Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kt 1tiet 20131

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.8 KB, 3 trang )

PTRƯỜNG THPT TÁN KẾ
TỔ TOÁN - TIN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm) /03/2013

Họ, tên thí sinh:................................................................
Lớp.............................

Mã đề 181

Câu 1: Để in mảng đảo ngược, ta chọn lệnh:
A. for i:= 1 to n do readln(a[i]:5);
B. for i:= n downto 1 do write(a[i]:5);
C. for i:= n downto 1 do readln(a[i]:5);
D. for i:= 1 to n do write(a[i]:5);
Câu 2: Mảng một chiều là: Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Các kiểu dữ liệu dùng trong mảng 1 chiều có thể là: integer, real, char
A. Đúng
B. Sai
Câu 4: Điền nội dung còn thiếu trong đoạn sau:

for i:= 1 to n do
begin write(‘a[’ ,i, ‘]=’); ……………….; end;
A. readln(a[i])
B. readln(a[i]:5)


C. write(a[i])
D. write(a[i]:5)
Câu 5: Cho x:= length(a); để tham chiếu đến ký tự cuối cùng xâu a, ta chọn:
A. a[1]
B. a[x]
C. a[100]
D. a(x)
Câu 6: Khai báo sau đây:
var Tên_mảng:Array[chỉ_số_đầu .. chỉ_số_cuối] of kiểu_phần_tử ;
A. Sai
B. Đúng
Câu 7: Ý nghĩa chính của đoạn chương trình:
If a[i] <> ' ' then b:= b+ a[i]; write(b);
A. in ra màn hình xâu gồm các ký tự rỗng
B. tính tổng các phần tử các ký tự rỗng
C. in ra màn hình xâu gồm các ký tự không rỗng
D. tính tổng các phần tử các ký tự không rỗng
Câu 8: Khai báo mảng một chiều số nguyên nào sau đây đúng?
A. var A : array[1..100] of word;
B. var A = array[1..100] of real;
C. var A : array[1..100] of real;
D. var A = array[1..100] of word;
Câu 9: Cho xâu A:= ‘Hoa hoc tro’ và xâu B:= ‘Hoa Hoc Tro’ , ta có A=B
A. Đúng
B. Sai
Câu 10: Cho xâu S=‘tien hoc le hau hoc van’ hàm Pos(‘hoc’,S) kết quả là :
A. 5
B. 6
C. 17
D. 4

Câu 11: Khai báo xâu sau đúng /sai?
var a: string;
A. Sai
B. Đúng
Câu 12: In xâu đảo ngược xâu a, ta viết x:= length(a); for i:= 1 downto x do ………..;
A. Readln(a)
B. Write(a)
C. Write(a[i])
D. Readln(a[i])
Câu 13: Trong các hàm và thủ tục sau, hàm và thủ tục nào cho kết quả là một số nguyên
A. length(s)
B. insert(S1,S2,vt)
C. delete(s,vt,n)
D. copy(S,vt,n)
Câu 14: Khai báo mảng một chiều nào sau đây đúng?
A. var A : array[1…100] of real;
B. var A = array[1..100] of real;
C. var A = array[1…100] of byte;
D. var A : array[1..100] of byte;
Câu 15: Đếm các phần tử lẻ cho đoạn: for i:= 1 to n do if ………… then dem:= dem+1;
dùng điều kiện nào?
Trang 1/3 - Mã đề thi 181


A. a[i] mod 2 <>0
B. a[i] mod 2 = 0
C. i mod 2 = 0
D. i mod 2 <> 0
Câu 16: Điền vào đoạn lệnh cho phù hợp:( biết đây là đoạn đếm những phần tử chẵn)


dem:=0; for i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then ..............;
A. dem:= dem + 1
B. dem:= dem + a[1] C. dem:= dem + 2
D. dem:=dem+a[i]
Câu 17: Cho 2 xâu S1:= ‘abcd’ và S2:= ‘ABC’; khi đó S1 + S2 cho kế quả nào?
A. 'ABC abcd'
B. 'abcdABC'
C. 'abcd ABC'
D. 'ABCabcd'
Câu 18: Khai báo xâu sau đúng/sai?
Var a: string[256];
A. Sai
B. Đúng
Câu 19: Các khẳng định nào không đúng đối với mảng 1 chiều?
A. Các phần tử trong mảng phân biệt bằng chỉ số
B. Mảng chỉ có 1 tên là tên mảng
C. Mảng có số phần tử đếm được
D. Các phần tử trong mảng có thể khác kiểu
Câu 20: Khai báo mảng một chiều nào sau đây: var A : array[-100..0] of char ;
A. Không hợp lệ
B. Hợp lệ
Câu 21: Câu lệnh nào đúng(Với A là mảng một chiều gồm N phần tử số nguyên)?
A. readln(A);
B. write(A);
C. writeln(A[i] :5);
D. readln(A[i] :5);
Câu 22: Khai báo nào sau đây tương đương khai báo: var A : array[1..100] of real;
A. type Kmang1 : array[1..100] of integer; var A : Kmang1 ;
B. type Kmang1 = array[1..100] of integer; var A: Kmang1;
C. type Kmang1 = array[1..100] of real;

var A : Kmang1;
D. type Kmang1 : array[1..100] of real;
var A : Kmang1;
Câu 23: Cho đoạn chương tŕnh:
T:= a[1]; for i:= 2 to n do if a[i]> T then Begin t:= a[i]; end;
A. sắp xếp dãy giảm dần
B. sắp xếp dãy tăng dần
C. tìm giá trị lớn nhất
D. tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 24: Đoạn chương trình sau đây làm gì?
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2 = 0 then
write(A[i]:5);
A. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng A
B. In tất cả các phần tử trong mảng A
C. In ra màn hình các phần tử chẵn trong mảng A
D. Tất cả sai
Câu 25: Cho xâu S= ‘tien hoc le’ . hàm length(S) kết quả là :
A. 15
B. 9
C. 13
D. 11
Câu 26: Cho câu lệnh: S:=0;
FOR i:=1 TO 100 DO S:= S + A[i];
thực hiện cơng việc gì?
A. in mảng
B. đếm các phần tử trong mảng
C. nhập mảng
D. tính tổng các phần tử trong mảng
Câu 27: Cho a:='tan ke' . Khi tham chiếu đến ký tự 'k' ta viết như thế nào?

A. a(5)
B. a(4)
C. a[4]
D. a[5]
Câu 28: Cho xâu S= ‘tien hoc le’ thủ tục delete(S, 5,4) kết quả là :
A. ‘ hoc’
B. ‘tie le’
C. ‘tien le’
D. ‘hoc le’
Câu 29: Với khai báo: var A:Array[1..100] of Byte; nhóm lệnh nào dùng để in giá trị của A ra
màn hình?
A. for i:=1 to 100 do readln(A[i]);
B. for i:=1 to 100 do readln(A[1]);
Trang 2/3 - Mã đề thi 181


C. for i:=1 to 100 do writeln(A[i]:5);
Câu 30: Giả sử ta có mảng A như sau :

D. for i:=1 to 100 do writeln(i:5);

A: 5 10 15 20 25 30 35 15 45 50
Để tham chiếu đến phần tử 15 ta truy xuất nào sau :
A. A(15)
B. A[15]
C. A(3)
D. A[3]
Câu 31: cho 2 xâu: a:='anh hai' và xâu b:='hoc tot' , thủ tục insert(a,b,1) cho kết quả:
A. 'anh hai hoc tot'
B. 'hoc tot anh hai'

C. 'hoc totanh hai'
D. 'anh haihoc tot'
Câu 32: Cho xâu A:='ca chin'
B:='ca chua' phép so sanh nao đúng?
A. A=B
B. A>B
C. AD. A<>B
Câu 33: Cho xâu S:= ‘tien hoc le hau hoc van’ . hàm Copy(S,6,3) kết quả là :
A. 'hoc le'
B. 'en ho'
C. 'hoc'
D. 'van'
Câu 34: Khẳng định: <chỉ số đầu> nhỏ hơn hoặc bằng <chỉ số cuối>:
A. Sai
B. Đúng
Câu 35: Đoạn chương trình sau thực hiện cơng việc gì?
S:=0; for i:=1 to n do if a[i] > 0 then S:=S+a[i];
A. Đếm các phần tử khơng âm
B. Tính tổng các phần tử không âm
C. Đếm các phần tử dương
D. Tính tổng các phần tử dương
Câu 36: Điền vào chỡ trống để được đoạn chương trình đúng
max:= ........; for i:= 2 to n do if a[i]>max then begin max:= a[i]; end;
A. A[1]
B. i
C. A[ i ]
D. A
Câu 37: Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
s:=0; for i:= 1 to n do if a[i] mod 5 =0 then s:= s +1;

A. tính tổng các số khơng chia hết cho 5
B. Tính tổng các số chia hết cho 5
C. đếm các số không chia hết cho 5
D. đếm các số chia hết cho 5
Câu 38: Khai báo xâu sau đúng/sai?
Var a: string(255);
A. Đúng
B. Sai
Câu 39: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, xâu kí tự có tối đa
A. 256 kí tự
B. 8 kí tự
C. 16 kí tự
D. 255 kí tự
Câu 40: Cho khai báo:
Var A: array[1..10] of integer;
i: integer;
Để in ra màn hình phần tử thứ 3 của mảng thực hiện câu lệnh gì ?
A. Write(A[i]);
B. Readln(A[3]);
C. Write(‘A[3]’);
D. Write(A[3]);
-----------------------------------------------

TRÀ LỜI
1
2
A
B
C
D

A
B
C
D

21

22

----------- HẾT ----------

3

4

5

6

7

8

9

23

24

25


26

27

28

29

10

30

11

31

12

32

13

14

15

16

17


18

19

20

33

34

35

36

37

38

39

40

Trang 3/3 - Mã đề thi 181



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×