12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ SỬA ĐỔI, BÃI BỎ, CHUYỂN VỀ CẤP
HUYỆN, BỔ SUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH HÀ
TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 19/11/2010
của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I. DANH MỤC 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐÃ SỬA ĐỔI, BÃI BỎ,
CHUYỂN VỀ CẤP HUYỆN, BỔ SUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
TT
Số hồ sơ
TTHC
Tên TTHC Lĩnh vực
Hình
thức
Căn cứ pháp lý
1
T-THI-
169268-TT
Cấp giấy phép lưu
hành băng, đĩa ca
nhạc, sân khấu
Văn hóa
quần
chúng, văn
hóa dân tộc
Bổ sung
Bãi bỏ:
- Nghị định số 11/2006/NĐ-
CP ngày 18/01/2006 của
Chính phủ về việc ban hành
Quy chế hoạt động văn hóa và
kinh doanh dịch vụ văn hóa
công cộng.
- Quyết định số 39/2001/QĐ-
BVHTT ngày 23/8/2001 của
Bộ Văn hóa Thông tin (nay là
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch) về việc ban hành quy
chế tổ chức lễ hội.
Thay thế bằng:
- Nghị định số 103/2009/NĐ-
CP ngày 06/11/2009 của
Chính phủ ban hành Quy chế
hoạt động văn hóa và kinh
doanh dịch vụ văn hóa công
cộng.
- Thông tư số 04/2009/TT-
BVHTTDL ngày 16/12/2009
của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số quy định tại Quy
chế hoạt động văn hoá và
kinh doanh dịch vụ văn hoá
công cộng ban hành kèm theo
Nghị định số 103/2009/NĐ-
2
T-HTI-
051497-TT
Cấp giấy phép biểu
diễn nghệ thuật,
trình diễn thời
trang
Văn hóa
quần
chúng, văn
hóa dân tộc
Sửa đổi
3
T-HTI-
051801-TT
Giấy phép tổ chức
lễ hội (đối với
trường hợp tổ chức
lần đầu)
4
T-HTI-
051993-TT
Cấp giấy phép tổ
chức lễ hội (đối
với lễ hội được tổ
chức sau nhiều
năm gián đoạn).
5
T-HTI-
051927-TT
Cấp giấy phép tổ
chức lễ hội (đối
với lễ hội được tổ
chức định kỳ
nhưng có thay đổi
nội dung, địa
điểm).
6 T-HTI-
051974-TT
Cấp giấy phép tổ
chức lễ hội (đối
với lễ hội được du
nhập từ nước
ngoài vào Việt
Nam).
1
CP.
7
T-HTI-
052063-TT
Cấp giấý phép
kinh doanh Vũ
trường
8
T-HTI-
051807-TT
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật
Mỹ thuật,
nhiếp ảnh,
triển lãm
Sửa đổi
9
T-HTI-
053058-TT
Cấp giấy phép trò
chơi có thưởng
Mỹ thuật,
nhiếp ảnh
triển lãm
Bãi bỏ
Trùng lặp với TTHC số T-
HTI-051497-TT
10
T-HTI-
051808-TT
Cấp giấy phép tiếp
nhận đoàn trò chơi
ngoài tỉnh.
Mỹ thuật,
nhiếp ảnh
triển lãm
Bãi bỏ
Trùng lặp với TTHC số T-
HTI-051497-TT
11
T-HTI-
052063-TT
Cấp Giấy phép
kinh doanh
karaoke
Văn hóa
quần
chúng, văn
hóa dân tộc
Chuyển
về cấp
huyện
Căn cứ Khoản 1, Điều 31,
Chương VIII, Nghị định số
103/NĐ-CP ngày 06/11/2009
của Chính phủ ban hành Quy
chế hoạt động văn hóa và
kinh doanh dịch vụ văn hóa
công cộng.
12
T-HTI-
051415-TT
Gia hạn Giấy phép
kinh doanh
karaoke
Văn hóa
quần
chúng, văn
hóa dân tộc
Chuyển
về cấp
huyện
2
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BẢI BỎ, CHUYỂN VỀ CẤP HUYỆN GIẢI QUYẾT,
BỔ SUNG MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH HÀ TĨNH.
I. Lĩnh vực Văn hoá quần chúng, văn hoá dân tộc
1. Cấp giấy phép lưu hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu – T-THI-169268-TT
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ sơ nếu không
đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh; nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ
sơ sau đó viết phiếu hẹn cho công dân và chuyển cho cán bộ chuyên môn giải quyết.
Bước 2: Cán bộ chuyên môn kiểm tra, nghiên cứu Hồ sơ và tham mưu trình Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký quyết định.
Bước 3: Đến ngày hẹn, công dân và tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép lưu hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu trong đó ghi rõ: nội
dung (chủ đề) băng, đĩa, tên tác phẩm, tác giả, nguồn gốc;
- Giấy tờ chứng minh chủ sở hữu bản quyền sản phẩm;
- Sản phẩm đề nghị cấp phép, kèm theo bản nhạc, kịch bản.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tất cả
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
8. Lệ phí (nếu có): Lệ phí cấp giấy phép băng, đĩa ca nhạc, sân khấu: 50.000
đồng/giấy.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
không
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Tổ chức, cá nhân kinh doanh nhân bản, bán cho thuê băng, đĩa ca nhạc, sân khấu
không được thực hiện các hành vi sau:
- Nhân bản băng, đĩa mà không được sự đồng ý của chủ sở hữu bản quyền;
- Thêm, bớt hình ảnh hoặc âm thanh làm thay đổi nội dung băng, đĩa đã được phép
lưu hành;
- Nhân bản băng, đĩa cấm lưu hành hoặc đã có quyết định thu hồi, tịch thu, tiêu
hủy.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về việc ban
hành Quy chế hoạt động và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng.
3
- Thông tư số 04/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết thi hành những nội dung sau đây của Quy chế hoạt động văn
hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số
103/2009/NĐ-CP.
2. Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang - T-HTI-
051497-TT.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh. Cán bộ chuyên môn kiểm tra hồ sơ nếu
không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh; nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp
nhận hồ sơ sau đó viết phiếu hẹn cho công dân và chuyển cho cán bộ chuyên môn giải
quyết.
Bước 2: Cán bộ chuyên môn kiểm tra, nghiên cứu Hồ sơ và tham mưu trình Lãnh
đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký quyết định.
Bước 3: Đến ngày hẹn, công dân và tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép công diễn (ghi rõ tên chương trình, tiết mục, tác giả,
đạo diễn, người biểu diễn);
- Bản cam kết khi tổ chức biểu diễn không vi phạm các quy định cấm tại Điều 3
Quy chế hoạt động và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng.
- Bản nhạc, kịch bản đối với tác phẩm đề nghị công diễn lần đầu; ảnh hoặc mẫu
thiết kế trang phục trình diễn đối với trình diễn thời trang.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tất cả
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
8. Lệ phí (nếu có): Phí cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật: 50.000đ/cái
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Mẫu
số 01
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Cam kết khi tổ chức biểu diễn không vi phạm các quy định cấm tại Điều 4 Quy
chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng (theo mẫu).
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về việc ban
hành Quy chế hoạt động và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng.
- Thông tư số 04/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết thi hành những nội dung sau đây của Quy chế hoạt động văn
4
hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng ban hành kèm theo Nghị định số
103/2009/NĐ-CP.
5
Mẫu đơn 01
TỔ CHỨC CÁ NHÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
.................................... Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
....................................
Số ..............................
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT,
TRÌNH DIỄN THỜI TRANG
Kính gửi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Tĩnh
Tên tổ chức: ...........................................................................................................
............................................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................ Fax.............................................
Đề nghị được cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang: ..........................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tiêu đề: ....................................................................................................................
Địa điểm tổ chức biểu diễn: ...............................................................................................
Thời gian từ: ............................................................. Đến: ................................................
Quy mô (huyện, tỉnh, .....): ..................................................................................
.........ngày.......tháng.......năm.......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu).
3. Giấy phép tổ chức lễ hội (đối với trường hợp tổ chức lần đầu) - T-HTI-
6