Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 6: Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử - Trường THPT Bình Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.37 KB, 13 trang )

Bài 6
LUYỆN TẬP:
CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1. Trình bày thứ tự các phân lớp electron theo
chiều tăng năng lượng trong nguyên tử.
Đáp án: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s...
Câu 2. Trình bày số electron tối đa trong một phân lớp.
Đáp án:
Lớp Số phân lớp

Tên phân lớp

Số E tối đa

1

1

1s

2

2

2

2s 2p


8

3

3

3s 3p 3d

18

4

4

4s 4p 4d 4f

32


Câu 3. Xét kí hiệu nguyên tử 1531P
a. Viết cấu hình electron Của P.
b. Cho biết số electron trên từng lớp của P.
c. Lớp ngồi cùng có bao nhiêu elctron ?
d. P có tính chất gì ?

Giải.
a. 1s22s2sp63s23p3
b.
Lớp
Số E

1
2
2
8
3
5
c. Lớp ngồi cùng (lớp thứ 3) có 5 electron
d. P có tính chất phi kim vì có 5 electron ở
lớp ngồi cùng.


A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Bảng. Lớp và phân lớp elctron
Số thứ tự lớp (n)

1

2

3

4

..
.

Tên của lớp

K


L

M

N

..
.

Số electron tối đa

2

8

18

32

..
.

Số phân lớp

1

2

3


4

..
.

Kí hiệu phân lớp

1s

2s, 2p

3s, 3p, 3d

4s, 4p, 4d, 4f

..
.

Số electron tối đa ở
phân lớp và ở lớp

2

2+6=8

2 + 6 + 10 = 18

2 + 6 + 10 + 14 = 32

..

.


Bảng. Mối liên hệ giữa lớp electron ngoài cùng và loại ngun tố
Cấu hình
electron
lớp ngồi
cùng
Số electron
thuộc lớp
ngồi cùng
Loại ngun
tố

ns1, ns2,
ns2np1

ns2np2

ns2np3,
ns2np4 và
ns2np5

ns2np6 (He:
1s2)

1, 2 hoặc 3

4


5, 6 hoặc 7

8 ( 2 ở He)

Kim loại
( trừ H, He,
Bo)

Có thể là
Thường là
kim loại hay phi kim
phi kim

Tính chất cơ Tính kim
bản của loại loại
ngun tố

Khí hiếm

Có thể là
Thường có Tương đối
tính kim
tính phi kim trơ về mặt
loại hay tính
hóa học
phi kim


B – BÀI TẬP
I. Tự luận:


Câu 1. Vỏ của một nguyên tử có 19 electron. Hỏi ?
a. Nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron ?
b. Lớp ngồi cùng có bao nhiêu electron ?
c. Ngun tố đó có tính kim loại hay phi kim ?
Giải.
a. Cấu hình electron: 1s22s2p63s23p64s1
→ có 4 lớp electron
b. lớp ngồi cùng (lớp thứ 4) có 1 electron.
c. Ngun tố có tính kim loại vì có 1 electron ở lớp ngoài
cùng.


Câu 2. Viết cấu hình electron trong các trường hợp sau:
a. Nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16)
b. Nguyên tử X có phân lớp năng lượng cao nhất là 2p5
c. Số electron phân bố trên từng lớp là 2, 8, 8, 1

d. Tổng số electron trên phân lớp s là 3
e. Tổng số e trên phân lớp p là 10.
Giải.
a. 1s22s22p63s23p4
b. 1s22s22p5
c. 1s22s22p63s23p64s1
d. 1s22s1
e. 1s22s22p63s23p4


Câu 3. Một nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z là 11.
a. Viết cấu hình electron theo lớp của nguyên tố đó

b. Nguyên tố đó có mấy lớp electron ?
c. Lớp ngịai cùng có mấy electron ?
d. Tính chất ( kim loại, phi kim, khí hiếm) của nguyên tố ?
Giải
a. 2, 8,1.
b. Có 3 lớp electron.
c. Lớp ngồi cùng có 1 electron
d. Tính chất của ngun tố là kim loại vì có 1 electron ở
lớp ngồi cùng


II. Trắc nghiệm:
Câu 1. Thứ tự các lớp có mức năng lượng tăng dần là.
A. K, L, N, M
B. K, L, M, N
C. M, N, K, L
D. L, K, M, N
Câu 2. Xét cấu hình eletron 1s22s22p6, lớp electron có
mức năng lượng cao nhất là lớp thứ mấy ?
A. 2
B. 6
C. 8
D. 1


Câu 3. Trong nguyên tử, electron ở lớp nào có mức
năng lượng thấp nhất ?
A. Lớp 1
B. Lớp ngoài cùng
C. Lớp K

D. Cả A và C đều đúng.
Câu 4. Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 8
B. 4
C. 5
D. 7


Câu 5. Một ngun tử X có cấu hình 1s22s22p3 thì
nhận xét nào sai ?
A. X là kim loại

B. Có 7 electron.

C. Có 7 proton.

D. X là phi kim

Câu 6. Cấu hình electron nào sau đây là của kim
loại ?
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p1.
B.1s²2s²2p6 3s²3p5.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.

D.1s²2s²2p63s²3p3.


Câu 7. Nguyên tố có Z = 18 thuộc loại gì ?
A. kim loại.


B. phi kim.

C. khí hiếm.

D. có thể là kim loại hoặc phi kim.

Câu 8. Cấu hình electron của nguyên tử nhôm
(Z=13) là 1s22s22p63s23p1. Câu nào sau đây sai ?
A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron.
B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.
C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron.
D. Lớp ngồi cùng có 1 electron.


DẶN DÒ:
Làm bài 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 SGK trang 30.
Xem trước bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.



×