PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS MỸ HỊA
MÃ ĐỀ: A
MƠN: TỐN- LỚP 9
Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Phần trắc nghiệm:(3điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy bài làm.
Câu 1: Hàm số y = −7 x2 nghịch biến khi
A. x = 0 .
B. x 0
C. x 0 .
D. x 0
2 x + 6 y = 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3x − y = −5
Câu 2: Cho hệ phương trình
A. Hệ phương trình có hai nghiệm
B. Hệ phương trình có vơ số nghiệm
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
D. Hệ phương trình vơ nghiệm
2𝑥 − 𝑦 = 5
Câu 3: Hệ phương trình {
có cặp số nào dưới đây là nghiệm?
𝑥−𝑦 =5
A. (0; 5)
B. (5; 0)
C. (-5; 0)
D. (0; -5)
𝑎𝑥 − 𝑦 = 6
Câu 4: Hệ phương trình {
có nghiệm (x; y) = (3; 0), khi giá trị của a là:
𝑥+𝑦 =3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
2
Câu 5: Biết rằng khi x = 3 thì hàm số y = ax có giá trị bằng 4,5. Khi đó hệ số a bằng:
B. –1
A. 1
C. 0,5
D. –0,5
C. (1; 3)
D. (1; 4)
Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm:
A. (1; 1)
B. (1; 2)
Câu 7: Cho đường tròn (O) và hai dây AB, CD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của O lên AB,
CD; Biết OH < OK. Khi đó, ta có:
A. AB CD
B. AB CD
C. AC BD
D. AD BC
M
* Cho hình 1. Biết Ax là tiếp tuyến, AMB = 700 . (Giải câu 8;9;10 )
B
O
Câu 8: Số đo của cung nhỏ AB bằng
A. 1000
B. 1200
C. 1400
D. 1500
Câu 9: Số đo của góc BAx bằng
A. 500
B. 1000
C. 900
Câu 10: Số đo của góc AOB bằng
A. 1500
B. 1000
C. 1400
Câu 11: Trong hình 2, cho biết BED = 520 . Khi đó, ta có:
A. sđ (CD + AB) = 1040
B. sđ (AC + DB) = 1040
C. sđ (CB + AD) = 1040
D. sđ (AC + DB) = 520
x
A
Hình 1
D. 700
D
D. 1200
A
C
E
O
B
Hình 2
Câu 12: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và ABC = 700 . Khi đó, ta có:
A. ADC = 700
B. DCB = 1100
C. CBD = 1100
D. ADC = 1100
II. Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1:(2,25đ)
2x + y = 5
a) Giải hệ phương trình
x − y = −2
b) (Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình)
Hai lớp 9/1 và 9/2 có tổng số 80 bạn. Trong đợt quyên góp sách, vở ủng hộ các bạn vùng
bị thiên tai, bình qn mỡi bạn lớp 9/1 ủng hộ 2 qủn; mỡi bạn 9/2 ủng hộ 3 qủn. Vì vậy
cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở. Tính số học sinh của mỗi lớp.
1
2
Bài 2: (1,5đ) Cho parabol (P): y = x 2 và đường thẳng (d): y = 2x – 2
a) Vẽ parabol (P)
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3: (3,25đ)Từ một điểm M nằm bên ngoài đường tròn(O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB (A, B
là hai tiếp điểm) và cát tuyến MCD với đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của MO và AB.
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác MAOB nội tiếp.
b) MA2 = MC.MD.
c) MHC = ODC.
–––––––––HẾT–––––––
PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS MỸ HỊA
MÃ ĐỀ: B
MƠN: TỐN- LỚP 9
Thời gian:60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước ý đúng và ghi ra giấy bài làm.
Câu 1: Hàm số y = 7 x 2 nghịch biến khi
A. x = 0 .
B. x 0
C. x 0 .
D. x 0
2 x + 6 y = 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
3x − y = −5
Câu 2: Cho hệ phương trình
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất B. Hệ phương trình có vơ số nghiệm
C. Hệ phương trình có hai nghiệm
D. Hệ phương trình vơ nghiệm
𝑎𝑥 − 𝑦 = 6
Câu 3: Hệ phương trình {
có nghiệm (x; y) = (3; 0), khi giá trị của a là:
𝑥+𝑦=3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
2𝑥 − 𝑦 = 5
Câu 4: Hệ phương trình {
có cặp số nào dưới đây là nghiệm?
𝑥−𝑦 =5
B. (5; 0)
C. (-5; A. (0; 5)
D. (0; -5)
0)
Câu 5: Biết rằng khi x = –2 thì hàm số y = ax2 có giá trị bằng 4. Khi đó hệ số a bằng:
B. –1
A. 1
C. 0,5
D. –0,5
C. (1; 3)
D. (–1; 4)
Câu 6: Đồ thị hàm số y = 4x2 đi qua điểm:
A. (1; 1)
B. (1; 2)
Câu 7: Cho đường tròn (O) và hai dây AB, CD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của O lên AB,
CB; Biết OH > OK. Khi đó, ta có:
A. AB CD
B. AB CD
C. AC BD
D. AD BC
M
* Cho hình 1. Biết Ax là tiếp tuyến, BAx = 700 . (Giải câu 8;9;10)
B
O
Câu 8: Số đo của cung nhỏ AB bằng
A. 1000
B. 1200
C. 1400
D. 1500
x
A
Hình 1
Câu 9: Số đo của góc AMB bằng
A. 500
B. 1000
C. 900
Câu 10: Số đo của góc AOB bằng
A. 1500
B. 1000
C. 1400
D. 700
D
D. 1200
A
Câu 11: Trong hình 2, cho biết BED = 500 . Khi đó, ta có:
0
A. sđ (CD + AB) = 100
B. sđ (AC + DB) = 100
C. sđ (CB + AD) = 1000
D. sđ (AC + DB) = 500
0
C
E
O
Hình 2
Câu 12: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và ABC = 110 . Khi đó, ta có:
0
B
A. ADC = 700
B. DCB = 1100
C. CBD = 1100
D. ADC = 1100
II. Phần tự luận:(7 điểm)
Bài 1:(2,25đ)
2x − y = −8
c) Giải hệ phương trình
x+y = 2
d) (Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình)
Hai lớp 9/3 và 9/4 có tổng số 76 bạn. Trong đợt quyên góp sách, vở ủng hộ các bạn vùng
bị thiên tai, bình qn mỡi bạn lớp 9/3 ủng hộ 3 qủn; mỡi bạn 9/4 ủng hộ 2 qủn. Vì vậy
cả hai lớp ủng hộ 188 quyển sách, vở. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Bài 2: (1,5đ)Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x –1
c) Vẽ parabol (P)
d) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 3: (3,25đ) Từ một điểm P nằm bên ngoài đường tròn(O) kẻ hai tiếp tuyến PE, PF (E, F là
hai tiếp điểm) và cát tuyến PSR với đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của PO và EF. Chứng
minh rằng:
d) Tứ giác PEOF nội tiếp.
e) PE2 = PS.PR.
f) PHS = ORS.
–––––––––HẾT–––––––
ĐÁP ÁN GIỮA KÌ 2 TỐN 9 – NĂM HỌC 2022 -2023
I.TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN ĐỀ A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
D
C
C
B
B
C
D
C
B
D
ĐÁP ÁN ĐỀ B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
C
D
A
D
A
C
D
C
B
A
II. TỰ LUẬN; ĐỀ A
Bài
Điểm
Nội dung
2x + y = 5
3x = 3
x = 1
x − y = −2 x − y = −2 y = 3
a)
0,25
. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (1; 3)
0,5
b)Gọi x; y lần lượt là số học sinh của lớp 91 ; 92 ( với x, y nguyên dương.
x; y 80 )
Vì hai lớp 91 và 92 có tổng số 80 bạn, nên ta có phương trình
x + y = 80
0,25
(1)
0,25
Bình qn mỡi bạn lớp 91 ủng hộ 2 qủn; mỡi bạn 91 ủng hộ 3 qủn. Vì vậy
cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở.
Nên ta có phương trình: 2 x + 3 y = 198 (2)
0,25
Bài 1
(2,25đ)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
x + y = 80
2 x + 2 y = 160
y = 38(tm)
2 x + 3 y = 198
2 x + 3 y = 198
x = 42(tm)
0,25
Vậy số học sinh lớp 91 là 42 học sinh; số học sinh lớp 92 là 38 học sinh.
0,25
Bài 2
1,5đ
Bài 3
a) Lập đúng bảng giá trị
0,25
Biểu diễn đúng các điểm
0,25
Vẽ đúng đồ thị
0,25
b) Lập được phương trình x2 – 4x + 4 = 0 và giải ra nghiệm x = 2
0,5
Tìm được y tương ứng và kết luận tọa độ giao điểm (2; 2)
0,25
Hình vẽ phục vụ câu a, b
0,25
3,25
HV
A
Câu c
H
M
(0,25đ)
O
C
D
a) Lập luận:
MAO = MBO = 900
B
MAO + MBO = 900 + 900 = 1800 MAOB nội tiếp.
b)Lập luận
MAC = MDA , góc M chung
0,25
0,5
0,25
MAC và MDA đồng dạng MA2 = MC.MD
0,75
c) Lập luận: MA2 = MH.MO
0,25
Suy ra: MC.MD = MH.MO
0,25
Suy ra: MCH và MOD đồng dạng (c – g – c)
0,25
Suy ra: MHC = ODC
0,25
Phần tự luận: ĐỀ B tương tự đề A