Tải bản đầy đủ (.pdf) (452 trang)

Đánh giá thực trạng năng lực chăm sóc giáo dục trẻ em của các gia đình khu vực nông thôn phiaa bắc tổng hợp kết quả điều tra về bảo vệ trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.38 MB, 452 trang )

Bộ văn hóa-thể thao và du lịch

Vụ gia đình

đánh giá thực trạng năng lực
chăm sóc, giáo dục trẻ em của các
gia đình khu vực nông thôn phía bắc

đề tài:

chủ nhiệm đề tài: ngô thị ngọc anh

Phần phụ lục
Phụ lục 2

Tổng hợp kết quả điều tra
về bảo vệ trẻ em

7145-6
24/02/2009

Hà Nội – 2008


phụ lục
tổng hợp kết quả điều tra,
khảo sát về vấn đề
bảo vệ trẻ em


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em



phụ lục
phần kiến thức chung
của cha mẹ có con từ 0 đên 16 tuổi

1


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

1. Tơng quan nhóm cha mẹ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0
đến 16 tuổi về bảo vệ trẻ em
C1A Đặt ổ cắm điện, phích điện an toàn
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C1A Đặt ổ cắm điện,
phích điện an toàn

Đồng ý

N
%
N
%
N
%
N
%

N
%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời
Tổng

274
94.5%
12
4.1%
2
.7%
2
.7%
290
100.0%

Tổng

288
562
92.9% 93.7%
8
20
2.6%
3.3%
10

12
3.2%
2.0%
4
6
1.3%
1.0%
310
600
100.0% 100.0%

C1B Để dây điện hở

C1B Để dây điện Đồng ý
hở
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không trả
lời
Tổng

C1C dùng ®iƯn ®Ĩ
bÉy cht

Tỉng

Ng−êi tr¶ lêi
Tỉng
Cã con <6
Cã con tõ 6 ®Õn 16

ti
ti
4
8
12
1.4%
2.6%
2.0%
2
4
6
.7%
1.3%
1.0%
280
294
574
96.6%
94.8% 95.7%
4
4
8
1.4%
1.3%
1.3%
290
310
600
100.0%
100.0% 100.0%


N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

C1C dïng ®iƯn ®Ĩ bÉy cht
Ng−êi tr¶ lời
Tổng
Có con <6
Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
Đồng ý
N
2
6
8
%
.7%
1.9%
1.3%
Đồng ý một phần
N

0
2
2
%
.0%
.6%
.3%
Không đồng ý
N
280
294
574
%
96.6%
94.8% 95.7%
Không biết/không
N
8
8
16
trả lời
%
2.8%
2.6%
2.7%
N
290
310
600
%

100.0%
100.0% 100.0%

2


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C1D Tắt các đồ dùng điện không cần thiết
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C1D Tắt các đồ dùng điện Đồng ý
không cần thiết
Đồng ý một phần

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

Không đồng ý
Không biết/không

trả lời
Tổng

234
81.3%
22
7.6%
22
7.6%
10
3.5%
288
100.0%

248
482
80.0% 80.6%
22
44
7.1%
7.4%
32
54
10.3%
9.0%
8
18
2.6%
3.0%
310

598
100.0% 100.0%

C1E Cho trẻ chơi dao, kéo và vật dẫn điện
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C1E Cho trẻ chơi dao,
kéo và vật dẫn điện

Đồng ý

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời
Tổng


10
3.4%
0
.0%
276
95.2%
4
1.4%
290
100.0%

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%


3

4
1.4%
2
.7%
278
95.9%
6
2.1%
290
100.0%

Tổng

6
16
1.9%
2.7%
2
2
.6%
.3%
296
572
95.5% 95.3%
6
10
1.9%
1.7%

310
600
100.0% 100.0%

C1F Cho trẻ sờ thử vào dây có điện
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C1F Cho trẻ sờ thử vào
dây có điện

Tổng

Tổng

8
12
2.6%
2.0%
6
8
1.9%
1.3%
292
570
94.2% 95.0%
4
10

1.3%
1.7%
310
600
100.0% 100.0%


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C1G Nói với trẻ có thể sờ tay vào dây điện hở
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C1G Nói với trẻ có thể sờ
tay vào dây điện hở

Tổng

Đồng ý

N
%
Đồng ý một phần N
%
Không đồng ý
N
%
Không biết/không N
trả lời

%
N
%

8
2.8%
14
4.8%
250
86.2%
18
6.2%
290
100.0%

14
22
4.5%
3.7%
20
34
6.5%
5.7%
260
510
83.9% 85.0%
16
34
5.2%
5.7%

310
600
100.0% 100.0%

C1H Để trẻ tự khám phá và ý thức
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C1H Để trẻ tự khám
phá và ý thức

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%
N

%

20
6.9%
64
22.2%
182
63.2%
22
7.6%
288
100.0%

Tổng

Đồng ý

N
%
Đồng ý một phần N
%
Không đồng ý
N
%
Không biết/không N
trả lời
%
N
%


4

4
1.4%
6
2.1%
276
95.2%
4
1.4%
290
100.0%

Tổng

26
46
8.4%
7.7%
60
124
19.4% 20.7%
178
360
57.4% 60.2%
46
68
14.8% 11.4%
310
598

100.0% 100.0%

C2A Cho trẻ chơi gần nớc, ao, hồ, sông, suối.
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C2A Cho trẻ chơi gần
nớc, ao, hồ, sông, suèi.

Tæng

Tæng

8
12
2.6%
2.0%
10
16
3.2%
2.7%
292
568
94.2% 94.7%
0
4
.0%
.7%
310

600
100.0% 100.0%


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C2B Rào hố vôi, hố đóng gạch, các thùng, vũng khác
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6
tuổi
đến 16 tuổi
C2B Rào hố vôi, hố đóng
gạch, các thùng, vũng khác

Tổng

Đồng ý

N
%
Đồng ý một phần N
%
Không đồng ý
N
%
Không
N
biết/không trả lời %
N

%

254
87.6%
2
.7%
32
11.0%
2
.7%
290
100.0%

Tổng

264
518
85.2% 86.3%
10
12
3.2%
2.0%
22
54
7.1%
9.0%
14
16
4.5%
2.7%

310
600
100.0% 100.0%

C2C Đậy nắp an toàn
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6 đến 16
tuổi
tuổi
C2C Đậy nắp an
toàn

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không trả
lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%
N

%

260
89.7%
12
4.1%
16
5.5%
2
.7%
290
100.0%

Tổng

284
544
91.6% 90.7%
14
26
4.5%
4.3%
10
26
3.2%
4.3%
2
4
.6%
.7%

310
600
100.0% 100.0%

C2D Dạy cho trẻ biết bơi
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến 16
tuổi
tuổi
C2D Dạy cho trẻ
biết bơi

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%


5

184
63.4%
42
14.5%
48
16.6%
16
5.5%
290
100.0%

Tổng

230
414
74.2% 69.0%
52
94
16.8% 15.7%
24
72
7.7% 12.0%
4
20
1.3%
3.3%
310

600
100.0% 100.0%


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C2E Đẩy trẻ xuống nớc để trẻ sợ
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C2E Đẩy trẻ xuống
nớc để trẻ sợ

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N

%
N
%

12
4.1%
10
3.4%
264
91.0%
4
1.4%
290
100.0%

8
20
2.6%
3.3%
12
22
3.9%
3.7%
280
544
90.3% 90.7%
10
14
3.2%
2.3%

310
600
100.0% 100.0%

C2F Cho trẻ thấy những hình ảnh ngời bị chết đuối
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6
tuổi
đến 16 tuổi
C2F Cho trẻ thấy những
hình ảnh ngời bị chết đuối

Tổng

Đồng ý

N
%
Đồng ý một phần N
%
Không đồng ý
N
%
Không
N
biết/không trả lời %
N
%


80
27.6%
74
25.5%
126
43.4%
10
3.4%
290
100.0%

Đồng ý

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời
Tổng


6

186
64.1%
4
1.4%
94
32.4%
6
2.1%
290
100.0%

Tổng

122
202
39.4% 33.7%
66
140
21.3% 23.3%
112
238
36.1% 39.7%
10
20
3.2%
3.3%
310
600

100.0% 100.0%

C2G Không cho trẻ tắm một mình ở
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C2G Không cho trẻ tắm
một mình ở

Tổng

Tổng

214
400
69.0% 66.7%
4
8
1.3%
1.3%
90
184
29.0% 30.7%
2
8
.6%
1.3%
310
600

100.0% 100.0%


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C3A Sử dụng thực phẩm không tơi để tiết kiệm
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C3A Sử dụng thực phẩm
không tơi để tiết kiệm

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không
biết/không trả lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%
N

%

12
4.1%
0
.0%
278
95.9%
0
.0%
290
100.0%

10
22
3.2%
3.7%
6
6
1.9%
1.0%
290
568
93.5% 94.7%
4
4
1.3%
.7%
310
600

100.0% 100.0%

C3B Sử dụng những thực phẩm không rõ nguồn gốc
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6
tuổi
đến 16 tuổi
C3B Sử dụng những thực
phẩm không rõ nguồn gốc

Tổng

Đồng ý

N
%
Đồng ý một phần N
%
Không đồng ý
N
%
Không
N
biết/không trả lời %
N
%

8
2.8%

4
1.4%
278
95.9%
0
.0%
290
100.0%

Tổng

Tổng

10
18
3.2%
3.0%
4
8
1.3%
1.3%
290
568
93.5% 94.7%
6
6
1.9%
1.0%
310
600

100.0% 100.0%

C3C Để các chất bảo vệ thực vật, các chất độc hại
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C3C Để các chất bảo vệ
thực vật, các chất độc hại

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không
biết/không trả lời

Tổng

7

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%


4
1.4%
2
.7%
284
97.9%
0
.0%
290
100.0%

Tổng

12
16
3.9%
2.7%
2
4
.6%
.7%
294
578
94.8% 96.3%
2
2
.6%
.3%
310

600
100.0% 100.0%


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C3D Sử dụng động vật chết
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6 đến 16
tuổi
tuổi
C3D Sử dụng động vật
chết

Đồng ý
Đồng ý một
phần
Không đồng ý

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%


2
.7%
4
1.4%
284
97.9%
290
100.0%

10
12
3.2%
2.0%
8
12
2.6%
2.0%
292
576
94.2% 96.0%
310
600
100.0% 100.0%

C3E Dùng chất hoá học để bẫy động vật
Ngời trả lời
Có con <6 Cã con tõ 6 ®Õn
ti
16 ti

C3E Dïng chÊt hoá học
để bẫy động vật

Đồng ý

N
%
N
%
N
%
N
%

Không đồng ý
Không biết/không
trả lời
Tổng

4
1.4%
282
97.2%
4
1.4%
290
100.0%

Đồng ý
Đồng ý một

phần
Không đồng
ý

Tổng

8

N
%
N
%
N
%
N
%

282
97.2%
8
2.8%
0
.0%
290
100.0%

Tổng

10
14

3.2%
2.3%
294
576
94.8% 96.0%
6
10
1.9%
1.7%
310
600
100.0% 100.0%

C4A Dạy cho trẻ những kiến thức đơn giản về luật lệ
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C4A Dạy cho trẻ những kiến
thức đơn giản về luật lệ

Tổng

Tổng

308
590
99.4% 98.3%
0
8

.0%
1.3%
2
2
.6%
.3%
310
600
100.0% 100.0%


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C4B Đội mũ bảo hiểm khi cho trẻ ngồi trên môtô
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C4B Đội mũ bảo hiểm khi
cho trẻ ngồi trên môtô

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không
biết/không tr¶ lêi

Tỉng

N

%
N
%
N
%
N
%
N
%

284
97.9%
4
1.4%
2
.7%
0
.0%
290
100.0%

300
584
96.8% 97.3%
0
4
.0%
.7%
4
6

1.3%
1.0%
6
6
1.9%
1.0%
310
600
100.0% 100.0%

C4C KiĨm tra xe tríc khi tham gia giao thông
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 ®Õn
ti
16 ti
C4C KiĨm tra xe tríc khi
tham gia giao thông

Tổng

Đồng ý

N
%
Đồng ý một phần N
%
Không đồng ý
N
%
Không biết/không N

trả lời
%
N
%

284
97.9%
6
2.1%
0
.0%
0
.0%
290
100.0%

Đồng ý

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

Đồng ý một phần

Không đồng ý
Không biết/không
trả lời
Tổng

9

4
1.4%
2
.7%
280
97.2%
2
.7%
288
100.0%

Tổng

292
576
94.8% 96.3%
6
12
1.9%
2.0%
4
4
1.3%

.7%
6
6
1.9%
1.0%
308
598
100.0% 100.0%

C4D Cho trẻ chơi đùa lòng, lề đờng
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C4D Cho trẻ chơi đùa
lòng, lề đờng

Tổng

Tổng

8
12
2.6%
2.0%
8
10
2.6%
1.7%
290

570
93.5% 95.3%
4
6
1.3%
1.0%
310
598
100.0% 100.0%


1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C4E Mỗi khi trẻ ra đờng phải có ngời lớn đi kèm
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C4E Mỗi khi trẻ ra đờng phải
có ngời lớn đi kèm

Đồng ý

N
%
N
%
N
%
N

%

Đồng ý một
phần
Không đồng
ý
Tổng

280
96.6%
8
2.8%
2
.7%
290
100.0%

248
528
80.0% 88.0%
60
68
19.4% 11.3%
2
4
.6%
.7%
310
600
100.0% 100.0%


C4F Cho trẻ xem những hình ảnh tai nạn giao thông
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6
tuổi
đến 16 tuổi
C4F Cho trẻ xem những
hình ảnh tai nạn giao thông

Tổng

Đồng ý

N
%
Đồng ý một phần N
%
Không đồng ý
N
%
Không
N
biết/không trả lời %
N
%

86
29.7%
86

29.7%
114
39.3%
4
1.4%
290
100.0%

Tổng

Tổng

146
232
47.1% 38.7%
68
154
21.9% 25.7%
96
210
31.0% 35.0%
0
4
.0%
.7%
310
600
100.0% 100.0%

C5A Đánh đòn

Có con <6
tuổi
C5A Đánh
đòn

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không trả
lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

Ngời trả lời
Có con tõ 6 ®Õn 16
ti

34
11.7%

78
26.9%
166
57.2%
12
4.1%
290
100.0%

10

Tỉng

24
58
7.7%
9.7%
76
154
24.5% 25.7%
200
366
64.5% 61.0%
10
22
3.2%
3.7%
310
600
100.0% 100.0%



1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C5B Không đánh mà chỉ mắng chửi
Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C5B Không đánh mà
chỉ mắng chửi

Đồng ý

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

70
24.1%
100
34.5%
104
35.9%
16
5.5%
290
100.0%

98
168
31.6% 28.0%
68
168
21.9% 28.0%
122
226
39.4% 37.7%
22
38
7.1%
6.3%
310
600
100.0% 100.0%


C5C Chỉ rõ sai lầm và cách sửa sai khi trẻ mắc lỗi
Ngời trả lêi
Cã con <6 Cã con tõ 6 ®Õn
ti
16 ti
C5C ChØ rõ sai lầm và cách
sửa sai khi trẻ mắc lỗi

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không
biết/không trả lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

270
93.1%
12

4.1%
4
1.4%
4
1.4%
290
100.0%

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

11

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

92

31.7%
84
29.0%
108
37.2%
6
2.1%
290
100.0%

Tổng

300
570
96.8% 95.0%
4
16
1.3%
2.7%
2
6
.6%
1.0%
4
8
1.3%
1.3%
310
600
100.0% 100.0%


C5D Không đánh, mắng nhng phạt đứng
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C5D Không đánh, mắng
nhng phạt đứng

Tổng

Tổng

110
202
35.5% 33.7%
68
152
21.9% 25.3%
126
234
40.6% 39.0%
6
12
1.9%
2.0%
310
600
100.0% 100.0%



1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C6A Không cho trẻ chơi với ngời lạ
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C6A Không cho trẻ chơi
với ngời lạ

Đồng ý

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời
Tổng


198
68.3%
26
9.0%
66
22.8%
0
.0%
290
100.0%

226
424
72.9% 70.7%
18
44
5.8%
7.3%
64
130
20.6% 21.7%
2
2
.6%
.3%
310
600
100.0% 100.0%

C6B Để trẻ chơi ngoài tầm quan sát của ngời lớn

Ngời trả lời
Có con <6
Có con từ 6
tuổi
đến 16 tuổi
C6B Để trẻ chơi ngoài tầm
quan sát của ngời lớn

Đồng ý

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không
biết/không trả lời
Tổng

28
9.7%
8

2.8%
254
87.6%
0
.0%
290
100.0%

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

12

6

2.1%
4
1.4%
280
96.6%
0
.0%
290
100.0%

Tổng

48
76
15.5% 12.7%
10
18
3.2%
3.0%
250
504
80.6% 84.0%
2
2
.6%
.3%
310
600
100.0% 100.0%


C6C Để trẻ ra ngoài đờng một mình
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C6C Để trẻ ra ngoài
đờng một mình

Tổng

Tổng

8
14
2.6%
2.3%
48
52
15.5%
8.7%
248
528
80.0% 88.0%
6
6
1.9%
1.0%
310
600
100.0% 100.0%



1. T−¬ng quan nhãm cha mĐ víi kiÕn thøc chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti về bảo vệ trẻ em

C6D Ghi tên bố mẹ, địa chỉ nhà, số điện thoại
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C6D Ghi tên bố mẹ, địa
chỉ nhà, số điện thoại

Đồng ý

N
%
Đồng ý một phần N
%
Không đồng ý
N
%
Không biết/không N
trả lời
%
N
%

Tổng

190

65.5%
58
20.0%
38
13.1%
4
1.4%
290
100.0%

Tổng

210
400
67.7% 66.7%
42
100
13.5% 16.7%
54
92
17.4% 15.3%
4
8
1.3%
1.3%
310
600
100.0% 100.0%

C6E Đẩy trẻ vào tình trạng lạc cha mẹ để trẻ sợ

Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi
C6E Đẩy trẻ vào tình trạng
lạc cha mẹ để trẻ sợ

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không
biết/không trả lời

Tổng

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

8
2.8%
28
9.7%

252
86.9%
2
.7%
290
100.0%

30
38
9.7%
6.3%
32
60
10.3% 10.0%
240
492
77.4% 82.0%
8
10
2.6%
1.7%
310
600
100.0% 100.0%

C6F Hớng dẫn trẻ thuộc tên bố, mẹ và địa chỉ
Ngời trả lời
Có con <6 Có con từ 6 đến
tuổi
16 tuổi

C6F Hớng dẫn trẻ thuộc
tên bố, mẹ và địa chỉ

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không
biết/không trả lời

Tổng

13

N
%
N
%
N
%
N
%
N
%

276
95.2%
8
2.8%
6
2.1%

0
.0%
290
100.0%

Tổng

Tổng

302
578
97.4% 96.3%
2
10
.6%
1.7%
2
8
.6%
1.3%
4
4
1.3%
.7%
310
600
100.0% 100.0%


2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vệ trẻ em


2. Tơng quan tỉnh với kiến thức chung cđa cha mĐ cã con tõ 0 ®Õn 16 ti
vỊ bảo vệ trẻ em
C1A Đặt ổ cắm điện, phích điện an toàn
Hà Tây
C1A Đặt ổ cắm điện,
phích điện an toàn

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
194
% 97.0%
N
2
%
1.0%
N
4
%
2.0%
N
0
%

.0%
N
200
% 100.0%

Z04
Hòa
Bình

Tổng
Thái
Bình

180
89.1%
12
5.9%
4
2.0%
6
3.0%
202
100.0%

188
562
94.9% 93.7%
6
20
3.0%

3.3%
4
12
2.0%
2.0%
0
6
.0%
1.0%
198
600
100.0% 100.0%

Z04
Hòa
Bình

Thái
Bình

8
4.0%
2
1.0%
188
93.1%
4
2.0%
202
100.0%


2
12
1.0%
2.0%
4
6
2.0%
1.0%
190
574
96.0% 95.7%
2
8
1.0%
1.3%
198
600
100.0% 100.0%

C1B Để dây điện hở
Hà Tây
C1B Để dây điện
hở

Đồng ý

N
2
%

1.0%
N
0
%
.0%
N
196
% 98.0%
N
2
%
1.0%
N
200
% 100.0%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không trả
lời
Tổng

Tổng

C1C dùng điện để bẫy chuột
Hà Tây
C1C dùng điện để bẫy
chuột

Tổng


Đồng ý

N
2
%
1.0%
Đồng ý một phần
N
0
%
.0%
Không đồng ý
N
196
% 98.0%
Không biết/không trả N
2
lời
%
1.0%
N
200
% 100.0%
13

Z04
Hòa
Bình
2

1.0%
0
.0%
192
95.0%
8
4.0%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
4
8
2.0%
1.3%
2
2
1.0%
.3%
186
574
93.9% 95.7%
6
16
3.0%
2.7%
198
600

100.0% 100.0%


2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vệ trẻ em

C1D Tắt các đồ dùng điện không cần thiết
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C1D Tắt các đồ dùng điện
không cần thiết

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
158
% 79.0%
N
24
% 12.0%
N
12
%

6.0%
N
6
%
3.0%
N
200
% 100.0%

156
77.2%
14
6.9%
24
11.9%
8
4.0%
202
100.0%

C1E Cho trẻ chơi dao, kéo và vật dẫn điện
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C1E Cho trẻ chơi dao, kéo
và vật dẫn điện

Đồng ý
Đồng ý một phần

Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
4
%
2.0%
N
0
%
.0%
N
194
% 97.0%
N
2
%
1.0%
N
200
% 100.0%

8
4.0%
0
.0%
186

92.1%
8
4.0%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
168
482
85.7% 80.6%
6
44
3.1%
7.4%
18
54
9.2%
9.0%
4
18
2.0%
3.0%
196
598
100.0% 100.0%

Tổng
Thái

Bình
4
16
2.0%
2.7%
2
2
1.0%
.3%
192
572
97.0% 95.3%
0
10
.0%
1.7%
198
600
100.0% 100.0%

C1F Cho trẻ sờ thử vào dây có điện
Hà Tây
C1F Cho trẻ sờ thử vào
dây có điện

Đồng ý

N
0
%

.0%
N
0
%
.0%
N
198
% 99.0%
N
2
%
1.0%
N
200
% 100.0%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời
Tổng

14

Z04
Hòa
Bình
8
4.0%
2

1.0%
184
91.1%
8
4.0%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
4
12
2.0%
2.0%
6
8
3.0%
1.3%
188
570
94.9% 95.0%
0
10
.0%
1.7%
198
600
100.0% 100.0%



2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vƯ trỴ em

C1G Nãi víi trỴ cã thĨ sê tay vào dây điện hở
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C1G Nói với trẻ có thể sờ
tay vào dây điện hở

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
6
%
3.0%
N
10
%
5.0%
N
176
% 88.0%

N
8
%
4.0%
N
200
% 100.0%

10
5.0%
12
5.9%
162
80.2%
18
8.9%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
6
22
3.0%
3.7%
12
34
6.1%
5.7%

172
510
86.9% 85.0%
8
34
4.0%
5.7%
198
600
100.0% 100.0%

C1H Để trẻ tự khám phá và ý thức
Hà Tây
C1H Để trẻ tự khám phá
và ý thức

Đồng ý

N
14
%
7.0%
N
58
% 29.0%
N
106
% 53.0%
N
22

% 11.0%
N
200
% 100.0%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời
Tổng

Z04
Hòa
Bình
16
7.9%
34
16.8%
118
58.4%
34
16.8%
202
100.0%

C2A Cho trẻ chơi gần nớc, ao, hồ, sông, suối.
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình

C2A Cho trẻ chơi gần
nớc, ao, hồ, sông, suối.

Tổng

Đồng ý

N
4
%
2.0%
Đồng ý một phần N
8
%
4.0%
Không đồng ý
N
186
% 93.0%
Không biết/không N
2
trả lời
%
1.0%
N
200
% 100.0%

15


4
2.0%
4
2.0%
192
95.0%
2
1.0%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
16
46
8.2%
7.7%
32
124
16.3% 20.7%
136
360
69.4% 60.2%
12
68
6.1% 11.4%
196
598
100.0% 100.0%


Tổng
Thái
Bình
4
12
2.0%
2.0%
4
16
2.0%
2.7%
190
568
96.0% 94.7%
0
4
.0%
.7%
198
600
100.0% 100.0%


2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vệ trẻ em

C2B Rào hố vôi, hố đóng gạch, các thùng, vũng khác
Z04
Hà Tây
Hòa

Bình
C2B Rào hố vôi, hố đóng
gạch, các thùng, vũng khác

Tổng

Đồng ý

N
172
% 86.0%
Đồng ý một phần N
8
%
4.0%
Không đồng ý
N
16
%
8.0%
Không
N
4
biết/không trả lời %
2.0%
N
200
% 100.0%

Tổng

Thái
Bình

170
84.2%
0
.0%
22
10.9%
10
5.0%
202
100.0%

176
518
88.9% 86.3%
4
12
2.0%
2.0%
16
54
8.1%
9.0%
2
16
1.0%
2.7%
198

600
100.0% 100.0%

Z04
Hòa
Bình

Thái
Bình

186
92.1%
6
3.0%
8
4.0%
2
1.0%
202
100.0%

168
544
84.8% 90.7%
18
26
9.1%
4.3%
10
26

5.1%
4.3%
2
4
1.0%
.7%
198
600
100.0% 100.0%

C2C Đậy nắp an toàn
Hà Tây
C2C Đậy nắp an
toàn

Đồng ý

N
190
% 95.0%
N
2
%
1.0%
N
8
%
4.0%
N
0

%
.0%
N
200
% 100.0%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không trả
lời
Tổng

Tổng

C2D Dạy cho trẻ biết bơi
Hà Tây
C2D Dạy cho trẻ biết
bơi

Đồng ý

N
158
% 79.0%
N
22
% 11.0%
N
14
%

7.0%
N
6
%
3.0%
N
200
% 100.0%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không trả
lời
Tổng

16

Z04
Hòa
Bình
128
63.4%
42
20.8%
26
12.9%
6
3.0%
202
100.0%


Tổng
Thái
Bình
128
414
64.6% 69.0%
30
94
15.2% 15.7%
32
72
16.2% 12.0%
8
20
4.0%
3.3%
198
600
100.0% 100.0%


2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vệ trẻ em

C2E Đẩy trẻ xuống nớc để trẻ sợ
Hà Tây
C2E Đẩy trẻ xuống nớc
để trẻ sợ

Đồng ý


N
2
%
1.0%
N
2
%
1.0%
N
194
% 97.0%
N
2
%
1.0%
N
200
% 100.0%

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời
Tổng

Z04
Hòa
Bình
6

3.0%
8
4.0%
178
88.1%
10
5.0%
202
100.0%

C2F Cho trẻ thấy những hình ảnh ngời bị chết đuối
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C2F Cho trẻ thấy những
hình ảnh ngời bị chết đuối

Tổng

Đồng ý

N
64
% 32.0%
Đồng ý một phần N
50
% 25.0%
Không đồng ý
N

78
% 39.0%
Không
N
8
biết/không trả lời %
4.0%
N
200
% 100.0%

74
36.6%
46
22.8%
74
36.6%
8
4.0%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
12
20
6.1%
3.3%
12

22
6.1%
3.7%
172
544
86.9% 90.7%
2
14
1.0%
2.3%
198
600
100.0% 100.0%

Tổng
Thái
Bình
64
202
32.3% 33.7%
44
140
22.2% 23.3%
86
238
43.4% 39.7%
4
20
2.0%
3.3%

198
600
100.0% 100.0%

C2G Không cho trẻ tắm một mình ở
Hà Tây
C2G Không cho trẻ tắm
một mình ở

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

17

N
138
% 69.0%
N
0
%
.0%
N
58
% 29.0%
N

4
%
2.0%
N
200
% 100.0%

Z04
Hòa
Bình
120
59.4%
4
2.0%
76
37.6%
2
1.0%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
142
400
71.7% 66.7%
4
8
2.0%

1.3%
50
184
25.3% 30.7%
2
8
1.0%
1.3%
198
600
100.0% 100.0%


2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vệ trẻ em

C3A Sử dụng thực phẩm không tơi để tiết kiệm
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C3A Sử dụng thực phẩm
không tơi để tiết kiệm

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không
biết/không trả lời

Tổng


N
10
%
5.0%
N
2
%
1.0%
N
188
% 94.0%
N
0
%
.0%
N
200
% 100.0%

4
2.0%
2
1.0%
192
95.0%
4
2.0%
202
100.0%


C3B Sử dụng những thực phẩm không rõ nguồn gốc
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C3B Sử dụng những thực
phẩm không rõ nguồn gốc

Tổng

Đồng ý

N
6
%
3.0%
Đồng ý một phần N
0
%
.0%
Không đồng ý
N
194
% 97.0%
Không
N
0
biết/không trả lời %
.0%

N
200
% 100.0%

8
4.0%
2
1.0%
188
93.1%
4
2.0%
202
100.0%

C3C Để các chất bảo vệ thực vật, các chất độc hại
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C3C Để các chất bảo vệ
thực vật, các chất độc hại

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không
biết/không trả lời

Tổng


18

N
2
%
1.0%
N
2
%
1.0%
N
196
% 98.0%
N
0
%
.0%
N
200
% 100.0%

10
5.0%
0
.0%
190
94.1%
2
1.0%

202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
8
22
4.0%
3.7%
2
6
1.0%
1.0%
188
568
94.9% 94.7%
0
4
.0%
.7%
198
600
100.0% 100.0%

Tổng
Thái
Bình
4
18

2.0%
3.0%
6
8
3.0%
1.3%
186
568
93.9% 94.7%
2
6
1.0%
1.0%
198
600
100.0% 100.0%

Tổng
Thái
Bình
4
16
2.0%
2.7%
2
4
1.0%
.7%
192
578

97.0% 96.3%
0
2
.0%
.3%
198
600
100.0% 100.0%


2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vệ trẻ em

C3D Sử dụng động vật chết
Hà Tây
C3D Sử dụng động vật
chết

Đồng ý

N
2
%
1.0%
N
0
%
.0%
N
198
% 99.0%

N
200
% 100.0%

Đồng ý một
phần
Không đồng ý
Tổng

Z04
Hòa
Bình

Thái
Bình

Tổng

8
4.0%
8
4.0%
186
92.1%
202
100.0%

2
12
1.0%

2.0%
4
12
2.0%
2.0%
192
576
97.0% 96.0%
198
600
100.0% 100.0%

C3E Dùng chất hoá học để bẫy động vật
Hà Tây
C3E Dùng chất hoá học
để bẫy động vật

Đồng ý
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
2
%
1.0%
N
196

% 98.0%
N
2
%
1.0%
N
200
% 100.0%

Z04
Hòa
Bình
8
4.0%
190
94.1%
4
2.0%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
4
14
2.0%
2.3%
190
576

96.0% 96.0%
4
10
2.0%
1.7%
198
600
100.0% 100.0%

C4A Dạy cho trẻ những kiến thức đơn giản về luật lệ
Z04

Hòa
Tây
Bình
C4A Dạy cho trẻ những kiến thức Đồng ý
N
198
202
đơn giản về luật lệ
% 99.0% 100.0%
Đồng ý một N
2
0
phần
%
1.0%
.0%
Không đồng N
0

0
ý
%
.0%
.0%
Tổng
N
200
202

Tổng
Thái
Bình
190
590
96.0% 98.3%
6
8
3.0% 1.3%
2
2
1.0%
.3%
198
600

C4B Đội mũ bảo hiểm khi cho trẻ ngồi trên môtô

Hòa
Tây

Bình
C4B Đội mũ bảo hiểm khi
Đồng ý
N
198
198
cho trẻ ngồi trên môtô
% 99.0%
98.0%
Đồng ý một phần N
0
0
%
.0%
.0%
Không đồng ý
N
0
0
%
.0%
.0%
Không biết/không N
2
4
trả lời
%
1.0%
2.0%
Tổng

N
200
202

Thái
Bình
188
584
94.9% 97.3%
4
4
2.0%
.7%
6
6
3.0% 1.0%
0
6
.0% 1.0%
198
600

19


2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vƯ trỴ em

C4C KiĨm tra xe tr−íc khi tham gia giao thông
Z04
Hà Tây

Hòa
Bình
C4C Kiểm tra xe trớc khi Đồng ý
N
198
188
tham gia giao thông
% 99.0%
93.1%
Đồng ý một phần N
2
8
%
1.0%
4.0%
Không đồng ý
N
0
2
%
.0%
1.0%
Không biết/không N
0
4
trả lời
%
.0%
2.0%
Tổng

N
200
202
% 100.0% 100.0%

Tổng
Thái
Bình
190
576
96.9% 96.3%
2
12
1.0%
2.0%
2
4
1.0%
.7%
2
6
1.0%
1.0%
196
598
100.0% 100.0%

C4D Cho trẻ chơi đùa dới lòng, lề đờng
Z04
Hà Tây

Hòa
Bình
C4D Cho trẻ chơi đùa dới Đồng ý
N
4
4
lòng, lề đờng
%
2.0%
2.0%
Đồng ý một phần N
2
2
%
1.0%
1.0%
Không đồng ý
N
192
196
% 97.0%
97.0%
Không biết/không N
0
0
trả lời
%
.0%
.0%
Tổng

N
198
202
% 100.0% 100.0%

4
12
2.0%
2.0%
6
10
3.0%
1.7%
182
570
91.9% 95.3%
6
6
3.0%
1.0%
198
598
100.0% 100.0%

C4E Mỗi khi trẻ ra đờng phải có ngời lớn đi kèm
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C4E Mỗi khi trẻ ra đờng phải

Đồng ý
N
166
178
có ngời lớn đi kèm
% 83.0%
88.1%
Đồng ý một N
32
22
phần
% 16.0%
10.9%
Không đồng N
2
2
ý
%
1.0%
1.0%
Tổng
N
200
202
% 100.0% 100.0%

Tổng
Thái
Bình
184

528
92.9% 88.0%
14
68
7.1% 11.3%
0
4
.0%
.7%
198
600
100.0% 100.0%

20

Tổng
Thái
Bình


2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vệ trẻ em

C4F Cho trẻ xem những hình ảnh tai nạn giao thông
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C4F Cho trẻ xem những
Đồng ý
N

70
80
hình ảnh tai nạn giao thông
% 35.0%
39.6%
Đồng ý một phần N
52
60
% 26.0%
29.7%
Không đồng ý
N
78
62
% 39.0%
30.7%
Không
N
0
0
biết/không trả lời %
.0%
.0%
Tổng
N
200
202
% 100.0% 100.0%

Tổng

Thái
Bình
82
232
41.4% 38.7%
42
154
21.2% 25.7%
70
210
35.4% 35.0%
4
4
2.0%
.7%
198
600
100.0% 100.0%

C5A Đánh đòn
Hà Tây
N
12
%
6.0%
Đồng ý một phần
N
56
% 28.0%
Không đồng ý

N
120
% 60.0%
Không biết/không trả lời N
12
%
6.0%
N
200
% 100.0%

C5A Đánh đòn Đồng ý

Tổng

Z04
Tổng
Hòa Bình Thái Bình
12
34
58
5.9%
17.2%
9.7%
46
52
154
22.8%
26.3% 25.7%
140

106
366
69.3%
53.5% 61.0%
4
6
22
2.0%
3.0%
3.7%
202
198
600
100.0%
100.0% 100.0%

C5B Không đánh mà chỉ mắng chửi
Hà Tây
C5B Không đánh mà chỉ
mắng chửi

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

21


N
38
% 19.0%
N
62
% 31.0%
N
78
% 39.0%
N
22
% 11.0%
N
200
% 100.0%

Z04
Hòa
Bình
48
23.8%
68
33.7%
76
37.6%
10
5.0%
202
100.0%


Tổng
Thái
Bình
82
168
41.4% 28.0%
38
168
19.2% 28.0%
72
226
36.4% 37.7%
6
38
3.0%
6.3%
198
600
100.0% 100.0%


2. T−¬ng quan TØnh víi kiÕn thøc chung cđa cha mẹ có con từ 0 đến 16 tuổi về bảo vệ trẻ em

C5C Chỉ rõ sai lầm và cách sửa sai khi trẻ mắc lỗi
Z04
Hà Tây
Hòa
Bình
C5C Chỉ rõ sai lầm và cách Đồng ý

N
192
188
sửa sai khi trẻ mắc lỗi
% 96.0%
93.1%
Đồng ý một phần N
6
6
%
3.0%
3.0%
Không đồng ý
N
0
4
%
.0%
2.0%
Không
N
2
4
biết/không trả lời %
1.0%
2.0%
Tổng
N
200
202

% 100.0% 100.0%

Tổng
Thái
Bình
190
570
96.0% 95.0%
4
16
2.0%
2.7%
2
6
1.0%
1.0%
2
8
1.0%
1.3%
198
600
100.0% 100.0%

C5D Không đánh, mắng nhng phạt đứng
Hà Tây
C5D Không đánh, mắng
nhng phạt đứng

Đồng ý

Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

N
62
% 31.0%
N
50
% 25.0%
N
80
% 40.0%
N
8
%
4.0%
N
200
% 100.0%

Z04
Hòa
Bình
70
34.7%
48

23.8%
80
39.6%
4
2.0%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
70
202
35.4% 33.7%
54
152
27.3% 25.3%
74
234
37.4% 39.0%
0
12
.0%
2.0%
198
600
100.0% 100.0%

C6A Không cho trẻ chơi với ngời lạ
Hà Tây

C6A Không cho trẻ chơi
với ngời lạ

Đồng ý
Đồng ý một phần
Không đồng ý
Không biết/không
trả lời

Tổng

22

N
154
% 77.0%
N
16
%
8.0%
N
30
% 15.0%
N
0
%
.0%
N
200
% 100.0%


Z04
Hòa
Bình
128
63.4%
12
5.9%
62
30.7%
0
.0%
202
100.0%

Tổng
Thái
Bình
142
424
71.7% 70.7%
16
44
8.1%
7.3%
38
130
19.2% 21.7%
2
2

1.0%
.3%
198
600
100.0% 100.0%


×