Kỳ thi: THI THỬ LẦN 4 Trường THPH Quỳnh Lưu I
Mơn thi: VẬT LÝ12 Quỳnh Lưu Nghệ An
001: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với với cuộn dây thuần cảm kháng thì:
A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z =
2 2
( )R L
ω
+
.
B. Dòng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lận cuộn dây.
D. Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.
002: Cơng thức nào trong các cơng thức sau dùng để chỉ độ tụ của một thấu kính.
A.
1 2
1 1 1
( 1)( )D n
f R R
= = + +
B.
1 2
1 1 1
( 1)( )D n
f R R
= = − +
C.
1 2
1 1 1
( 1)( )D n
f R R
= = − −
D.
1 2
1
( 1)( )D n R R
f
= = − −
003: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vng góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 40 cm. A nằm trên trục
chính . Gương có bán kính 60 cm. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về sự tương quan giữa ảnh và vật?
A. Ảnh thật, ngược chiều , lớn gấp ba lần vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều ,lớn gấp ba lần vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều ,nhỏ gấp ba lần vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều ,lớn gấp ba lần vật.
004: Một lăng kính có chiết suất n =
2
, có góc lệch cực tiểu D
min
=
2
A
với A là góc chiết quang của lăng kính. A nhận giá
trị nào dưới đây ?
A. 60
0
B. 40
0
C. 45
0
D. 30
0
005: Một hệ thấu kính đồng trục gồm hai thấu kính hội tụ, lần lượt f
1
= 20cm; f
2
= 2cm. Khi một người mắt bình thường đặt
mắt sát sau thấu kính f
2
, thì nhìn những vật ở rất xa mà khơng phải điều tiết. Nếu dịch chuyển kính f
2
một khoảng khơng q 4
cm dọc theo trục chính, thì vị trí gần nhất của vật mà mắt nhìn được qua hệ thấu kính trong trạng thái khơng điều tiết là:
A. 120 cm B. 80cm C. 60cm D. 100cm
006: Để mắt cận thị có thể nhìn rõ các vật ở xa như mắt thường thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vơ cực thì
A. ảnh cuối cùng qua hệ kính - mắt phải hiện rõ trên võng mạc.
B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.
C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực cận của mắt.
D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vơ cực đến điểm cực viễn của mắt.
007: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/
π
(H), điện trở thuần R = 10
Ω
,tụ C = 500/
π
(
µ
F). Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz thì tổng trở của mạch là:
A. Z =10
2
Ω
. B. Z=20
Ω
. C. Z=10
Ω
. D. Z =20
2
Ω
.
008: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100
Ω
, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện
dung C =
π
4
10
−
F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay hiều u=U
0
sin100
π
t(V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là
A. L=
π
1
H B. L=
π
10
H C. L=
π
2
1
H D. L=
π
2
H
009: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có
hiệu điện thế U
1
= 200V. Biết cơng suất của dòng điện 200W. Cường độ dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị ( máy được xem là lí
tưởng)
A. 20A B. 10A C. 50A D. 40AA
010: Một mai xo của một ấm nước có điện trở thuần R = 10
Ω
, mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Biết dòng qua
mai xo lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mai xo là
4
π
. Để đun sơi 1 kg nước từ 20
0
C có nhiệt dung riêng là 4,19.10
3
J/kg.độ, cần mất một thời gian là
A. 134,4 s B. 1344 s C. 67,2 s D. 672 s
011: Dao động điều hòa là một dao động được mô tả bằng phương trình x = Asin(
ω
t +
ϕ
).Trong đó :
A.
ω
,
ϕ
là các hằng số luôn luôn dương B. A và
ϕ
là các hằng số luôn luôn dương
C. A và
ω
là các hằng số dương D. A,
ω
,
ϕ
là các hằng số luôn luôn dương
012: Trong dao động điều hoà, biểu thức của gia tốc:
A.
2
a x
ω
=
B.
( )a Asin t
ω ϕ
= +
C.
2
( )a A sin t
ω ω ϕ
= +
D.
2
a x
ω
= −
013: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị
trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl). Lực đàn hồi của lò xo có
độ lớn nhỏ nhất trong q trình dao động là
A. F = k( Δl –A ). B. F = k(A + Δl). C. F = kΔl. D. F = 0
014: Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
015: Hai con lắc đơn cùng khối lượng dao động tại cùng một nơi trên trái đất. Chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt
là 1,2 s và 1,6 s. Biết năng lượng toàn phần của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số các biên độ góc của hai con lắc trên là:
A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6
016: Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng
tại vò trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s
2
. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J
017: Vận tốc truyền của sóng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Biên độ của sóng B. Tần số sóng
C. Bước sóng D. Bản chất của môi trường
018: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4Sin(2008t - 20x ) (cm), trong đó x là toạ độ được tính
bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là
A. 334 m/s. B. 100,4m/s. C. 314m/s. D. 104m/s.
019: Đầu A của sợi dây đàn hồi dài dao động với phương trình u = 10sinπt (cm;s). Độ lêch pha giữa hai điểm trên dây
cách nhau 1,5m biết vận tốc truyền sóng v = 2m/s.
A. ∆ϕ = 3π/4 ; B. ∆ϕ = π/2 C. ∆ϕ = π/6 ; D. ∆ϕ = 2π/3
020: Dây AB dài 15 cm đầu A,B cố đònh, dao động hình sin. Biết khoảng thời gian giữa hai lần dây căng thẳng gần nhau
nhất là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây v = 50 cm/s. Hỏi trên dây có sóng dừng không ? nếu có hãy tính số bụng và nút
nhì thấy.
A. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7 ; B. không có sóng dừng.
C. Có sóng dừng, Số bụng 7, số nút 6 D. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6
021: Chọn câu sai
A. Dao động cưỡng bức không bò tắt dần.
B. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát.
C. Cộng hưởng cơ chỉ xả ra trong dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.
022: Mét vËt dao ®éng ®iỊu hoµ trªn trơc OX, cã ph¬ng tr×nh x = A. Sinωt ( cm ). Trong ®ã A, ω lµ nh÷ng ®¹i
lưỵng kh«ng ®ỉi. §å thÞ cđa vËn tèc v theo li ®é x cã d¹ng :
A. §ưêng th¼ng. B. §ưêng elÝp.
C. §ưêng trßn D. §ưêng Parabol
023: Mét vËt dao ®éng ®iỊu hoµ cã phư¬ng tr×nh x = 0,02.Sin(2πt +
6
π
) (m).
Li ®é sau khi nã ®i ®ưỵc 1 ®o¹n ®ưêng 1,15m lµ:
A. x = - 0,02m B. x = 0,01m C. x = 0 m D. x = 0,02m
024: Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng khơng đáng kể, đầu treo một hòn bi kim loại khối lượng
m=10g, mang điện tích q = 2.10
-7
C. Đặt con lắc trong một điện trường đều có véc tơ
E
hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho g
= 10m/s
2
, chu kỳ con lắc khi E=0 là T = 2s. Chu kỳ dao động của con lắc khi E=10
4
V/m là:
A. 1,99s. B. 1,81s. C. 1,85s. D. 1,96s.
025: Mét con l¾c lß xo cã chu kú T
0
= 2s. Nh÷ng dao ®éng cưìng bøc nµo díi ®©y lµm cho con l¾c dao ®éng m¹nh nhÊt.
A. F=2F
0
Sinπ t. B. F=2F
0
Sin2π t. C. F=F
0
Sinπ t. D. F=F
0
Sin2π t.
A
B
C
D
E
026: Câu nói nào là
đúng
khi mói về bước sóng.
A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền nhanh hay chậm của sóng
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong khoảng thời gian một giây.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trọng một chu kỳ.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha
027: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. tần số âm B. vận tốc âm C. biên độ âm D. năng lượng âm
028: Trong phương pháp chỉnh lưu hai nửa chu
kỳ như trên sơ đồ hình 2. Khi A dương, B âm thì
dòng điện truyền theo đường:
A . AMPQB B . AMNQP
C . AMNPQB D . AMPNQB
Đáp án: C
029: Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ
trụ với trạm điều hành dưới mặt đất người ta đã sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng từ:
A. 1 – 100 km B. 100 –1000 m C. 10 – 100 m D. 0,01 – 10 m
030: Mạch dao động LC lý tưởng dao động tự do với tần số f.
1.Nếu mắc thêm tụ C’ = 3 C nối tiếp với C vào mạch thì mạch dao động với tần số bao nhiêu :
A. f/4. B. 2f/
3
. C. 4f. D. f/2.
031: Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tân số f= 10Hz .Tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có hình dạng
như hình vẽ .Trong đó khoảng các từ vị trí cân bằng
của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang đi
xuống qua vị trí cân bằng .Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là:
A. Từ A đến E với vận tốc 8m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 6m/s.
C. Từ E đến A với vận tốc 6m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 8m/s.
032: Một người cận thị dùng kính thiên văn vật kính có tiêu cự 100cm để quan sát ngơi sao qua kính mà khơng điều tiết,
thì chiều dài ống kính là 102cm. Biết mắt đặt sát thị kính . Độ bội giác của kính lúc này là:
A. 60. B. 55. C. 45. D. 50.
033: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo sát mắt đúng số kính chữa tật của mắt, người này
nhìn rõ được các vật đặt gần mắt nhất cách mắt:
A. 16,7cm. B. 22,5cm. C. 17,5cm. D. 15cm
034: Chùm tia ló ra khỏi TK (hv) là chùm tia gì ?
A. chùm tia song song B. chùm tia phân kỳ
C. chùm tia hội tụ D. Không thể kết luận được.
035: Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 quan sát vật nhỏ qua kính lúp có ghi x 5. Mắt sát kính. Hỏi phải
đặt vật ở vò trí nào để có độ bội giác bằng 8 ?
A. d = 4 cm B. d = 3,75 cm C. d = 2 cm D. 2,5 cm
036: Trong thí nghiệm I-âng, năng lượng ánh sáng:
A. Khơng được bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi khơng có giao thoa.
B. Khơng được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối ánh sáng cộng ánh sáng trở thành bóng tối.
C. Vẫn được bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lượng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. Vẫn được bảo tồn, nhưng được phân bố lại, phần bớt ở chỗ vân tối được chuyển sang vân sáng.
037: Một vật phát được tia hồng ngoại vào mơi trường xung quanh phải có nhiệt độ.
A. Cao hơn nhiệt độ mơi trường. B. Trên 0
0
C .
C. Trên 100
0
C. D. Trên 0
0
K.
D
1
D
2
D
2
D
3
D
4
R
A u B
M
N
Q
P
F
038: Khi chiu vo catt ca mt t bo quang in mt bc x in t cú bc súng =0,185àm thỡ hiu in th hóm
U
AK
= - 2V. Nu chiu vo catt ca t bo quang in ú mt bc x cú bc súng
=/2 v vn duy trỡ U
AK
=-2V, thỡ
ng nng cc i ca cỏc electron quang in khi n ant trong trng hp chiu bc x
l:
A. E=3,207.10
-18
J. B. E=1,072.10
-18
J. C. E=1,720.10
-18
J. D. Mt giỏ tr khỏc
039: Khi chiu bc x cú bc súng
1
vo catt ca mt t bo quang in thỡ vn tc ban u cc i ca quang
electron bt khi catt l
1
v
.Khi chiu bc x cú bc súng
2
vo catot ca t bo quang in trờn thỡ vn tc ban u
cc i ca quang electron bt khi catt l
2
v
.Bit
2
v
=2
1
v
, gii hn quang in ca kim loi dựng lm catt l:
A.
21
21
0
4
3
=
. B.
21
21
0
2
=
. C.
12
21
0
4
3
=
. D.
12
21
0
2
=
.
040: Nguyờn t hirụ b kớch thớch, electron ca nguyờn t ó chuyn t qu o K lờn qu o M. Sau khi ngng kớch
thớch, nguyờn t hirụ ó phỏt x th cp, ph phỏt x ny gm:
A. Hai vch ca dóy Lai-man.
B. Mt vch ca dóy Lai-man v mt vch ca dóy Ban-me..
C. Hai vch ca dóy Ban-me
D. Mt vch ca dóy Ban-me v hai vch ca dóy Lai-man.
041: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa vi ỏnh n sc cú bc súng
=0,5
m
à
. Khong cỏch t hai khe n mn
2m, khong cỏch gia hai khe sỏng l 1mm. Khong cỏch t võn sỏng chớnh gia n võn sỏng bc 4 l
A. 3mm B. 2mm C. 4mm D. 5mm
042: Cỏc súng ỏnh sỏng giao thoa trit tiờu ln nhau (- cho võn ti) nu hai súng ti
A. dao ng ng pha B. dao ng ngc pha.
C. dao ng lch pha nhau mt lng
2
. D. dao ng cựng v n t c
043: nh sỏng n sc c c trng bi:
A. mu sc ca nú . B. tn s ca nú .
C. vn tc truyn súng. D. chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh sỏng ú.
044: Tỡm phỏt biu sai v s to thnh quang ph vch ca hirụ.
A. Cỏc vch trong dóy Lai-man c to thnh khi electron chuyn t cỏc qu o bờn ngoi v qu o K.
B. Cỏc vch trong dóy Ban-me c to thnh khi electron chuyn t cỏc qu o bờn ngoi v qu o N.
C. Cỏc vch trong dóy Pasen c to thnh khi electron chuyn t cỏc qu o bờn ngoi v qu o M.
D. Trong dóy Ban-me cú 4 vch trong vựng ỏnh sỏng nhỡn thy H
, H
, H
v H
.
045: Trong thớ nghim v giao thoa vi ỏnh sỏng trng cú (
d
=0,75
m
à
;
t
= 0,4
m
à
). Khong cỏch t hai khe n
mn 2m, khong cỏch gia hai khe sỏng l 2mm. B rng ca quang ph bc 1 v bc 2 ln lt l:
A. 3,5mm v 3,5mm B. 35mm v 70mm C. 0,35mm v 0,7mm D. 0,7mm v 1,4mm
046: Tỡm kt lun sai v c im ht nhõn nguyờn t:
A. Ht nhõn cú kớch thc c 10
-14
m - 10
-15
m nh hn hng 10
5
ln so vi kớch thc nguyờn t.
B. Ht nhõn cú khi lng gn bng khi lng c nguyờn t.
C. Ht nhõn mang in dng.
D. Ht nhõn trung ho v in.
047: Tỡm phúng x ca m
0
=200g cht it phúng x
I
131
53
. Bit rng sau 16 ngy khi lng ú ch cũn mt phn t
khi lng ban u.
A. 92,2.10
16
Bq. B. 23,0.10
17
Bq. C. 3,20.10
18
Bq. D. 4,12 .10
19
Bq.
048: Xỏc nh ht nhõn x trong phn ng ht nhõn sau:
++
NaxMg
22
11
25
12
.
A.
He
4
2
. B.
Li
7
3
. C.
H
1
1
. D.
.
9
4
Be
049: Ht nhõn
U
238
92
phõn ró phúng x qua mt chui ht nhõn ri dn n ht nhõn chỡ bn
Pb
206
82
Chu kỡ bỏn ró ca ton b quỏ trỡnh ny vo khong 4,5 t nm. Mt mu ỏ c hin nay cú cha s nguyờn t U238
bng vi s nguyờn t chỡ Pb206. Hóy c tớnh tui ca mu ỏ c ú?
A. 2,25 t nm. B. 4,5 t nm. C. 6,75 t nm. D. 9 t nm.
050: Hạt nhân Tri ti(T) và đơtri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt và hạt nơtrôn. Tìm năng lợng phản ứng
toả ra. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti 0,0086u, của đơtri là 0,0024u, của anpha là 0,0305u, 1u= 931MeV/c
2
.
A. 1,806 MeV B. 18,06 MeV C. 18,06 J D. 1,806 J