là đơn chất
hay hợp chất).
VD:
4P
(r)
+5O
2(k)
t
0
2P
2
O

5(k)
2’
HOẠT ĐỘNG 2: VÀO BÀI MỚI
GV: Oxít là gì? Có mấy loại Oxít?
Công thức hóa học của Oxít gồm có
những nguyên tố nào? Cách gọi tên
như thế nào? Thì hôm nay chúng ta
sẽ tìm hiểu về vấn đề này.
HS: Lắng nghe và ghi tựa
bài mới.
5’
HOẠT ĐỘNG 3: I/ ĐỊNH NGHĨA OXÍT
GV: Yêu cầu HS kể một vài hợp HS: Kể các hợp chất 2
* Oxít là hợp chất của hai
Trang: 10
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
chất có chứa Oxi gồm hai nguyên
tố?
Từ các VD trên thì ta có thể đònh
nghóa về Oxít?
GV: Yêu cầu HS làm VD sau:
Trong các chất sau đây chất nào là
Oxít:
K
2
O, CuSO
4
, Mg(OH)
2
, H

2
S, SO
3
,
Fe
2
O
3
, FeO, CaO.
Vì sao CuSO
4
có Oxi nhưng không
là Oxít?
nguyên tố trong đó có 1
nguyên tố là Oxi. CO
2
,
Fe
2
O
3
, CuO, SO
2
, SO
3
,
HS: Nêu đònh nghóa:
Oxít là hợp chất của hai
nguyên tố trong đó có một
nguyên tố là Oxi.

HS: Các hợp chất Oxít là:
K
2
O, SO
3
, Fe
2
O
3
, FeO,
CaO.
- Vì CuSO
4
lại gồm 3
nguyên tố hóa học tạo
thành.
nguyên tố trong đó có một
nguyên tố là Oxi.
VD: K
2
O, SO
3
, Fe
2
O
3
, FeO,
CaO.
5’
HOẠT ĐỘNG 4: II/ CÔNG THỨC CỦA OXÍT

GV: Giới thiệu: Oxít trong phân tử
gồm có hai nguyên tố nên ta có thể
đặc công thức của Oxít là: M
x
O
y
.
HS: Lắng nghe và ghi vào
vở.
* Công thức của Oxít là:
M
x
O
y

13’
HOẠT ĐỘNG 5: III/ PHÂN LOẠI OXÍT
GV: Dựa vào các Oxít trên em nào
phân loại về Oxít?
GV: Oxít axít là gì? Cho VD?
GV: Giải thích:
CO
2
tướng ứng axít là H
2
CO
3

P
2

O
5
tương ứng axìt là H
3
PO
4

SO
2
tướng ứng axít là H
2
SO
3

GV: Oxít bazơ là gì? Cho VD?
GV: Giải thích:
K
2
O tương ứng bazơ là KOH
CaO tương ứng bazơ là Ca(OH)
2

Na
2
O tương ứng bazơ là NaOH.
HS: Phân loại Oxít có 2
loại là: Oxít Axít
Oxít Bazơ
1/ Oxít Axít là Oxít của phi
kim và tương ứng là một

Axít.
VD: CO
2
tướng ứng axít là
H
2
CO
3 .

P
2
O
5
tương ứng axìt là
H
3
PO
4
.
SO
2
tướng ứng axít là
H
2
SO
3
.
2/ Oxít Bazơ là Oxít của
kim loại và tương ứng là
một Bazơ.

VD: K
2
O tương ứng bazơ là
KOH.
CaO tương ứng bazơ
là Ca(OH)
2
.
Na
2
O tương ứng bazơ
là NaOH.
1/ Oxít Axít là Oxít của
phi kim và tương ứng là
một Axít.
VD: CO
2
tướng ứng axít là
H
2
CO
3 .

P
2
O
5
tương ứng axìt là
H
3

PO
4
.
SO
2
tướng ứng axít là
H
2
SO
3
.
2/ Oxít Bazơ là Oxít của
kim loại và tương ứng là
một Bazơ.
VD: K
2
O tương ứng bazơ là
KOH.
CaO tương ứng bazơ
là Ca(OH)
2
.
Na
2
O tương ứng bazơ
là NaOH.
10’
HOẠT ĐỘNG 6: IV/ CÁCH GỌI TÊN
GV: Giới thiệu cách gọi tên Oxít
Axít.

Tên oxít axít = (tiếp đầu ngữ) tên phi
kim + (tiếp đầu ngữ) Oxít.
HS: 1/ Cách gọi tên Oxít
Axít.
Tên oxít axít = (tiếp đầu
ngữ) tên phi kim + (tiếp
1/ Cách gọi tên Oxít Axít.
Tên oxít axít = (tiếp đầu
ngữ) tên phi kim + (tiếp đầu
ngữ) Oxít.
Trang: 11
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
Các tiếp đầu ngữ: 2 đi, 3 tri, 4 tetra, 5
penta, 6 hexa, 7 hepta.
GV: Yêu cầu HS gọi tên các Oxít
sau:
SO
2

SO
3

P
2
O
5

GV: Cho ngược lạI
Đi nitơ Oxít
Silic đi Oxít

Đi nitơ penta Oxít
GV: Giới thiệu cách gọi tên Oxít
bazơ.
Tên oxít bazơ = Tên kim loại ( hóa
trò) + Oxít.
GV: Cho VD: Fe
2
O
3
: Sắt (III) Oxít.
FeO: Sắt (II) Oxít.
CuO: Đồng (II) Oxít.
GV: Yêu cầu HS gọi tên:
K
2
O
MgO
Al
2
O
3

ZnO
đầu ngữ) Oxít.
Các tiếp đầu ngữ: 2 đi, 3 tri,
4 tetra, 5 penta, 6 hexa, 7
hepta.
VD:
SO
2

: Lưu huỳnh đi oxít.
SO
3
: lư huỳnh tri oxít.
P
2
O
5
: Đi phốtpho penta
oxít.
Đi nitơ Oxít : N
2
O
Silic đi Oxít : SiO
2

Đi nitơ penta Oxít : N
2
O
5

2/ Cách gọi tên Oxít
bazơ.
Tên oxít bazơ = Tên kim
loại ( hóa trò) + Oxít.
Cho VD:
Fe
2
O
3

: Sắt (III) Oxít.
FeO: Sắt (II) Oxít.
CuO: Đồng (II) Oxít.
K
2
O : Kali oxít.
MgO : Magiê oxít.
Al
2
O
3
: Nhôm oxít.
ZnO: Kẽm oxít.
Các tiếp đầu ngữ: 2 đi, 3 tri, 4
tetra, 5 penta, 6 hexa, 7 hepta.
VD:
SO
2
: Lưu huỳnh đi oxít.
SO
3
: lư huỳnh tri oxít.
P
2
O
5
: Đi phốtpho penta oxít.
Đi nitơ Oxít : N
2
O

Silic đi Oxít : SiO
2

Đi nitơ penta Oxít : N
2
O
5

2/ Cách gọi tên Oxít bazơ.
Tên oxít bazơ = Tên kim
loại ( hóa trò) + Oxít.
Cho VD:
Fe
2
O
3
: Sắt (III) Oxít.
FeO: Sắt (II) Oxít.
CuO: Đồng (II) Oxít.
K
2
O : Kali oxít.
MgO : Magiê oxít.
Al
2
O
3
: Nhôm oxít.
ZnO: Kẽm oxít.
2’

HOẠT ĐỘNG 7: CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:
1/ Đònh nghóa về Oxít?
2/ Oxít có mấy loại? Kể ra?
3/ Cách gọi tên Oxít?
GV: Học bài và làm bài tập: 1, 2, 3,
4, 5 trang 91.
Xem tiếp bài 27 “ĐIỀU CHẾ
KHÍ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN
HUỶ”
HS: Trả lời các câu hỏi.
HS: Lắng nghe.
1/ Oxít là hợp chất của hai
nguyên tố trong đó có một
nguyên tố là Oxi.
VD: K
2
O, SO
3
, Fe
2
O
3
, FeO,
CaO.
2/ Phân loại Oxít có 2 loại là:
Oxít Axít
Oxít Bazơ
3/ Cách gọi tên Oxít Axít.
Tên oxít axít = (tiếp đầu

ngữ) tên phi kim + (tiếp đầu
ngữ) Oxít.
Cách gọi tên Oxít bazơ.
Tên oxít bazơ = Tên kim
loại ( hóa trò) + Oxít.

Trang: 12
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
D/ BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Duyệt của tổ trưởng
Tuần: 22 Ngày soạn:
Tiết: 43 Ngày dạy:

BÀI 27: ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HUY Û
A/ MỤC TIÊU
` 1/ Kiến Thức: HS biết phương pháp điều chế và cách thu khí Oxi trong phòng thí nghiệm
và cách sản xuất Oxi trong công nghiệp.
- Các khái niệm phản ứng phân huỷ và dẫn ra được VD minh hoạ.
2/ Kỹ năng: Lập các PTHH và các kiến thức về các khái niệm.
3/ Thái độ, tình cảm: Thông qua cách sản xuất Oxi giúp cho HS thích học và nhiên cứu
trong một phạm vi nhỏ là phòng thí nghiệm từ đó giúp cho HS có các khái niệm về sản xuất một
chất trong đời sống.
B/ CHUẨN BỊ
1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, gợi mở,
2/ Chuẩn bò:
a/ Giáo viên: Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn khí, đèn cồn, diêm, chậu thuỷ tinh,

lọ thuỷ tinh có nút, bông, khai nhựa.
Hóa chất: KMnO
4
, nước.
b/ Học sinh: Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV:Yêu cầu HS1:
1/ Nêu đònh nghóa Oxít? Làm bài tập
5 trang 91.
2/ Có mấy loại oxít? Làm bài tập 4
trang 91.
HS: Trả lời
1/ Oxít là hợp chất của hai
nguyên tố trong đó có một
nguyên tố là Oxi.
VD: K
2
O, SO
3
, Fe
2
O
3
,
FeO, CaO.

Bài tập 5/91:
Các công thức đúng:
N
2
O, CaCO
3
, Ca(OH)
2
,
HCl, CaO, Fe
2
O
3
.
Các công thức saI
NaO, Ca
2
O.
2/ a/ Oxít Axít là Oxít của
phi kim và tương ứng là
một Axít.
b/ Oxít Bazơ là Oxít của
kim loại và tương ứng là
Trang: 13
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
GV: Nhận xét, đánh giá.
một Bazơ.
Oxít Bazơ: CuO, CaO,
Fe
2

O
3
.
Oxít Axít: SO
3
, N
2
O
5
,
CO
2
.
2’
HOẠT ĐỘNG 2: VÀO BÀI MỚI
GV: Oxi có rất nhiều trong không
khí. Bằng cách nào tách riêng Oxi từ
không khí, trong phòng thí nghiệm
người ta muốn có 1 lượng nhỏ khí
Oxi ta làm bằng cách nào? Thì ta sẽ
tìm hiểu qua bài hôm nay.
HS: Lắng nghe và ghi tựa
bài mới.
10’
HOẠT ĐỘNG 3: I/ ĐIỀU CHẾ OXI TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
GV: Giới thiệu cách điều chế Oxi
trong phòng thí nghiệm.
GV: Làm thí nghiệm điều chế Oxi từ
KMnO
4

.
GV: Gọi HS lên thu khí Oxi bằng hai
cách: đẩy nước và đẩy không khí.
GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ và yêu
cầu HS cân bằng.
HS: Ghi.
Trong phòng thí nghiệm khí
Oxi được điều chế bằng
cách nung nóng những hợp
chất giàu Oxi và dễ bò phân
hủy ở nhiệt độ cao như:
KMnO
4
, KClO
3

HS: - Đẩy không khí
- Đẩy nướơc
HS: Viết PTPƯ.
2KClO
3(r)
2KCl
(r)

+3O
2(k)
2KMnO
4
t
o

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Trong phòng thí nghiệm khí
Oxi được điều chế bằng cách
nung nóng những hợp chất
giàu Oxi và dễ bò phân hủy ở
nhiệt độ cao như: KMnO
4
,
KClO
3

Viết PTPƯ.
2KClO
3(r)
2KCl
(r)

+3O
2(k)
2KMnO
4
t
o

K
2
MnO
4

+ MnO
2
+ O
2
13’
HOẠT ĐỘNG 4: II/ SẢN XUẤT OXI TRONG CÔNG NGHIỆP
GV: Nguyên liệu để sản xuất Oxi
trong công nghiệp là gì?
GV: Giới thiệu: Muốn thu khí oxi từ
không khí ta phải tách riêng Oxi ra
khỏi không khí.
HS: Trả lời
Nước hoặc không khí.
HS: Lắng nghe và ghi bài.
1/ Sản xuất Oxi từ không
khí.
-Hóa lỏng không khí ở
nhiệt độ thấp và áp xuất
cao.
-Sau đó cho không khí bay
hơi.
-Trước hết thu được khí
Nitơ (-196
0
C) sau đó thu

Oxi ở (-183
0
C).
2/ Sản xuất Oxi từ nước
1/ Sản xuất Oxi từ không
khí.
-Hóa lỏng không khí ở nhiệt
độ thấp và áp xuất cao.
-Sau đó cho không khí bay
hơi.
-Trước hết thu được khí Nitơ
(-196
0
C) sau đó thu Oxi ở (-
183
0
C).
2/ Sản xuất Oxi từ nước
Điện phân nước trong các
bình điện phân ta sẽ thu
Hiđro và Oxi riêng biệt.
Phương trình điện phân:
Trang: 14
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
GV: Nêu cách sản xuất Oxi từ
không khí.
GV: Giới thiệu cách sản xuất Oxi từ
nước.
GV: Yêu cầu HS : Hãy phân biệt sự
khác nhau về sự điều chế Oxi trong

phòng thí nghiệm và trong công
nghiệp:
- Nguyên liệu.
- Sản lượng.
- Giá thành.
Điện phân nước trong các
bình điện phân ta sẽ thu
Hiđro và Oxi riêng biệt.
Phương trình điện phân:
2H
2
O
điện phân
2H
2
+O
2
* Trong phòng thí
nghiệm:
-Chất giàu Oxi
-Ít
-Đắc tiền
* Trong công nghiệp:
-Nước, không khí.
-Nhiều.
-Rẻ tiền
2H
2
O
điện phân

2H
2
+O
2
10’
HOẠT ĐỘNG 5: III/ PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ
GV: Cho một số phản ứng: dựa vào
bảng sau.
-Phản ứng hóa học:
2KClO
3
t
0
2KCl +3O
2
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
CaCO
3
CaO + CO
2


-Chất trước phản ứng gồm mấy chất.
-Chât sau phản ứng gồm mấy chất.
GV: Vậy em nào rút ra đònh nghóa.
GV: Yêu cầu HS suy nghó trả lời sự
khác nhau của hai loại phản ứng là:
phản ứng phân hủy và phản ứng hóa
hợp.
HS: Trước phản ứng chỉ
có một chất duy nhất.
Sau phản ứng có từ 2,3
chất.
HS: Trả lời.
Phản ứng phân hủy là
phản ứng hóa học trong đó
một chất sinh rahai hay
nhiều chất mới.
HS: Hai phản ứng trái
ngược nhau về chất tham
gia cũng như chất sản
phẩm.
* Phản ứng phân hủy là
phản ứng hóa học trong đó
một chất sinh ra hai hay
nhiều chất mới.
2’
HOẠT ĐỘNG 6: CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV: Yêu cầu trả lời các câu hỏi sau:
1/ Điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm:
2/ Điều chế oxi trong công nghiệp?

HS: Trả lời câu hỏi.
1/ Trong phòng thí nghiệm
khí Oxi được điều chế bằng
cách nung nóng những hợp
chất giàu Oxi và dễ bò phân
hủy ở nhiệt độ cao như:
KMnO
4
, KClO
3

2/ Sản xuất Oxi từ không
khí.
-Hóa lỏng không khí ở nhiệt
độ thấp và áp xuất cao.
-Sau đó cho không khí bay
hơi.
-Trước hết thu được khí Nitơ
Trang: 15
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
3/ Phản ứng phân huỷ là gì?
GV: Xem tiếp bài mới “Không khí-
sự cháy”.
-Bài tập: 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 94.
HS: Lắng nghe.
(-196
0
C) sau đó thu Oxi ở (-
183
0

C).
Sản xuất Oxi từ nước
Điện phân nước trong các
bình điện phân ta sẽ thu
Hiđro và Oxi riêng biệt.
Phương trình điện phân:
2H
2
O
điện phân
2H
2
+O
2
3/ Phản ứng phân hủy là
phản ứng hóa học trong đó
một chất sinh rahai hay nhiều
chất mới.
D/ BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Duyệt của tổ trưởng
Trang: 16
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân

Tuần: 22 Ngày soạn:
Tiết: 44 Ngày dạy:

BÀI 28: KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY
A/ MỤC TIÊU
` 1/ Kiến Thức: : HS biết không khí là hỗn hợp nhiều chất khí, thành phần của không khí
theo tỉ lệ 78% N
2
, 21% O
2
,1% khí khác.
-Sự cháy là sự Oxi hóa có toả nhiệt và phát sáng,sự oxi hóa chậm cũng là sự oxi hóa có tỏa nhiệt
nhưng không phát sáng.
-Điều kiện phát sinh sự cháyvà cách dập tắt sự cháy.
2/ Kỹ năng:
3/ Thái độ, tình cảm: Có ý thức bảo vệ môi trường không cho ô nhiễm không khí.
B/ CHUẨN BỊ
1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,
2/ Chuẩn bò:
a/ Giáo viên: Dụng cụ: Chậu thuỷ tinh, ống thuỷ tinh có nút, muôi sắt, đèn cồn, khai nhựa.
Hóa chất: P đỏ, nước.
b/ Học sinh: Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV:1/ Đònh nghóa phản ứng phân
hủy viết phương trình minh họa.

GV: 2/ Bài tập 4 trang 94.
GV: Nhận xét, đánh giá.
HS: Trả lời
1. Phản ứng phân hủy là
phản ứng hóa học trong đó
một chất sinh ra hai hay
nhiều chất mới.
VD:
CaCO
3
t
0
CaO + CO
2
2. Bài tập 4/ 94
a/ Số mol O
2
:
2
O
n
=
mol,
M
m
O
51
32
48
2

==
2KClO
3
t
0
2KCl +3O
2
1mol 1mol 1.5mol
Khối lượng KClO
3.
m=n x
3
KClO
M
= 1x122,5
= 122,5gam
Trang: 17
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
2’
HOẠT ĐỘNG 2: VÀO BÀI MỚI
GV: Có cách nào xác đònh được
thành phần của không khí,có liên
quan gì đến sự cháy.Tại sao càng
gió thì cháy càng lớn và làm thế
nào để dập tắt đám cháy.
HS: Lắng nghe và ghi tựa
bài mới.
33’
HOẠT ĐỘNG 3: I/ THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍ
1/ THÍ NGHIỆM

GV: Làm thí nghiệm đốt phốtpho đỏ
ngoài không khí sau đó đưa vào ống
hình trụ và đậy miệng bằng nút cao
su (hình 4.7.c)
GV: Đã có những quá trình biến đổi
nào xảy ra trong ống nghiệm trên:
GV: Khi cháy mực nước trong ống
thủy tinh thay đổi như thế nào?
GV: Tại sao nước lại dâng lên?
GV: Nước dâng lên đến vạch thứ
2chứng tỏ điều gì?
GV: Vậy phần còn lại là khí gì trong
ống?
GV: Vậy hãy rút ra kết luận về thành
phần không khí?
HS: Quan sát.
-Phốtpho đỏ tác dụng với
Oxitrong không khí tạo ra
P
2
O
5
-P
2
O
5
tan trong nước.
P
2
O

5
+ 3H
2
O 3H
3
PO
4
HS: Mực nước trong ống
thủy tinh dâng lênđến
vạch thứ haI
+Vì phốtpho dư nên Oxi
có trong không khí đã
phản ứng hết. Vì vậy áp
suất trong ống giảm do đó
nước dâng lên.
+Điều đó chứng tỏ lượng
Oxi trong không khí tương
ứng bằng 1/5 thể tích của
không khí.
-Phần còn lại là khí Nitơ.
HS: Kết luận:
Không khí là hỗn hợp khí
trong đó Oxi chiếm hơn 1/5
về thể tích (chính xác hơn
là khí Oxi chiếm khoảng
21% về thể tích không khí)
phần còn lại là Nitơ.
Kết luận:
Không khí là hỗn hợp khí
trong đó Oxi chiếm hơn 1/5

về thể tích (chính xác hơn
là khí Oxi chiếm khoảng
21% về thể tích không
khí) phần còn lại là Nitơ.
5’
HOẠT ĐỘNG 4: 2/ NGOÀI KHÍ OXI VÀ KHÍ NITƠ ,KHÔNG KHÍ CÒN CHỨA CHẤT
KHÍ GÌ KHÁC
GV: Đặt câu hỏi HS thảo luận
nhóm.Theo em trong không khí còn
có những chất gì? Tìm dẫn chứng
minh họa?
HS: Thảo luận nhóm
(2phút).
-Ngoài Nitơ và Oxi không
khí còn có: hơi nước, khí
CO
2.
Kết luận
Trong không khí ngoài khí
Nitơ và Oxi còn có hơi nước,
CO
2
một số khí hiếm như :
Ne, Ar, bụi (tỉ lệ các chất
Trang: 18
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
GV: Gọi HS nêu kết luận.
HS: Kết luận
Trong không khí ngoài khí
Nitơ và Oxi còn có hơi

nước, CO
2
một số khí hiếm
như : Ne, Ar, bụi (tỉ lệ
các chất khí này khoảng
1% trong không khí).
khí này khoảng 1% trong
không khí).
HOẠT ĐỘNG 5 : 3/ BẢO VỆ KHÔNG KHÍ TRONG KHÔNG BỊ Ô NHIỄM
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.
- Không khí bò ô nhiễm gây ra tác hại
như thế nào?
Chúng ta sẽ làm gì đẻ bảo vệ bầu
không khí trong lành tránh ô nhiễm.
GV: Cho HS liên hệ thực tế ở đòa
phương.
HS: Thảo luận nhóm (3

)
a/ Không khí bò ô nhiễm
gây nhiều tác hại đến sức
khỏe con người và đời
sống của động thực vật.
-Phá hoại dần những công
trình xây dựng như cầu
cống, nhà cửa, di tích lòch
sử
b/ Các biện pháp nên làm
là: xử lý khí thải của các
nhà máy, lò đốt, các

phương tiện giao thông
-Bảo vệ rứng trồng cây
xanh.
a/ Không khí bò ô nhiễm gây
nhiều tác hại đến sức khỏe
con người và đời sống của
động thực vật.
-Phá hoại dần những công
trình xây dựng như cầu
cống, nhà cửa, di tích lòch
sử
b/ Các biện pháp nên làm
là: xử lý khí thải của các
nhà máy, lò đốt, các phương
tiện giao thông
-Bảo vệ rứng trồng cây
xanh.
HOẠT ĐỘNG 6: CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến
thức.
1/ Thành phần của không khí?
2/ Các biện pháp bảo vệ bầu khí
quyển.
GV: Bài tập:1,2,7 trang 99.
Xem tiếp phần II,III còn lại.
HS: Trả lời các câu hỏi.
HS: Lắng nghe.

D/ BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Duyệt của tổ trưởng
Trang: 19
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
Tuần: 23 Ngày soạn:
Tiết: 45 Ngày dạy:

BÀI 28: KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY
A/ MỤC TIÊU
` 1/ Kiến Thức: HS phân biệt được sự cháy và sự Oxi hóa chậm.
-Hiểu được các điều kiện phát sinh sự cháy từ đó biết được các biện pháp để dập tắt sự cháy.
2/ Kỹ năng: Liên hệ được với các hiện tượng trong thực tế.
3/ Thái độ, tình cảm: Quan tâm bảo vệ phòng chống cháy nổ ở đòa phượng và biết cách
làm tắt ngọn lửa khi có cháy xảy ra.
B/ CHUẨN BỊ
1/ Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận, vấn đáp, gợi mở,
2/ Chuẩn bò:
a/ Giáo viên: Các hiện tượng trong tự nhiên.
b/ Học sinh: Đọc thông tin SGK, các bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
8’

HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
GV: 1/Thành phần không khí?

2/ Không khí ô nhiễm có tác hại gì?
Biện pháp bảo vệ bầu không khí
trong lành?
HS: Trả lời
1/ Không khí là hỗn hợp
trong đó Oxi chiếm 1/5 về
thể tích phần còn lại là
Nitơ.
2/ + Không khí bò ô
nhiễm gây nhiều tác hại
đến sức khẻo con người
và đời sống của động,
thực vật.
+ Không khí bò ô nhiễm
còn phá hoại dần những
công trình xây dựng như:
cầu cống, nhà cửa,di tích
lòch sử …
-Các biện pháp nên làm

+ Xử lý khí thải của nhà
máy, các lò đốt, các
Trang: 20
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
GV: Nhận xét đánh giá.
phương tiện giao thông
+ Bảo vệ rừng, trồng rừng,

trồng cây xanh
2’
HOẠT ĐỘNG 2: VÀO BÀI MỚI
GV: Tiết trước ta biết thành phần
không khí và sự cháy. Hôm nay ta sẽ
biết về sự Oxi hóa chậm, điều kiện
phát sinh và dập tắt sự cháy.
HS: Lắng nghe và ghi tựa
bài mới.
15’
HOẠT ĐỘNG 3: II/ SỰ CHÁY VÀ SỰ OXI HÓA CHẬM
GV: Yêu cầu HS đọc thông tin: Em
hãy lấy ví dụ sự cháy và sự Oxi hóa
chậm.
GV: Sự Oxi hóa và sự cháy giống và
khác nhau như thế nào?
GV: Vậy sự cháy là gì? Sự Oxi hóa
chậm là gì?
GV: Thuyết trình: Trong điều kiện
nhất đònh sự Oxi hóa chậm có thể
chuyển hóa thành sự cháy đó là sự tự
bốc cháy.
GV: Vì vậy trong các nhà máy người
ta không được để giẻ lau nhà máy có
dính dầu mỡ thành đóng để phòng sự
tự bốc cháy.
HS: Đọc thông tin :
-Sự cháy: than cháy
Sự Oxi hóa chậm, sắt để
lâu tong không khí bò gỉ.

HS:
+ Giống nhau :
-Sự cháy và sự Oxi hóa
chậm điều là sự Oxi hóa,
có tỏa nhiệt.
+Khác nhau:
-Sự cháy có phát sáng.
-Sự Oxi hóa chậm không
phát sáng.
HS: Trả lời
1/ Sự cháy là sự Oxi hóa
có tỏa nhiệt và phát sáng.
2/ Sự Oxi hóa chậm là sự
Oxi hóa có tỏa nhiệt
nhưng, không phát sáng.
HS: Lắng nghe.
1/ Sự cháy là sự Oxi hóa có
tỏa nhiệt và phát sáng.
2/ Sự Oxi hóa chậm là sự
Oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng,
không phát sáng.
15’
HOẠT ĐỘNG 4: III/ ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH VÀ CÁC BIỆN PHÁP DẬP TẮT SỰ
CHÁY
GV: Ta để cồn, gỗ, than trong không
khí chúng có tự bốc cháy không. Vậy
đám cháy muốn cháy cần có điều
kiện gì?
GV: Đối với bếp than đang cháy ta
đóng cửa lò lại thì thấy hiện tượng

HS: Không tự bốc cháy mà
phải đốt cháy các vật đó.
HS: Bếp lò sẽ cháy chậm
lại và có thể tắt vì thiếu
Oxi.
1/ Điều kiện phát sinh sự
cháy:
- Chất phải nóng đến nhiệt
độ cháy.
- Phải có đủ Oxi cho sự cháy.
2/ Các biện pháp dập tắc sự
Trang: 21
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
gì?
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm các
câu hỏi sau:
1/ Vậy các điều kiện phát sinh và
duy trì sự cháy là gì?
2/ Vậy muốn dập tắt sự cháy ta cần
thực hiện những biện pháp nào?
GV: Người ta muốn dập tắt đám
cháy bằng cách nào?

HS: Trả lời.
1/ Các điều kiện phát sinh
sự cháy là:
- Chất phải nóng đến nhiệt
độ cháy.
- Phải có đủ Oxi cho sự
cháy.

2/ Muốn dập tắt sự cháy ta
cần thực hiện các biện
pháp sau:
- Hạ nhiệt độ chất cháy
dưới nhiệt độ cháy.
- Cách ly chất cháy với
Oxi.
HS: Để dập tắt đám cháy
ta thường làm là:
+ Phun nước.
+ Phun khí CO
2
.
+ Trùm vải ướt hoặc phủ
cát lên ngọn lữa.
cháy:
Muốn dập tắt sự cháy ta cần
thực hiện các biện pháp sau:
- Hạ nhiệt độ chất cháy dưới
nhiệt độ cháy.
- Cách ly chất cháy với Oxi.
5’
HOẠT ĐỘNG 7: CỦNG CỐ – DẶN DÒ
GV: Gọi HS nhắc lại kiến thức:
1/ Sự cháy, sự Oxi hóa chậm giống
và khác nhau như thế nào?
2/ Điều kiện phát sinh và cách dập
tắt sự cháy?
GV: Yêu cầu HS ôn lại các kiến thức
trong bài luyện tập.

Bài tập về nhà 4,5,6 trang 99.
HS: Trả lời các câu hỏi.
HS: Lắng nghe.
1/ + Giống nhau :
-Sự cháy và sự Oxi hóa chậm
điều là sự Oxi hóa, có tỏa
nhiệt.
+Khác nhau:
-Sự cháy có phát sáng.
-Sự Oxi hóa chậm không
phát sáng.
2/ a/ Điều kiện phát sinh sự
cháy:
- Chất phải nóng đến nhiệt
độ cháy.
- Phải có đủ Oxi cho sự cháy.
b/ Các biện pháp dập tắc sự
cháy:
Muốn dập tắt sự cháy ta cần
thực hiện các biện pháp sau:
- Hạ nhiệt độ chất cháy dưới
nhiệt độ cháy.
- Cách ly chất cháy với Oxi.

D/ BỔ SUNG
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trang: 22
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Duyệt của tổ trưởng
Tuần: 23 Ngày soạn:
Tiết: 46 Ngày dạy:

BÀI 29: BÀI LUYỆN TẬP 5
A/ MỤC TIÊU
` 1/ Kiến Thức: Ôn lại các kiến thức cơ bản:
- Tính chất của Oxi Tính chất vật lý và tính chất hóa học.
- Ứng dụng và điều chế Oxi.
- Khái niệm Oxít, phân loại Oxít.
- Khái niệm về phản ứng hóa hợp, phản ứng phân huỷ.
- Thành phần không khí.
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, phân biệt các loại phản ứng, tính toán theo
PTHH.
3/ Thái độ, tình cảm:
B/ CHUẨN BỊ
1/ Phương pháp: Thảo luận, trực quan, đàm thoại, vấn đáp, gợi mở,
2/ Chuẩn bò:
a/ Giáo viên: Hệ thống các câu hỏi và bài tập.
b/ Học sinh: Các kiến thức cần nhớ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG
T
G
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
2’
HOẠT ĐỘNG 1: VÀO BÀI MỚI

GV: Chúng ta đã học hết chương.
Hôm nay ta sẽ nhắc lại các kiến thức
cũ và làm các bài tập có liên quan
qua bài luyện tập hôm nay.
HS: Lắng nghe và ghi tựa
bài mới.
19’
HOẠT ĐỘNG 2: I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ
GV: 1/ Tính chất hóa học của Oxi?
Mỗi tính chất viết một PTHH minh
hoạ.
HS: Thảo luận nhóm các
câu hỏi và ghi vào vở.
Tính chất hóa học:
1/ Tác dụng với Phi kim:
a/ Tác dụng với lưu
huỳnh:
PTHH.
S
(r)
+ O
2(k)
t
0
SO
2(k)

Tính chất hóa học:
1/ Tác dụng với Phi kim:
a/ Tác dụng với lưu

huỳnh:
PTHH.
S
(r)
+ O
2(k)
t
0
SO
2(k)

b/ Tác dụng với Phốt pho:
PTHH.
Trang: 23
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
2/ Điều chế Oxi trong phòng thí
nghiệm:
- Nguyên liệu.
- PTHH.
- Cách thu.
3/ Sản xuất Oxi trong công nghiệp.
4/ Ứng dụng của Oxi.
b/ Tác dụng với Phốt
pho:
PTHH.
4P
(r)
+5O
2(k)
t

0
2P
2
O
5(k)
2/ Tác dụng với kim loại
PTHH:
3Fe
(r)
+2O
2(k)
t
0
Fe
3
O
4(r)
3/ Tác dụng với hợp chất:
PTHH:
CH
4(k)
+2O
2(k)
t
0
CO
2(k)
+ 2H
2
O

(h)
Trong phòng thí nghiệm khí
Oxi được điều chế bằng
cách nung nóng những hợp
chất giàu Oxi và dễ bò phân
hủy ở nhiệt độ cao như:
KMnO
4
, KClO
3

PTPƯ.
2KClO
3(r)
2KCl
(r)

+3O
2(k)
2KMnO
4
t
o
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O

2
1/ Sản xuất Oxi từ không
khí.
-Hóa lỏng không khí ở
nhiệt độ thấp và áp xuất
cao.
-Sau đó cho không khí bay
hơi.
-Trước hết thu được khí
Nitơ (-196
0
C) sau đó thu
Oxi ở (-183
0
C).
HS: Lắng nghe và ghi bài.
2/ Sản xuất Oxi từ nước
Điện phân nước trong các
bình điện phân ta sẽ thu
Hiđro và Oxi riêng biệt.
Phương trình điện phân:
2H
2
O
điện phân
2H
2
+O
2
1/ Sự hôp hấp cho người

và động vật: Những người
phi công bay lên cao, thợ
lặn, hô hấp cho bệnh
nhân,
2/ Cần cho đốt nguyên
liệu:
4P
(r)
+5O
2(k)
t
0
2P
2
O
5(k)
2/ Tác dụng với kim loại
PTHH:
3Fe
(r)
+2O
2(k)
t
0
Fe
3
O
4(r)
3/ Tác dụng với hợp chất:
PTHH:

CH
4(k)
+2O
2(k)
t
0
CO
2(k)
+ 2H
2
O
(h)
Trong phòng thí nghiệm khí
Oxi được điều chế bằng cách
nung nóng những hợp chất
giàu Oxi và dễ bò phân hủy ở
nhiệt độ cao như: KMnO
4
,
KClO
3

PTPƯ.
2KClO
3(r)
2KCl
(r)

+3O
2(k)

2KMnO
4
t
o
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
1/ Sản xuất Oxi từ không
khí.
-Hóa lỏng không khí ở nhiệt
độ thấp và áp xuất cao.
-Sau đó cho không khí bay
hơi.
-Trước hết thu được khí Nitơ
(-196
0
C) sau đó thu Oxi ở (-
183
0
C).
HS: Lắng nghe và ghi bài.
2/ Sản xuất Oxi từ nước
Điện phân nước trong các
bình điện phân ta sẽ thu
Hiđro và Oxi riêng biệt.

Phương trình điện phân:
2H
2
O
điện phân
2H
2
+O
2
1/ Sự hôp hấp cho người
và động vật: Những người
phi công bay lên cao, thợ lặn,
hô hấp cho bệnh nhân,
2/ Cần cho đốt nguyên
liệu:
- Sản xuất gang, thép, chế tạo
nìn phá đá, Oxi lỏng dùng để
đốt nguyên liệu cho tên lửa,
1/ Oxít là hợp chất của hai
nguyên tố trong đó có một
Trang: 24
Giáo Án 8 GV: Nguyễn Văn Tân
5/ Đònh nghóa Oxít, phân loại?
6/ Đònh nghóa phản ứng phân huỷ,
phản ứng hóa hợp, mỗi phản ứng cho
một VD?
7/ Thành phần của không khí?
- Sản xuất gang, thép, chế
tạo nìn phá đá, Oxi lỏng
dùng để đốt nguyên liệu

cho tên lửa,
1/ Oxít là hợp chất của hai
nguyên tố trong đó có một
nguyên tố là Oxi.
VD: K
2
O, SO
3
, Fe
2
O
3
,
FeO, CaO.
Bài tập 5/91:
Các công thức đúng:
N
2
O, CaCO
3
, Ca(OH)
2
,
HCl, CaO, Fe
2
O
3
.
Các công thức saI
NaO, Ca

2
O.
2/ a/ Oxít Axít là Oxít của
phi kim và tương ứng là
một Axít.
b/ Oxít Bazơ là Oxít của
kim loại và tương ứng là
một Bazơ.
Oxít Bazơ: CuO, CaO,
Fe
2
O
3
.
Oxít Axít: SO
3
, N
2
O
5
,
CO
2
.
* Phản ứng hóa hợp là
phản ứng hóa học trong đó
chỉ có một chất mới (sản
phẩm) được tạo thành từ
hai hay nhiều chất ban đầu.
-Không khí là hỗn hợp

trong đó Oxi chiếm 1/5 về
thể tích phần còn lại là
Nitơ.
-Các biện pháp bảo vệ:
+ Xử lý khí thảy của các
nhà máy, lò đốt, các
phương tiện giao thông,
+ Bảo vệ rừng, trồng rừng,
trồng cây xanh.
nguyên tố là Oxi.
VD: K
2
O, SO
3
, Fe
2
O
3
, FeO,
CaO.
Bài tập 5/91:
Các công thức đúng: N
2
O,
CaCO
3
, Ca(OH)
2
, HCl, CaO,
Fe

2
O
3
.
Các công thức saI NaO,
Ca
2
O.
2/ a/ Oxít Axít là Oxít của
phi kim và tương ứng là một
Axít.
b/ Oxít Bazơ là Oxít của
kim loại và tương ứng là
một Bazơ.
Oxít Bazơ: CuO, CaO,
Fe
2
O
3
.
Oxít Axít: SO
3
, N
2
O
5
,
CO
2
.

* Phản ứng hóa hợp là
phản ứng hóa học trong đó
chỉ có một chất mới (sản
phẩm) được tạo thành từ hai
hay nhiều chất ban đầu.
-Không khí là hỗn hợp trong
đó Oxi chiếm 1/5 về thể tích
phần còn lại là Nitơ.
-Các biện pháp bảo vệ:
+ Xử lý khí thảy của các nhà
máy, lò đốt, các phương tiện
giao thông,
+ Bảo vệ rừng, trồng rừng,
trồng cây xanh.
15’
HOẠT ĐỘNG 3: II/ BÀI TẬP
GV: Bài tập 1 trang 100 SGK. HS: Nhóm 1:
Các PTHH:
a/ C+O
2
t
0
CO
2
b/ 4P+5O
2
t
0
2P
2

O
5
c/ 2H
2
+ O
2
t
0
2H
2
O
Các PTHH:
a/ C+O
2
t
0
CO
2
b/ 4P+5O
2
t
0
2P
2
O
5
c/ 2H
2
+ O
2

t
0
2H
2
O
d/ 4Al+3O
2
t
0
2Al
2
O
3
Trang: 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×