TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1
(Đề thi gồm có 01 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3
NĂM HỌC 2012 - 2013
Mơn: Tốn khối D - Lớp 10
Thời gian làm bài: 180 phút khơng kể thời gian giao đề
C©u I: (2,0 điểm) : Cho hàm số
(P)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đỗ thị ( P ) của hàm số
b)Tìm m để đờng thẳng d:
phân biệt có hoành độ x1, x2 thỏa mÃn
cắt ( P ) tại hai điểm
Câu II: (2,0 điểm)
a) Giải bất phơng trình :
b) Giải phơng trình :
Câu III: (2,0 điểm)
a)Tìm tập xác định của hàm số :
b) Giải hệ phơng trình :
Câu IV: (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Cho tam giác ABC, có AB = c, BC
= a, AC = b, S lµ diƯn tÝch tam gi¸c, biÕt S
.
Chøng minh tam gi¸c ABC là tam giác vuông.
Câu V: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho
cú
a) Viết phơng trình cạnh BC và tìm tọa độ chân đờng cao hạ từ A
của tam giác ABC
b) Viết phương trình đường thẳng qua A chia
thành hai tam giác biết rằng
diện tích của tam giác đỉnh B gấp 3 lần diện tích tam giác đỉnh C.
C©u VI: (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dơng thỏa mÃn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
.
------------- Hết ------------Họ và tên thí sinh:...............................................Số báo danh..........................Lớp...............
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 3
NĂM HỌC 2012 - 2013
Mơn: Tốn khối D - Lớp 10
Câu
NI DUNG
a) Tỡm tập xác định thuộc R
Bảng biến thiên
khoảng đồng biến, nghịch biến
Vẽ đồ thị : (tìm giao điểm các trục)
b) Phơng trình hoành độ giao điểm của (P) và d, đa về
phơng trình:
(1)
Để d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
Điể
m
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
1
(2 im)
Ta có x1, x2là nghiệm của (1)
0,25
ta có
0,25
KL: ....
a)
Đặt
2
(2
im)
bất phơng trình
0,25
Với
0,25
KL bất đẳng thức có nghiệm
b) ĐK: x 1 ; x=0 ; x -2
Víi x = 0 lµ nghiƯm cđa phơng trình
Với x 1 phơng trình
Với x
phơng trình
Phơng trình không có nghiệm.
Đáp số :
3
(3
im)
0,25
với
a) Hàm số có nghĩa
và
0,25
0,25
( thỏa mÃn)
, víi
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
*TXĐ :
và
v
b)Hệ phơng trình đà cho tơng đơng với :
, xy+x+y là nghiệm của phơng trình :
suy ra
Giải các hệ trên ta tìm đợc bốn nghiệm :
Trong mặt phẳng tọa ®é Oxy . Cho tam gi¸c ABC, cã
AB = c, BC = a, AC = b, S lµ diƯn tÝch tam giác
Theo công thức hê rông :
4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
tam giác ABC vuông t¹i A
(2
điểm)
0,25
0,25
(1
điểm)
5
0,25
Cho
có
a.
* Viết phương trình đường BC: y = - x + 3
* Viết phương trình đường cao từ A: y = x + 4.
* Tìm được hồnh độ x = -1/2
* KL: Tọa độ (-1/2; 7/2)
b.Viết phương trình đường thẳng qua A chia
Gọi M là giao của đường thẳng với cạnh BC
0,25
0,5
0,25
0,25
* Lập luận:
0,25
tìm ra:
0,25
A
* Tìm ra
H
0,25
* Viết phương trình AM:
K
M
B
C
0,25
6
(2
điểm)
Cho a, b, c là các số dơng thỏa mÃn
Tìm
giá
trị
nhỏ
nhất
của
.
biểu
thức
Ta có
:
0,25
0,25
( 1) + ( 2 ) + ( 3 ) ta đợc :
Vì
suy ra
Vậy giá trị nhỏ nhất
(4)
0,25
khi a = b = c = 1
0,25
------------------------- HÕt ------------------------( Häc sinh lµm theo cách khác mà đúng vẫn đợc điểm tối đa )