Chính sách TMQT
Malaysia
Nhóm 1
Thành
viên
1. Nguyễn Đình Chiến Thắng
2. Phạm Thị Ngọc Linh
3. Đỗ Văn Hiền
4. Nguyễn Hữu Hiển
5. Thái Lê Việt Hiếu
2
TỔNG QUAN BÀI
THUYẾT TRÌNH
01 Lý luận chung
02 Tổng quan về nền kinh tế Malaysia
03 Chính sách thương mại Malaysia
04 Bài học kinh nghiệm
01
Lý luận chung
Chính sách thương mại quốc tế
Khái niệm
Mục tiêu
Chính sách thương mại
quốc tế là các quan điểm,
nguyên tắc, biện pháp thích
hợp của một nước dùng để
điều chỉnh hoạt động
thương mại quốc tế của
nước đó trong một thời
gian nhất định, nhằm đạt
được mục tiêu kinh tế,
chính trị, xã hội của nước
đó
• Có thể thay đổi hay điều
chỉnh theo thời kỳ
• Bảo vệ sản xuất trong
nước
• Chống lại cạnh tranh bên
ngồi
• Thúc đẩy sản xuất trong
nước
• Mở rộng thị trường
CHÍNH SÁCH
MẶT HÀNG
CHÍNH SÁCH
THỊ TRƯỜNG
CHÍNH SÁCH
HỖ TRỢ
Xác định danh mục
các mặt hang được
chú trọng khuyến
khích hay hạn chế
Xác định định
hướng ưu tiên hay
hạn chế cùng với
các biện pháp mở
rộng, xâm nhập các
thị trường xuất
khẩu, nhập khẩu
khác nhau
Chính sách đầu tư,
chính sách tín dụng,
chính sách giá cả, và
chính sách tỷ giá hối
đối.
NỘI DUNG
CHÍNH
SÁCH
THƯƠNG
MẠI QUỐC
TẾ
Cơng cụ của chính
sách
Thuế quan – Phi Thuế Quan
Thuế quan
Thuế quan là một loại thuế đựơc áp
dụng với hàng hoá xuất nhập khẩu
qua biên giới của quốc gia trong đó tổ
chức tham gia hoạt động xuất nhập
khẩu phải nộp một khoản tiền nhất
định tính theo giá trị hoặc khối lượng
hàng hoá cho cơ quan hải quan.
8
Hạn ngạch
1
2
Những quy định về
tiêu chuẩn kỹ thuật
Công cụ phi
thuế quan
Hạn chế
xuất khẩu tự
nguyện
3
4
Biện pháp
hỗ trợ xuất
khẩu
02
Tổng quan về nền kinh
tế Malaysia
Fact!
Malaysia là trái tim của Đông Nam Á với nền
văn hoá đặc sắc.
2.1. Tổng quan
kinh tế
Nền kinh tế lớn thứ 4 Đông Nam Á
12
Bảng các chỉ số kinh tế của Malaysia từ 2018 - 2020
2.1.
Chỉ
số
kinh
tế
Chỉ số kinh tế
2018
2019
2020
GDP (tỷ USD)
358,71
364,68
336,33
GDP (Giá cố định,% thay đổi hàng năm)
4.8
4.3
-6.0
GDP trên mỗi Capita (USD)
11
11
10
Cán cân chung của Chính phủ (tính bằng%
GDP)
-4,2
-3,3
-5,7
Tổng Nợ của Chính phủ (tính theo% GDP)
55,5
57,2
67,6
Tỷ lệ lạm phát (%)
1,0
0,7
-1,1
Tỷ lệ thất nghiệp (%lực lượng lao động)
3,3
3,3
4,9
Tài khoản hiện tại(tỷ USD)
8.00
12,28
3,16
Tài khoản vãng lai(tính bằng% GDP)
2,2
3,4
0,9
Nguồn: IMF - Cơ sở dữ liệu Triển vọng Kinh tế Thế
giới, tháng 10 năm 2020
2.1.2. Ngành kinh tế
Kể từ khi giành được độc lập vào năm
1957, Malaysia đã đa dạng hóa thành cơng
nền kinh tế của mình từ nơng nghiệp và
dựa vào hàng hóa sang các lĩnh vực sản
xuất và dịch vụ vững chắc.
14
Bảng hoạt động kinh tế theo ngành của Malaysia năm 2020
Phân tích hoạt động kinh tế theo ngành
Nơng nghiệp
Ngành cơng
nghiệp
Dịch vụ
Việc làm theo ngành (tính theo% tổng số việc làm)
10.1
26.8
63.1
Giá trị gia tăng (tính bằng% GDP)
7.3
37.4
54,2
Giá trị gia tăng (% thay đổi hàng năm)
1,8
2,4
6.1
Nguồn: IMF
15
2.2 Q trình tự do hố
thương mại
2.2.1. Các hiệp định
Malaysia tham gia
2.2.2. Các tổ chức KTQT
Malaysia tham gia
Malaysia luôn
là một quốc gia
thương mại
New Zealand,Pakistan, Thổ Nhĩ
Kỳ
Hiệp định
song
phương
Nhật Bản
Australia
Chile
Ấn Độ
18
AFTA
ATIGA
TPS-OIC
Thoả thuận
khu vực
D-8
19
Hiệp định
đang đàm
phán và chờ
phê chuẩn
RCEP
MIPTA
MEEPA
Đối tác Kinh tế Toàn
diện Khu vực
Thương mại Ưu đãi
Malaysia-Iran
Đối tác Kinh tế Khu
vực Thương mại Tự
do Malaysia-Châu Âu
MEUFTA
CPTPP
Hiệp định thương mại
tự do Malaysia-EU
Đối tác xuyên Thái
Bình Dương
20
Tổ chức thế giới
Tổ chức khu vực
WTO
ACD
ADB
ASEAN
APEC
03
Chính sách thương mại Malaysia
3.1. Trước 1970
Chính sách thương mại của
Malaysia giai đoạn này
mang tính bảo hộ nhiều hơn
là mở cửa, chủ yếu hướng
nội.
23
3.2. Giai đoạn
1970-1989
Thực hiện mơ hình
chính sách thúc đẩy
xuất khẩu các mặt
hàng khai thác lợi thế
về điều kiện tự nhiên
và lao động.
24
3.2. Giai đoạn
1970-1989
Malaysia thực hiện chính
sách bảo hộ mậu dịch đối
với các ngành công nghiệp
non trẻ, sau này bây giờ là 1
trong những sản phẩm xuất
khẩu mũi nhọn: máy giặt,
điều hoà,tivi
25