Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Slide hóa 10 bài 6 luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử _Q.X Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.42 KB, 26 trang )

#
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN QUỸ LAURENCE S’TING
Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning

Bài giảng:
Tiết 11 bài 6 Hóa học 10 – cơ bản
Giáo viên: Quách Xuân Đồng
(Email: )
Đơn vị:Trường THPT Trần Can, Thị trấn Điện
Biên Đông, Tỉnh Điên Biên
Tháng 01/2015
#
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành phần nguyên tử
2. Cấu hình electron nguyên tử ↔ đặc điểm electron lớp, phân
lớp ngoài cùng
3. Xác định nguyên tử khối trung bình, số khối, % các đồng vị
NỘI DUNG CHÍNH
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
KIẾN THỨC
TRỌNG TÂM
Thứ tự mức năng lượng
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d
4p 5s 4d 5p 6s…


Số e tối đa cho mỗi phân lớp: s (2e); p
(6e); d (10e); f (14e).
Số e tối đa cho 1 lớp: 2n
2
Số e ở lớp, phân lớp ngoài cùng
Số khối: A = P + N = Z + N
Kí hiệu nguyên tố:
A
Z
X
Nguyên tử khối trung bình:
1 2 3
A x+A y+A z+
A=
100
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
CÔNG THỨC CẦN NHỚ
Z = P = E
Áp dụng cho
mọi bài toán
Áp dụng khi bài

toán chỉ có 1 dự
kiện về tổng số hạt
N
1 1,5
P
≤ ≤
BÀI TOÁN ÁP DỤNG
Số khối: A = P + N
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
Bài 1: Xác định số hạt P, N, E của nguyên tử các
nguyên tố sau:
35 39 40 40
17 19 18 20
Cl; K; Ar; Ca
HƯỚNG DẪN GIẢI
Từ kí hiệu nguyên tố: ta xác định
P = E = Z và N = A - Z
A
Z
X
Ng. tố

P = E = Z 17 19 18 20
N = A - Z 18 20 22 20
35
17
Cl
39
19
K
40
18
Ar
40
20
Ca
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tổng số hạt là 60
Số hạt mang
điện dương
bằng
Số hạt không
mang điện
P + N + E = 60
P
=
N

1
2
Đã có: P = E
3
Thay (2), (3) vào (1) được phương trình:
P + P + P = 60 hay 3P = 60
DỰ KIỆN QUAN TRỌNG
Giải ra:
P = E = N = 20
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
A = P + N = 40
Kí hiệu:
40
20
X
Bài 2:
Nguyên tố X có tổng số hạt là 60, trong đó tổng
số hạt mang điện dương bằng tổng số hạt không
mang điện. Xác định số lượng từng loại hạt trong
X và kí hiệu của nguyên tố X?
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG

TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
Bài 3:
Nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 12. Xác định số lượng các loại hạt trong X?
Viết cấu hình e của X?
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tổng số hạt là 40
Tổng số hạt
mang điện
hơn
số hạt không
mang điện là 12
P + N + E = 40
P + E
=
N + 12
1
2
Đã có: P = E
3
Thay (3) vào (2) và (1) được hệ phương trình:
DỰ KIỆN QUAN TRỌNG
P = E = N = 12
2P+N=40
2P-N=12




Giải ra
Cấu hình e của X:
2 2 6 2
1s 2s 2p 3s
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
Bài 4:
Nguyên tố X có tổng số hạt là 34. Số khối của
X là 23. Xác định số lượng các loại hạt trong
X? Viết cấu hình e của X?
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tổng số hạt là 34
Số khối
là
23
P + N + E = 34
P + N
=
23
1

2
Đã có: P = E
3
Thay (3) vào (1) được hệ phương trình:
DỰ KIỆN QUAN TRỌNG
P = E = 11
N = 12
2P+N=34
P+N=23



Giải ra
Cấu hình e của X:
2 2 6 1
1s 2s 2p 3s
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
Bài 5:
Nguyên tố X có tổng số hạt là 28.Xác định kí
kiệu của nguyên tố X?
LƯU Ý

Bài toán chỉ có 1 dự kiện: tổng số hạt là 28,
nên phải áp dụng biểu thức:
N
1 1,5
P
≤ ≤
HƯỚNG DẪN GIẢI
N = 28 – 2P
Tổng số hạt là 28
P + N + E = 28
2P + N = 28
N
1 1,5
P
≤ ≤
Thay vào biểu thức
28-2P
1
P

28-2P
1,5
P

28-2P
1 1,5
P
≤ ≤
P 28-2P


3P 28

28
P
3

P 9,33

28-2P 1,5P

28 3,5P

28
P
3,5

8 P

#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
Kí hiệu:
P = 8
N = 28 – 2P = 12
A = P + N = 20
20

8
X
Cấu hình electron

2 2 4
1s 2s 2p
8 P

P 9,33

P = 9
N = 28 – 2P = 10
A = P + N = 19
Kí hiệu:
19
9
X
Cấu hình electron

2 2 5
1s 2s 2p
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG

TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
Bài 5:
Nguyên tố X có tổng số hạt là 13.Xác định số
khối và cấu hình e của nguyên tố X.
HƯỚNG DẪN GIẢI
N = 13 – 2P
Tổng số hạt là 13
P + N + E = 13
2P + N = 13
N
1 1,5
P
≤ ≤
Thay vào biểu thức
13-2P
1 1,5
P
≤ ≤
13-2P
1
P

P 13-2P

3P 13

13

P
3

P 4,33

13-2P
1,5
P

13-2P 1,5P

13 3,5P

13
P
3,5

3,7 P

#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
3,7 P 4,33
≤ ≤
P = 4
N = 13 – 2P = 5

A = P + N = 9
Cấu hình electron

2 2
1s 2s
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
2. Cấu hình e nguyên
tử đặc điểm e của
lớp, phân lớp

KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1s2s2p3s3p4s3d…
Số e lớp n/c 1,2,3 4 5,6,7 8
Tính chất
Kim
loại
Kim loại
hoặc phi

kim
Phi
kim
Khí
hiếm
e phân lớp
n/c
s p d F
Họ/loại
nguyên tố
s p d f
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
2. Cấu hình e nguyên
tử đặc điểm e của
lớp, phân lớp

BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Viết cấu hình e của các nguyên tố có
kí hiệu lần lượt là:
a. Cho biết nguyên tố nào là kim loại? Phi
kim? Khí hiếm? Tại sao?
b. Cho biết họ/loại của các nguyên tố? Tại

sao?
16 21 23 24 31 38
8 10 11 12 15 18
O; Ne; Na; Mg; P; Ar
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
2. Cấu hình e nguyên
tử đặc điểm e của
lớp, phân lớp

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
HƯỚNG DẪN GIẢI
Ng.tố
Z = E 8 10 23
Cấu
hình e
1s
2
/2s
2
2p
4

1s
2
/2s
2
2p
6
1s
2
/2s
2
2p
2
/3s
1
Số e
lớp n/c
6 8 1
Tính
chất
Phi kim Khí hiếm Kim loại
Phân
lớp e
n/c
p p s
Họ
ng.tố
p p s
16
8
O

21
10
Ne
23
11
Na
Lưu ý: phân biệt lớp với phân lớp e ngoài
cùng.
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
2. Cấu hình e nguyên
tử đặc điểm e của
lớp, phân lớp

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Bài 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu
hình e lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
5.
a. Viết cấu hình e đầy đủ của nguyên tố X.
b. X là kim loại hay phi kim? Tại sao?
HƯỚNG DẪN GIẢI

Từ phân mức năng lượng:
1s2s2p3s3p4s3d…
Vì X chỉ có cấu hình e ngoài cùng: 3s
2
3p
5
nên điền số e tối đa từ 1s đến 3s
2
3p
5
. Vậy,
cấu hình e của X là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Số e lớp ngoài cùng là 7 nên X là phi kim.
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
1. Bài tập về thành

phần nguyên tử
2. Cấu hình e nguyên
tử đặc điểm e của
lớp, phân lớp

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Bài 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng
số e ở lớp ngoài cùng là 6, tổng số e ở các
phân lớp s là 6. X là nguyên tố nào trong các
nguyên tố sau:
O (Z = 8); S (Z= 16); F (Z = 9); Cl (Z = 17)
HƯỚNG DẪN GIẢI
Viết cấu hình e của các nguyên tố → tính
tổng số e lớp ngoài cùng và tổng số e của
phân lớp s. So sánh với đề bài tìm ra đáp án.
Ng.tố Cấu hình e
Tổng e
lớp n/c
Tổng e
p. lớp s
O (8) 1s
2
2s
2
2p
4
6 4
S (16) 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
4
6 6
F (9) 1s
2
2s
2
2p
5
7 4
Cl(17) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
7 6
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ

NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
1. Bài tập về thành
phần nguyên tử
2. Cấu hình e nguyên
tử đặc điểm e của
lớp, phân lớp

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
3. Bài tập tính % các
đồng vị, nguyên tử khối
trung bình
CÔNG THỨC CẦN GHI NHỚ
-
A
-
1
A-A
-
2
A -A
2
A
1
A
Đồng vị 1:
Đồng vị 2:
% đồng vị 1
-

2
- -
2 1
A -A
x100
A -A + A -A
=
% đồng vị 2 = 100 - % đồng vị 1
1 2 3
A x+A y+A z+
A=
100
Nguyên tử khối trung bình:
Tính % các đồng vị (phương
pháp đường chéo)
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
3. Bài tập tính % các
đồng vị, nguyên tử khối
trung bình
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp hai
đồng vị (0,37%) và (99,63%). Tính
nguyên tử khối trung bình của N?
15

7
N
14
7
N
HƯỚNG DẪN GIẢI
(1)
1 2 3
A x+A y+A z+
A=
100
Áp dụng công thức:
Thay số:
15.0,37+14.99,63
A= 14,0037
100
=
Trong đó A
1
= 15 tương ứng với x = 0,37
A
2
= 14 tương ứng với y = 99,63
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ
I. KIẾN THỨC TRỌNG

TÂM
Bài 2: Mg có ba đồng vị bền là (79%)
và (10%) còn lại là . Tính nguyên
tử khối trung bình của Mg?
24
12
Mg
25
12
Mg
26
12
Mg
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tính % = 100-79-10=11%
26
12
Mg
Thay
số
24.79+25.10+26.11
A= 24,32
100
=
100 = % +% +%

% = 100 - % - %
24
12
Mg

26
12
Mg
25
12
Mg
26
12
Mg
25
12
Mg
24
12
Mg
(1)
1 2 3
A x+A y+A z+
A=
100
Sau đó áp dụng công thức:
3. Bài tập tính % các
đồng vị, nguyên tử khối
trung bình
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
#
Tiết 11: Bài 6:
LUYỆN TẬP
CẤU TẠO VỎ
NGUYÊN TỬ

I. KIẾN THỨC TRỌNG
TÂM
Bài 3: Cu có hai đồng vị bền là và
. nguyên tử khối trung bình của Cu là
63,54. Tính % các đồng vị của Cu.
63
29
Cu
65
29
Cu
HƯỚNG DẪN GIẢI
Trong đó A
1
= 63; A
2
= 65;
-
A 63,54=
Áp dụng
phương pháp
đường chéo
-
A
-
1
A-A
-
2
A -A

2
A
1
A
Đồng vị 1:
Đồng vị 2:
Thay số: 63
63,54
63,54-63 0,54
=
65 63,54 1,46
− =
65
64
29
Cu
65
29
Cu
Vậy:
63
29
1,46
% Cu x100=73%
1,46 0,54
=
+
65
29
% Cu 100 73=27%= −

3. Bài tập tính % các
đồng vị, nguyên tử khối
trung bình
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
#
Bài 1: nguyên tố X có tổng số hạt là 36 trong đó số hạt
mang điện tích dương bằng số hạt không mang điện.
Điện tích hạt nhân của X là?
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
chính xác
chính xác
câu trả lời của bạn là
câu trả lời của bạn là
bạn chọn đáp án là
bạn chọn đáp án là
sai rồi
sai rồi
thử lại
thử lại
Trả lờiTrả lời Làm lạiLàm lại
A) 10.
B) 11.
C) 12.

D) 13.
#
Bài 2: Nguyên tố X có kí hiệu là
13
27
X Số hạt nơtron của X là?
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
chính xác
chính xác
câu trả lời của bạn là
câu trả lời của bạn là
bạn chọn đáp án là
bạn chọn đáp án là
sai rồi
sai rồi
thử lại
thử lại
Trả lờiTrả lời Làm lạiLàm lại
A) 11.
B) 12.
C) 13.
D) 14.
#

Bài 3: Clo có hai đồng vị bền là và biết nguyên tử
khối trung bình của Clo là 35,485. Phần trăm của đồng vị
là?
37
17
Cl
A) 17%.
B) 35%.
C) 75,77%.
D) 24,23%.
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời hoàn
toàn chính xác!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
Đó là một câu trả lời sai! Hãy
làm lại!
chính xác
chính xác
câu trả lời của bạn là
câu trả lời của bạn là
bạn chọn đáp án là
bạn chọn đáp án là
sai rồi
sai rồi
thử lại
thử lại
Trả lờiTrả lời Làm lạiLàm lại
35

17
Cl
37
17
Cl
Bài 3: Clo có hai đồng vị bền là và biết nguyên tử
khối trung bình của Clo là 35,485. Phần trăm của đồng vị
là?
35
17
Cl
Bài 3: Clo có hai đồng vị bền là và biết nguyên tử
khối trung bình của Clo là 35,485. Phần trăm của đồng vị
là?
35
17
Cl
37
17
Cl
35
17
Cl
Bài 3: Clo có hai đồng vị bền là và biết nguyên tử
khối trung bình của Clo là 35,485. Phần trăm của đồng vị
là?
37
17
Cl
35

17
Cl

×