Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (584)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 30.
B. 20.

C. 12.

Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 5.
C. 6.
log2 240 log2 15
Câu 3. [1-c] Giá trị biểu thức

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 3.
B. −8.
C. 4.

D. 8.
D. 4.


D. 1.

Câu 4. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a 6
a3 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
8
24
24
Câu 5. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có ngun hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.

A. Câu (I) sai.

B. Khơng có câu nào C. Câu (III) sai.
D. Câu (II) sai.
sai.
Câu 6. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
đến đường√thẳng BD0 bằng



abc b2 + c2
c a2 + b2
a b2 + c2
b a2 + c2
A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Câu 7. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 18 lần.
B. Tăng gấp 27 lần.

C. Tăng gấp 9 lần.
D. Tăng gấp 3 lần.
Z 1
Câu 8. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
0

A. 0.
5
Câu 9. Tính lim
n+3
A. 2.

B.

1
.
4

B. 0.

1
.
2

D. 1.

C. 1.

D. 3.


C.

Câu 10. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
B. Trục ảo.
C. Trục thực.
D. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
Câu 11. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
x−2
A. y =
.
B. y = x3 − 3x.
2x + 1

1
C. y = x + .
x

D. y = x4 − 2x + 1.
Trang 1/10 Mã đề 1


7n2 − 2n3 + 1
Câu 12. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
7
B. 1.
A. .
3

Câu 13. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1
A. 1.
B. 0.

C. 0.

2
D. - .
3

C. 2.

D. +∞.

Câu 14. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 120 cm2 .
B. 1200 cm2 .
C. 160 cm2 .
D. 160 cm2 .
Câu 15. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x+1 y−4 z−4
x−2 y−3 z+4
=
=
và d0 :
=
=
đường thẳng d :

2
3
−5
3
−2
−1
x y z−1
x y−2 z−3
=
.
B. = =
.
A. =
2
3
−1
1 1
1
x−2 y−2 z−3
x−2 y+2 z−3
C.
=
=
.
D.
=
=
.
2
3

4
2
2
2
Câu 16. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (−1; −7).
B. (0; −2).
C. (1; −3).
D. (2; 2).
Câu 17. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 12.
B. 20.

C. 8.

D. 30.

Câu 18. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 .

12
24
6
Câu 19. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = ln x − 1.
B. y0 = x + ln x.
C. y0 = 1 − ln x.
D. y0 = 1 + ln x.
Câu 20. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 46cm3 .
C. 72cm3 .
D. 27cm3 .
Câu 21. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Câu 22. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 12.
B. 20.

C. 8.

Câu 23. √
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2

2a3 2
A.

.
B. V = 2a3 .
C. 2a3 2.
3
x+1
Câu 24. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
1
A. .
B. .
C. .
2
6
3
Câu 25. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 0.
B. 22016 .
C. 1.

D. 30.

D. V = a3 2.

D. 1.
= (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
D. e2016 .

Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 26. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
f (x) a
A. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
B. lim
= .
x→+∞
x→+∞ g(x)
b
C. lim [ f (x)g(x)] = ab.
D. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞

Câu 27. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.

x→+∞

C. {3; 4}.

D. {3; 3}.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x+1 y−5
z

d:
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (1; 0; 2).
B. ~u = (2; 2; −1).
C. ~u = (2; 1; 6).
D. ~u = (3; 4; −4).
Câu 29. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; +∞).
B. (4; 6, 5].
C. [6, 5; +∞).
D. (−∞; 6, 5).
√3
Câu 30. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga a bằng
1
1
A. .
B. 3.
C. −3.
D. − .
3
3


Câu 31. Phần thực và √

phần ảo của số phức
√ z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l

A. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là −√ 3.
B. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.
C. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.
D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
Câu 32. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. Vô nghiệm.
C. 2 nghiệm.

D. 3 nghiệm.

Câu 33. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 10.

C. 4.
D. 6.
log(mx)
Câu 34. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m > 4.
B. m < 0 ∨ m = 4.
C. m < 0.
D. m ≤ 0.
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).

Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là


3
3

a3 2
a
3
a
3
A.
.
B. 2a2 2.
C.
.
D.
.
24
24
12
Câu 36. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
40
20
20
10

C50
.(3)10
C50
.(3)20
C50
.(3)30
C50
.(3)40
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
450
450
450
450
Câu 37. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.

!
3n + 2
2
Câu 38. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trang 3/10 Mã đề 1


d = 300 .
Câu 39. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên CC 0 = 3a. Thể tích V √của khối lăng trụ đã cho. √

a3 3
3a3 3
A. V = 6a3 .
B. V =
.
C. V =
.
D. V = 3a3 3.
2
2
0 0 0 0
Câu 40. [3] Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng




2a 3
a 3
a 3
C.
.
B. a 3.
.
D.
.
A.
2
2
3
2n + 1
Câu 41. Tính giới hạn lim
3n + 2
3
2
1
A. .
B. .
C. .
D. 0.
2
3
2
ln x p 2
1
Câu 42. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:

x
3
8
1
1
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
3
9
Câu 43. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 44. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
.
D. −2.
A. −4.
B. −7.
C.
27
!
5 − 12x
Câu 45. [2] Phương trình log x 4 log2

= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. 3.
B. 2.
C. Vô nghiệm.
D. 1.
Câu 46. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 2).
B. (0; 2).

C. (−∞; 0) và (2; +∞). D. (0; +∞).

Câu 47. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.


√ tích khối chóp S .ABC3 √
3
a 6
a 6
a3 6
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.

A.
18
36
6
6
x2 − 5x + 6
Câu 48. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 0.
B. −1.
C. 1.
D. 5.

Câu 49. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là


πa3 3
πa3 3
πa3 3
πa3 6
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.

D. V =
.
2
3
6
6
x+1
Câu 50. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
1
A. 1.
B. .
C. 3.
D. .
4
3
Câu 51. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 3.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
Câu 52. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
1
A. y0 = x
.
B. y0 = 2 x . ln 2.
2 . ln x


C. y0 =

1
.
ln 2

D. y0 = 2 x . ln x.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 53. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −3 ≤ m ≤ 3.
B. m ≤ 3.
C. m ≥ 3.
D. −2 ≤ m ≤ 2.
4x + 1
Câu 54. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 2.
B. −1.
C. 4.
D. −4.
cos n + sin n
Câu 55. Tính lim
n2 + 1
A. +∞.
B. −∞.
C. 0.

D. 1.
8
Câu 56. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 96.
B. 81.
C. 64.
D. 82.
Câu 57. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị
" nhỏ! nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?
"
!
5
5
A.
;3 .
B. [3; 4).
C. (1; 2).
D. 2; .
2
2


ab.

Câu 58. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. n lần.
B. 3n3 lần.
C. n3 lần.

D. n2 lần.
Câu 59. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > −1.
B. m > 1.
C. m > 0.

D. m ≥ 0.

Câu 60. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1

C. +∞.
D. 2.
x
x+1
x−2 x−1
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
Câu 61. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; −3].
B. [−3; +∞).
C. (−∞; −3).
D. (−3; +∞).

A. 3.

B. 1.

Câu 62. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 91cm3 .
C. 84cm3 .
D. 48cm3 .
Câu 63. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt.
Câu 64. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
.
B. f 0 (0) = 10.
C. f 0 (0) = ln 10.
A. f 0 (0) =
ln 10

D. f 0 (0) = 1.

Câu 65. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a 3
a
A. a.
B. .

C.
.
D. .
2
2
3
Câu 66. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ông muốn hoàn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ơng A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ơng A hồn nợ.
100.1, 03
(1, 01)3
A. m =
triệu.
B. m =
triệu.
3
(1, 01)3 − 1
100.(1, 01)3
120.(1, 12)3
C. m =
triệu.
D. m =
triệu.
3
(1, 12)3 − 1
Trang 5/10 Mã đề 1




Câu 67.
Xác
định
phần
ảo
của
số
phức
z
=
(
2 + 3i)2


B. −7.
C. −6 2.
A. 6 2.

D. 7.

Câu 68. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là
3
3
2a 3
4a 3
a3
a3

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
6
3
Câu 69. [4-1245d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm
√ min |z − 1 − i|.
C. 1.
D. 2.
A. 2.
B. 10.
Câu 70. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (I) đúng.


B. Cả hai câu trên đúng. C. Cả hai câu trên sai.

D. Chỉ có (II) đúng.

Câu 71. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d nằm trên P.
B. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
C. d ⊥ P.
D. d song song với (P).
x2
Câu 72. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
D. M = e, m = .
A. M = e, m = 0.
B. M = e, m = 1.
C. M = , m = 0.
e
e
!
1
1
1
Câu 73. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
3

5
C. .
D. 2.
A. +∞.
B. .
2
2
Câu 74. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 30.
B. 8.

C. 12.

D. 20.

Câu 75. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 − 2e
1 − 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4e + 2
4e + 2
4 − 2e

D. m =


1 + 2e
.
4 − 2e

Câu 76. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 9 năm.
B. 7 năm.
C. 10 năm.
D. 8 năm.
Câu 77. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình chóp.
B. Hình lập phương.
C. Hình lăng trụ.

D. Hình tam giác.

Câu 78. Cho
√ 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
√ số phức z thỏa mãn |z +
A. |z| = 10.
B. |z| = 17.
C. |z| = 17.
D. |z| = 10.
Câu 79. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 1.


B. 4.

C. 3.

1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 2.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 80. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m > − .
B. − < m < 0.
C. m ≤ 0.
D. m ≥ 0.
4
4
Câu 81. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng góc với đáy, S C = a √3. Thể tích khối chóp S .ABCD


a3
a3 3

a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 .
3
9
3
Câu 82. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
ln 10
1
1
B.
.
C. y0 =
.
D. y0 =
.
A. y0 = .
x
10 ln x
x
x ln 10
3a
Câu 83. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
, hình chiếu vng

2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

a
a 2
a
2a
A. .
B.
.
C. .
D.
.
3
3
4
3
Câu 84. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 1.
B. 3.
C. 0.
Câu 85. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog


a

5




D. 2.

bằng

1
.
5
Câu 86. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim f (x) = f (a).
B. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
A. 5.

B. 25.

C.

x→a

C. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a

D.

5.

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a

x→a


x→a

1
Câu 87. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 ≤ m ≤ 1.
B. 2 < m ≤ 3.
C. 0 < m ≤ 1.
D. 2 ≤ m ≤ 3.
Câu 88. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 4.
B. 0, 5.
C. 0, 3.
D. 0, 2.
3

Câu 89. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e3 .
B. e2 .
C. e5 .
2−n
Câu 90. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 0.
B. 2.
C. 1.


D. e.

D. −1.

Câu 91. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là


a3 3
a3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
4
4
12
Câu 92. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m < 3.
C. m ≤ 3.

D. m ≥ 3.
Câu 93. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√M + m
√ của hàm số. Khi đó tổng

A. 7 3.
B. 8 2.
C. 8 3.
D. 16.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 94. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 4 lần.
B. Tăng gấp đôi.
C. Tăng gấp 8 lần.
D. Tăng gấp 6 lần.
Câu 95. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tứ giác.
B. Hai hình chóp tam giác.
C. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
D. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
Câu 96. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 97. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (0; 1).
B. (−∞; −1) và (0; +∞). C. (−1; 0).

D. (−∞; 0) và (1; +∞).
Câu 98. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD), S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


3
3
3

a
6
a
5
a
15
A. a3 6.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
Câu 99. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 6%.

B. 0, 5%.
C. 0, 7%.
D. 0, 8%.
Câu 100. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
C. 2e.
A. 3.
B. .
e

D. 2e + 1.
2

2

Câu 101. [3-c] Giá trị nhỏ nhất √
và giá trị lớn nhất của hàm số √
f (x) = 2sin x + 2cos x√lần lượt là
A. 2 và 3.
B. 2 2 và 3.
C. 2 và 2 2.
D. 2 và 3.
Câu 102. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?
!n
−2
n3 − 3n
.
B. un =
.
A. un =

n+1
3

!n
6
C. un =
.
5

D. un = n2 − 4n.

Câu 103. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m < 3.
B. m > 3.
C. m ≤ 3.
D. m ≥ 3.
Câu 104. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 3ac
A.
.
B.
.
C.
.
c+1
c+2
c+2

Câu 105. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh.
B. Ba cạnh.
C. Hai cạnh.

D.

3b + 2ac
.
c+3

D. Bốn cạnh.

Câu 106. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. aα+β = aα .aβ .
B. aαβ = (aα )β .
C. β = a β .
D. aα bα = (ab)α .
a
Câu 107. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với
đáy một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a.
√ Thể tích khối chóp S .ABCD là
3
10a 3
A. 10a3 .
B.
.
C. 40a3 .

D. 20a3 .
3
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 108. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 11 năm.
C. 14 năm.
D. 10 năm.
Câu 109. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
B. .
C. 9.
D. 6.
A. .
2
2
log 2x
Câu 110. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 ln 2x
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x

1
0
.
B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
D.
y
=
.
A. y0 = 3
2x ln 10
x ln 10
x3
2x3 ln 10
Câu 111. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 12.
B. 3.
C. 27.

D. 10.

Câu 112. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m > .
B. m < .

C. m ≥ .
D. m ≤ .
4
4
4
4
Câu 113.
√ Biểu thức nào sau đây−1khơng có nghĩa
−3
A.
−1.
B. 0 .


C. (− 2)0 .

D. (−1)−1 .

Câu 114. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 2.
B. 1.
C. 0.

D. 3.

Câu 115. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 20 mặt đều.

D. Khối 12 mặt đều.


C. Khối bát diện đều.

Câu 116.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Z
Z
xα+1
1
A.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
B.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
α+1
Z
Z x
C.

dx = x + C, C là hằng số.

D.

0dx = C, C là hằng số.

Câu 117. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
!0
Z
B.
f (x)dx = f (x).

C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a;Zb).
D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
x3 − 1
Câu 118. Tính lim
x→1 x − 1
A. 0.
B. −∞.

C. +∞.

f (x)dx = F(x) + C.

D. 3.

1
Câu 119. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 ln đồng biến trên
3

một đoạn có độ dài bằng 24.
A. m = 4.
B. m = −3, m = 4.
C. −3 ≤ m ≤ 4.
D. m = −3.
Câu 120. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. Vô nghiệm.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Trang 9/10 Mã đề 1



Câu 121. Cho I =

Z

3

x


0 4+2
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 4.
B.
1 − 2n
Câu 122. [1] Tính lim
3n + 1
A. 1.
B.

x+1

dx =

a
a
+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
d
d


P = −2.

C. P = 28.

D. P = 16.

bằng?
1
2
2
.
C. .
D. − .
3
3
3
x−3 x−2
x−3
x−2
Câu 123. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 .3 − 2.2 − 3.3 + 6 = 0 là
A. 3.
B. 2.
C. Vô nghiệm.
D. 1.
Câu 124. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = R.
B. D = [2; 1].
C. D = R \ {1; 2}.

D. D = (−2; 1).


Câu 125. Tính
√ mơ đun của số phức z biết (1 + 2i)z = 3 + 4i. √4
A. |z| = 2 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 5.

D. |z| =

2

2



5.



x=t




Câu 126. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)





z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
A. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2
2
C. (x − 3) + (y − 1) + (z − 3) = .
D. (x + 3) + (y + 1) + (z − 3) = .
4
4
Câu 127. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 212 triệu.
B. 216 triệu.
C. 210 triệu.
D. 220 triệu.

x+2
bằng?
Câu 128. Tính lim
x→2
x
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 129. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M, N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M, N, P bằng




14 3
20 3
A. 6 3.
B.
.
C.
.
D. 8 3.
3
3
Câu 130.! Dãy số nào sau đây có !giới hạn là 0?
!n
!n
n

n
5
5
4
1
A. − .
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
e
3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
C

1.

C


2.

3.

B

4.

5.

B

6.

C

7.

B

8.

C

9.

B

10.


D

12.

D

11. A
13.

B

14.

15.

B

16.

17. A

D

C
B

18. A
D

19.


D

20.

21.

C

22.

B

23.

C

24.

B

26.

B

25. A
27.

B


28. A

29.

B

30. A

31.

B

32.

C

33. A

34.

B

35. A

36.

B
B

37.


C

38.

39.

C

40.

D

42.

D

44.

D

41.

B

43.

C
D


45.

46.

47. A

C

48.

B

50.

B

51. A

52.

B

53. A

54.

49.

B


55.

56.

C

57. A

58.

59. A

60.

61. A

62. A

63.

B

C
B
C
D

64.

C


65. A

66.

B

67. A

68.

B

1


69.
71.

B
D

74. A
76. A

B

77.

D


78. A

79. A

80. A

81. A

82.

83.

D
B

86. A

87.

B

88.
C

91. A
D

93.
95.

99.

C

90.

D

92.

D

98.
102.

103.

D
B

107.

D

106.

C

108.


B
B

110.

111.

B

112.

113.

B

114.

115.

B

116. A
C

B

121. A
125.

B


B
C

B

123.

B

104.

109.

119.

C

100. A

B

117.

C

96. A
C

105.


C

94.

B

97.
101.

D

84.

85.
89.

B

72. A

73.
75.

70.

C

D
C


118.

D

120.

D

122.

D

124. A
C

126.

B

127. A

128.

D

129. A

130.


D

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×