Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 CÓ MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐÁP ÁN CV5512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.69 KB, 17 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHÍNH THỨC CUỐI KÌ II MƠN LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 7
Năm học 2022- 2023
1. Bảng ma trận

Chương Nội
dung/đơn
/
vị kiến
chủ đề
thức

Mức độ nhận thức
Nhận biết

Thông
hiểu

TN

TN

TL

T
L

Vận dụng

Vận
Tổng
dụng cao % điểm



TN

TN

TL

T
L

Phân mơn Địa lí
10
Bài 15. Đặc 1TN
điểm dân
 
(0,25
cư, xã hội
đ)
Bắc Mỹ

Bài 16.
Phương
thức khai
Chương thác tự
4:Châu nhiên bền
vững ở
Mỹ
châu Mỹ

(0,25

)

 

 

 

 

 

15
1TN
(0,25
)

1TN
 

Bài 17. Đặc 1TN
điểm tự
 
nhiên Trung (0,25
và Nam mỹ )
Bài 18. Đặc
điểm dân
2TN
cư, xã hội
(0,5)

Trung và
Nam Mỹ
Bài 20: Vị
Trí địa lý,
Chương phạm vi và
5: Châu đặc điểm
Đại
thiên nhiên
dương
châu Đại

1TN

(0,25
)

1TN
 

 

(0,25
)

 

10

1
(0,25

)

 

 

 

 

 

1TN
 
 

 

 
 

(0,25
)

25
 

 

 


 

 

 

 

1TN

1TN

1TL

(0,25
)

(0,25
)

(2,0
)

25


Dương
Tổng số câu hỏi
Tỉ lệ


6

4

1

2

(1,5)

(1,0)

(0,5)

15%

10%

25%

0

(2,0
)

0

0%


50%

Phân môn Lịch sử
Mức độ nhận thức
Nội
dung/đơn
Chương
kiến
/chủ đề vị
thức

Nhận biết
TN

1. Ba lần
kháng
chiến
chống
Chương quân xâm
5
lược
MôngViệt
Nguyên
Nam từ
của
nhà
đầu thế
Trần (thế
kỉ X
kỉ XIII)

đến đầu
thế kỉ 2. Nhà Hồ
XV

cuộc
kháng
chiến
chống
quân Minh
xâm lược
(14001407)

TL

Thông
hiểu
TN

TL

1TL

Vận dụng
TN

TL

1T
L


Vận
dụng
cao
TL

30

4TN

4TN

20

Số câu

4TN

4TN 1TL

Tỉ lệ

10%

10%

20
%

1T
L

10
%

50%


2. Bảng đặc tả
A. PHÂN MƠN ĐỊA LÝ
Sớ câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/
chủ đề

Mức độ kiểm tra, đánh gía
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức

Chương
4:Châu Bài 15.
Đặc
Mỹ
điểm dân
cư, xã
hội Bắc
Mỹ

Bài 16.
Phương
thức khai

thác tự
nhiên
bền vững
ở Bắc
Mỹ

Bài 17.
Đặc
điểm tự
nhiên
Trung và
Nam Mỹ

Nhận Thông
biết
hiểu

- Nhận biết được điểm dân
cư, xã hội Bắc Mỹ
1TN
- Thông hiểu những hệ  
quả từ đặc điểm dan cư
Bắc Mỹ

Vận dụng

Vận
dụng cao

1TN


 

 

 

 

 

1TN

1TN

 

- Nhận biết được đôi nét
về Phương thức khai thác
tự nhiên bền vững ở Bắc
Mỹ
-

Thông hiểu những
1TN
Phương thức khai thác tự
nhiên bền vững tại Bắc  
Mỹ

 


 

-Vận dụng những kiến
thức đã học để đánh giá
các đặc điểm tự nhiên
- Nhận biết được đôi nét 1TN
về Đặc điểm tự nhiên
 
Trung và Nam Mỹ
- Thông hiểu những mối
liên quan giữa đặc điểm tự
nhiên với phát triển kinh

1TN

 

 

 

 

 


tế Trung và Nam Mỹ.

- Nhận biết được Đặc

điểm dân cư, xã hội Trung 2TN
và Nam Mỹ

Bài 18.
Đặc
điểm dân
cư, xã
- Vận dụng những kiến
hội
thức đã học để đánh giá  
Trung và vai trò của dân cư, xã hội
 
Nam Mỹ
Trung và Nam Mỹ

Bài 20:
Vị Trí
địa lý,
phạm vi
Chương và đặc
5: Châu điểm
Đại
thiên
dương nhiên
châu Đại
Dương

1TN

 


 
 

 

 

 

 
 
 

 

- Nhận biết được Vị Trí
địa lý, phạm vi và đặc
điểm thiên nhiên châu Đại
Dương
- Thông hiểu những Vị Trí
địa lý, phạm vi và đặc
điểm thiên nhiên châu Đại 1TN
Dương trên bản đồ

1TN

1TL

6


4

2

(1,5)

(1,0)

(0,5) (2,0)

15%

10%

25%

Vận dụng những kiến thức
đã học để nêu Vị Trí địa
lý, phạm vi và đặc điểm
thiên nhiên châu Đại
Dương

Tổng số câu hỏi
Tỉ lệ

1

0%


B. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TT Chương

1

Nội
dung/Đơn
vị kiến thức

Mức độ kiểm tra, đánh
giá

Việt Nam 1. Ba lần Thông hiểu: Hiểu
từ đầu
được âm mưu của nhà
kháng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng
1TL

Vận
dụng

cao


1TL

Nguyên, sự chuẩn bị
chiến
của nhà Trần và diễn
chống
biến, kết quả cuộc
quân xâm kháng chiến lần ba
lược
chống quân Nguyên

MôngNguyên
của nhà
Trần (thế
kỉ XIII)
TKX đến
đầu
TKXV

Vận dụng những kiến
thức đã học để đánh
giá vai trò của vua
Trần, Trần Thủ Độ,
Trần Quốc Tuấn

- Nhận biết được đôi
nét về sự thành lập

2. Nhà Hồ nhà Hồ và một số việc
và cuộc
làm của Hồ Quý Ly

kháng
chiến
chống
quân
Minh xâm
lược
(14001407)

4TN
4TN

- Thông hiểu những
việc làm của Hồ Quý
Ly và nhà Minh trong
cuộc kháng chiến
chống quân Minh
xâm lược

Số câu/loại câu

4TN

1TL,
4TN

1TL


Tỉ lệ %

10%

30%

10%

Tổng hợp chung


Trường THCS Kim Hoa
Họ và tên....................................................
Lớp: 7A
Điểm

Lời phê của cô giáo

BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
Môn: Lịch sử và Địa lý 7
Năm học 2022- 2023
Ý kiến của phụ huynh

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Nhà Hồ đóng đơ ở đâu?
A. Thăng Long
B. Tây Đô

C. Cổ Loa
D. Hoa Lư
Câu 2. Nhà Hồ được thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 1400
B. Năm 1440
C. Năm 1407
D. Năm 1470
Câu 3. Đâu không phải là hoàn cảnh dẫn tới sự thành lập nhà Hồ?
A. Từ nửa sau thế kỉ XIV, nhà Trần khủng hoảng, suy yếu
B. Mất mùa, đói kém xảy ra thường xuyên
C. Khởi nghĩa nông dân bùng nổ khắp nơi
D. Nhà Minh đang chuẩn bị đưa quân sang xâm lược Đại Việt
Câu 4. Trước và sau khi lên ngôi, Hồ Quý Ly đã làm gì?
A. Củng cố quyền lực
B. Tìm mọi cách thâu tóm chính quyền
C. Thực hiện cải cách trên nhiều lĩnh vực
D. Chiếm giữ kinh thành Thăng Long
Câu 5. Nhà Minh lấy cớ gì để đem quân sang Đại Ngu?
A. Nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần
B. Nhà Hồ xâm phạm lãnh thổ nhà Minh
C. Nhà Hồ không cống nạp sản vật quý cho nhà Minh
D. Hồ Quý Ly lên ngôi khơng cho người sang trình báo vua Minh
Câu 6. Tướng nào của nhà Minh dẫn quân sang đánh Đại Ngu?
A. Trương Phụ, Thốt Hoan
B. Trương Phụ, Ơ Mã Nhi
C. Mộc Thạnh, Trương Văn Hổ
D. Trương Phụ, Mộc Thạnh
Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu sự thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống
quân Minh?
A. Tháng 6/1407 Hồ Quý Ly chạy vào Hà Tĩnh và bị bắt

B. Tháng 6/1407 Hồ Quý Ly đầu hàng quân Minh
C. Tháng 6/1407 Hồ Quý Ly chạy vào Hà Tĩnh và bị giết
D. Tháng 6/1407 thành Tây Đô bị quân Minh tiêu diệt
Câu 8. Đâu không phải là nguyên nhân cuộc kháng chiến chống qn Minh thất
bại?
A. Nhà Hồ khơng có đường lối kháng chiến đúng đắn


B. Nhà Hồ không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
C. Nhà Hồ không quyết tâm chống quân Minh tới cùng
D. Nhà Hồ nặng về phòng ngự bị động và rút lui cố thủ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Trình bày cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân xâm lược Nguyên
(1287- 1288)
Câu 2 (1 điểm): Nêu vai trò của các vua Trần, Thái sư Trần Thủ Độ và Quốc công Tiết
chế Trần Quốc Tuấn trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................


............................................................................................................................................................

B/ PHÂN MƠN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Châu Đại Dương nằm ở bán cầu nào?
A. Bán Cầu Bắc

B. Bán cầu Nam

C. Bán cầu Bắc Nam

D. Bán cầu Tây

Câu 2. Người dân châu Mỹ sử dụng phương thức khai thác trên những tài nguyên
nào:
A. Tài nguyên tự nhiên

B. Tài ngun khống sản

C. Tài ngun khí hậu


D. Tài nguyên biển

Câu 3. Châu Đại Dương tiếp giáp với các Đại Dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương và Biển Đen

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

Câu 4. Người bản địa của châu Mỹ là:
A. Người Bồ Đào Nha.

B. Người Anh Điêng

C. Người CoGi

D. Người Hà Lan

Câu 5. Đặc điểm nào khơng đúng với q trình đơ thị hóa ở Nam Mĩ
A.

Đơ thị hóa gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế

C.

Tỉ lệ dân đô thị chiếm 75%

B. Đơ thị hóa tự phát


D.Các đơ thị lớn tập trung ven biển

Câu 6. Thành phần nhập cư đến Trung và Nam Mỹ chủ yếu từ các châu lục:
A. Châu Âu , Á

B. Châu Âu, Á, Úc.

C. Châu Âu, Á, Phi

D. Châu Á, Phi.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về Rừng AMazon?
A. Phân bố ở các quốc gia Nam Mỹ. B. Cung cấp 20% lượng khí ơ xy cho Trái Đất
C. Thành phần sinh vật phong phú.

D. Thành phần động thực vật nghèo nàn

Câu 8. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí châu Đại Dương:


A. Nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu
C. Nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu

B. Tiếp giáp với châu Phi và Đông Nam Á
D. Tiếp giáp với châu Phi và Đại Tây Dương

Câu 9. Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mĩ là:
A. Pa-na-ma.
B. Lap-la-ta

C.Pam-pa.
D.A-ma-zon.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây đúng với phương thức khai thác kinh tế của người
dân Bắc Mỹ
A. Tăng cường chặt phá rừng để tăng năng suất gỗ

B. Đẩy mạnh xuất khẩu khống sản

C. Khơng xuất khẩu khoáng sản

D. Tăng cường khai thác đất, nước.

Câu 11. Dãy núi trẻ chạy dọc phía tây của Nam Mĩ là
A. An-đet.

B. Roc-ki.

C.Trường Sơn.

D .Nê-va-đa.

Câu 12. Rừng A-ma-dôn nằm ở quốc gia nào:
A. Chi Lê

B. Braxil

C. Hoa Kỳ

D. Ấn Độ


II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày sự đặc điểm vị trí địa lý và phạm vi châu Đại Dương?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. Phần TNKQ (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

Đáp án

B

A

D

C

A

D

A

C

II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
a. Âm mưu của nhà Nguyên: Quyết tâm đánh Đại Việt lần 3 (0,25đ)

b. Sự chuẩn bị của nhà Trần: (0,5đ)
- Vua Trần ra lệnh mộ thêm binh lính, chấn chỉnh lực lượng
- Trần Quốc Tuấn tiếp tục được trao quyền tổng chỉ huy
- Tổ chức diễn tập quy mô lớn.
c. Diễn biến (1đ)
- Tháng 12/1287 Thoát Hoan dẫn 30 vạn quân theo đường bộ tiến đánh Đại Việt
Ô Mã Nhi theo đường thủy tiến vào vùng biển Đông Bắc. Theo sau là đoàn thuyền
lương do Trương Văn Hổ chỉ huy.
- Tháng 1/1288, Thoát Hoan kéo vào Thăng Long, tiến đánh căn cứ của ta, lùng bắt
vua Trần -> Thất bại
- Tháng 2/1288 Trần Khánh Dư tiêu diệt đoàn thuyền lương của Trương Văn Hổ.
- Tháng 3/1288 nhà Trần tổ chức phản công, giành thắng lợi quyết định trong trận
Bạch Đằng
d. Kết quả: Cuộc kháng chiến kết thúc thắng lợi. (0,25đ)
Câu 2 (1 điểm)
Vai trò của các vua Trần, Thái sư Trần Thủ Độ và Quốc công Tiết chế Trần Quốc
Tuấn trong cuộc kháng chiến chống qn xâm lược Mơng- Ngun:
- Có tinh thần quyết chiến quyết thắng
- Đã đoàn kết được cả dân tộc tham gia kháng chiến
- Là những chỉ huy quân sự tối cao của cuộc kháng chiến.
- Đề ra đường lối quân sự độc đáo, sáng tạo
- Có sự chuẩn bị rất chu đáo
- Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, đây là điều kiện tiên quyết dẫn đến
thắng lợi của các cuộc kháng chiến.


B/ PHÂN MƠN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-B


2-A

3-B

4-B

5-A

6-C

7-D

8-A,B,D

9-D

10-C

11-A

12-B

Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
- Nằm giữa Thái Bình Dương mênh mơng...
+ Nằm ở bán cầu Nam, tiếp giáp Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
+ Tổng diện tích là 8,5 triệu km2.
+ Bao gồm lục địa Ô-xtrây-li-a, quần đảo Niu-di-len, ba chuỗi đảo san hô và đảo núi lửa
Ma-la-nê-di, Mi-crô-nê-di, Pô-li-nê-di và vơ số đảo nhỏ trong Thái Bình Dương.



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MƠN LỊCH SỬ& ĐỊA LÝ 7
(ĐỀ DỰ PHỊNG)
A. PHÂN MƠN LỊCH SỬ
I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Nhà Hồ đóng đơ ở đâu?
A. Thăng Long
B. Tây Đơ
C. Cổ Loa D. Hoa Lư
Câu 2. Nhà Hồ được thành lập vào thời gian nào?
A. Năm 1400
B. Năm 1440
C. Năm 1407
D. Năm 1470
Câu 3. Đâu khơng phải là hồn cảnh dẫn tới sự thành lập nhà Hồ?
A. Từ nửa sau thế kỉ XIV, nhà Trần khủng hoảng, suy yếu
B. Mất mùa, đói kém xảy ra thường xuyên
C. Khởi nghĩa nông dân bùng nổ khắp nơi
D. Nhà Minh đang chuẩn bị đưa quân sang xâm lược Đại Việt
Câu 4. Trước và sau khi lên ngơi, Hồ Q Ly đã làm gì?
A. Củng cố quyền lực
B. Tìm mọi cách thâu tóm chính quyền
C. Thực hiện cải cách trên nhiều lĩnh vực
D. Chiếm giữ kinh thành Thăng Long
Câu 5. Nhà Minh lấy cớ gì để đem quân sang Đại Ngu?
A. Nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần
B. Nhà Hồ xâm phạm lãnh thổ nhà Minh
C. Nhà Hồ không cống nạp sản vật quý cho nhà Minh

D. Hồ Q Ly lên ngơi khơng cho người sang trình báo vua Minh
Câu 6. Tướng nào của nhà Minh dẫn quân sang đánh Đại Ngu?
A. Trương Phụ, Thoát Hoan
B. Trương Phụ, Ô Mã Nhi
C. Mộc Thạnh, Trương Văn Hổ
D. Trương Phụ, Mộc Thạnh
Câu 7. Sự kiện nào đánh dấu sự thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến
chống quân Minh?
A. Tháng 6/1407 Hồ Quý Ly chạy vào Hà Tĩnh và bị bắt
B. Tháng 6/1407 Hồ Quý Ly đầu hàng quân Minh
C. Tháng 6/1407 Hồ Quý Ly chạy vào Hà Tĩnh và bị giết
D. Tháng 6/1407 thành Tây Đô bị quân Minh tiêu diệt
Câu 8. Đâu không phải là nguyên nhân cuộc kháng chiến chống quân Minh thất
bại?
A. Nhà Hồ khơng có đường lối kháng chiến đúng đắn
B. Nhà Hồ không nhận được sự ủng hộ của nhân dân
C. Nhà Hồ không quyết tâm chống quân Minh tới cùng


D. Nhà Hồ nặng về phòng ngự bị động và rút lui cố thủ.

II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Trình bày cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân xâm lược Nguyên (1287- 1288)
Câu 2 (1 điểm)
Nêu vai trò của các vua Trần, Thái sư Trần Thủ Độ và Quốc công Tiết chế Trần Quốc
Tuấn trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................


............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Châu Đại Dương nằm ở bán cầu nào?
A. Bán Cầu Bắc

B. Bán cầu Nam


C. Bán cầu Bắc Nam

D. Bán cầu Tây

Câu 2. Người dân châu Mỹ sử dụng phương thức khai thác trên những tài nguyên
nào:
A. Tài nguyên tự nhiên

B. Tài ngun khống sản

C. Tài ngun khí hậu

D. Tài ngun biển

Câu 3. Châu Đại Dương tiếp giáp với các Đại Dương nào?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương và Biển Đen

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

Câu 4. Người bản địa của châu Mỹ là:
A. Người Bồ Đào Nha.

B. Người Anh Điêng

C. Người CoGi


D. Người Hà Lan

Câu 5. Đặc điểm nào khơng đúng với q trình đơ thị hóa ở Nam Mĩ
B.

Đơ thị hóa gắn liền với sự phát triển của nền kinh tế

D.

Tỉ lệ dân đô thị chiếm 75%

B. Đơ thị hóa tự phát

D.Các đơ thị lớn tập trung ven biển

Câu 6. Thành phần nhập cư đến Trung và Nam Mỹ chủ yếu từ các châu lục:
A. Châu Âu , Á

B. Châu Âu, Á, Úc.

C. Châu Âu, Á, Phi

D. Châu Á, Phi.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về Rừng AMazon?
A. Phân bố ở các quốc gia Nam Mỹ. B. Cung cấp 20% lượng khí ô xy cho Trái Đất
C. Thành phần sinh vật phong phú.

D. Thành phần động thực vật nghèo nàn


Câu 8. Những đặc điểm nào sau đây khơng đúng với vị trí châu Đại Dương:
A. Nằm hoàn toàn ở Bắc bán cầu

B. Tiếp giáp với châu Phi và Đông Nam Á


C. Nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu

D. Tiếp giáp với châu Phi và Đại Tây Dương

Câu 9. Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mĩ là:
B. Pa-na-ma.
B. Lap-la-ta
C.Pam-pa.
D.A-ma-zon.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây đúng với phương thức khai thác kinh tế của người
dân Bắc Mỹ
A. Tăng cường chặt phá rừng để tăng năng suất gỗ

B. Đẩy mạnh xuất khẩu khống sản

C. Khơng xuất khẩu khống sản

D. Tăng cường khai thác đất, nước.

Câu 11. Dãy núi trẻ chạy dọc phía tây của Nam Mĩ là
C. An-đet.

B. Roc-ki.


C.Trường Sơn.

D .Nê-va-đa.

Câu 12. Rừng A-ma-dôn nằm ở quốc gia nào:
A. Chi Lê

B. Braxil

C. Hoa Kỳ

D. Ấn Độ

II. TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình và khống sản lục địa Ôxtraylia?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 7 ( ĐỀ DỰ PHỊNG)
A. PHÂN MƠN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

D


C

A

D

A

C

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
a. Âm mưu của nhà Nguyên: Tấn công Đại Việt (0,25đ)
b. Chuẩn bị của nhà Trần: (0,5đ)
- Các hội nghị bàn kế sách đánh giặc được triệu tập.
- Trần Quốc Tuấn được phong làm Quốc công Tiết chế
- Nhiều cuộc tập trận được tổ chức
- Quân lính thích chữ “Sát Thát” lên cánh tay.
c. Diễn biến (1đ)
- Cuối tháng 1/1285 Thoát Hoan chỉ huy 50 vạn quân xâm lược Đại Việt
Toa Đô dẫn 10 vạn quân từ Chăm-pa, Thanh Hóa đánh ra
- Đầu tháng 2/1285 nhà Trần rút về Vạn Kiếp sau đó về Thăng Long rồi lui về Thiên
Trường để củng cố lực lượng, chờ thời cơ phản công
- Tháng 3,4 nhân dân thực hiện kế “thanh dã”, phối hợp với triều đình đánh giặc
Quân Nguyên lâm vào tình thế khó khăn
- Tháng 5,6 nhà Trần phản công thắng lợi ở Tây Kết, Hàm Tử, Chương Dương, Thăng
Long.
d. Kết quả (0,25đ)
- Toa Đơ tử trận, Thốt Hoan bỏ chạy
- Đất nước sạch bóng quân thù.

Câu 2 (1 điểm)
Vai trò của các vua Trần, Thái sư Trần Thủ Độ và Quốc công Tiết chế Trần Quốc
Tuấn trong cuộc kháng chiến chống qn xâm lược Mơng- Ngun:
- Có tinh thần quyết chiến quyết thắng
- Đã đoàn kết được cả dân tộc tham gia kháng chiến
- Là những chỉ huy quân sự tối cao của cuộc kháng chiến.
- Đề ra đường lối quân sự độc đáo, sáng tạo
- Có sự chuẩn bị rất chu đáo
- Đưa ra những chủ trương kế sách đúng đắn, đây là điều kiện tiên quyết dẫn đến
thắng lợi của các cuộc kháng chiến.


B/ PHÂN MƠN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-B

2-A

3-B

4-B

5-A

6-C

7-D

8-A,B,D


9-D

10-C

11-A

12-B

Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):

Lục địa Ơ-xtrây-li-a gồm ba khu vực địa hình và khống sản có đặc điểm
rất khác nhau.
+ Phía tây là vùng sơn ngun tây Ơ-xtrây-li-a, độ cao trung bình dưới 500
m. Trên bề mặt là các hoang mạc cát, hoang mạc đá, cao nguyên và núi thấp.
Đây là nơi tập trung nhiều mỏ kim loại (sắt, đồng, vàng, niken, bơ-xít,...).
+ Ở giữa là vùng đồng bằng Trung tâm, lớn nhất là bồn địa Ác-tê-di-an lớn.
+ Phía đơng là dãy Trường Sơn Ơ-xtrây-li-a: Là nơi tập trung nhiều khống
sản nhiên liệu (than đá, dầu mỏ, khi tự nhiên).



×