BÀI 9. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
I.
QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ
VÀ CẤU TẠO NGUN TỬ CỦA NĨ
Vị trí của một ngun tố
trong bảng tuần hoàn
Cấu tạo nguyên tử
Số thứ tự của nguyên tố
Số proton, số electron
Số thứ tự của chu kì
Số lớp electron
Số thứ tự của nhóm A
Số electron lớp ngồi cùng
I.
QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ
VÀ CẤU TẠO NGUN TỬ CỦA NĨ
VD. Ngun tố kali có số thứ tự là 19 thuộc chu kì 4, nhóm IA
Vị trí của nguun tố kali
trong bảng tuần hồn
Ơ ngun tố: 19
Chu kì: 4
Nhóm: IA
Cấu tạo ngun tử Kali
Có 19 proton và 19 electron
Có 4 lớp electron
Có 1 electron ở lớp ngồi cùng
I.
QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ
VÀ CẤU TẠO NGUN TỬ CỦA NĨ
VD. Ngun tố lưu huỳnh có số thứ tự là 16 thuộc chu kì 3, nhóm VIA
Vị trí của nguun tố lưu huỳnh
trong bảng tuần hồn
Ơ ngun tố: 16
Chu kì: 3
Nhóm: VIA
Cấu tạo ngun tử lưu huỳnh
Có 16 proton và 16 electron
Có 3 lớp electron
Có 6 electron ở lớp ngoài cùng
I.
QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ
VÀ CẤU TẠO NGUN TỬ CỦA NĨ
VD. Cấu hình electron ngun tử của nguyên tố lưu huỳnh là:
1s22s22p63s23p4
Vị trí của nguuyên tố lưu huỳnh trong bảng tuần hồn
Ơ ngun tố: 16 (ngun tử có 16 electron)
Chu kì: 3 (ngun tử có 3 lớp electron)
Nhóm: VIA (có 6 elctron ở lớp ngồi cùng)
I.
QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ
VÀ CẤU TẠO NGUN TỬ CỦA NĨ
VD. Cấu hình electron ngun tử của nguyên tố natri là:
1s22s22p63s1
Vị trí của nguuyên tố natri trong bảng tuần hồn
Ơ ngun tố: 11 (ngun tử có 11 electron)
Chu kì: 3 (ngun tử có 3 lớp electron)
Nhóm: IA (có 1 elctron ở lớp ngồi cùng)
II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT
CỦA NGUYÊN TỐ
Tính chất
Hợp chất
với hidro
Oxide
cao nhất
Hidroxide
IA
IIA
Kim loại Kim loại
(trừ
hidro)
IIIA
IVA
Kim loại Kim loại
(trừ bohr) hoặc
phi kim
R2 O
RO
R2O3
RH4
RO2
ROH
R(OH)2
R(OH)3
H2RO3
VA
Phi kim
(trừ
antimon,
bismuth)
VIA
Phi kim
(trừ
poloni)
VIIA
Phi kim
RH3
R2O5
H2R
RO3
HR
R2O7
H3RO4
H2RO4
HRO4
Hợp chất với hidro
RHn
%R
%H
=
MR=
nMH
(1)
Hợp chất oxide
RxOy
%R
%O
=
xMR
yMO
(2)
Nguyên tố R hợp với H cho hợp chất RH4. Oxide cao
nhất của nó chứa 53,3 % oxy về khối lượng. Xác định
nguyên tố R
IVA
%R = 100% - 53.3% = 46,7%
Kim loại
Hợp chất oxide cao nhất RO2
hoặc
Áp dụng cơng thức (2) ta có:
phi kim
MR = (2×16×46,7)/(53,3)
→ MR ≈ 28
RH4
→ R là Silic (Si)
RO2
H2RO3
Hợp chất với hidro
RHn
%R
%H
=
MR=
nMH
(1)
Hợp chất oxide
RxOy
%R
%O
=
xMR
yMO
(2)
Oxide cao nhất của R là R2O5. Trong hợp chất với hidro
nguyên tố R chiếm 82,35% về khối lượng. Xác định
nguyên tố R
VA
%H = 100% - 82,35% = 17,65%
Phi kim
Hợp chất với hidro RH3
(trừ
Áp dụng cơng thức (1) ta có:
antimon,
MR = (3×1×82,35)/(17,65)
bismuth)
→ MR ≈ 14
→ R là Nitrogen (N)
RH3
R2O5
H3RO4
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT NGUN TỐ VỚI CÁC
NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
VD. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tử sau: χX = 0,93; χY = 0,82;
χZ = 1,31; χT = 1,61. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính
kim loại (từ trái sang phải) có giải thích ngắn gọn.
Độ âm điện của nguyên tử càng nhỏ tính kim loại của các nguyên tố càng
mạnh
→ Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính kim loại (từ trái
sang phải):
T, Z, X, Y
III. SO SÁNH TÍNH CHẤT HĨA HỌC CỦA MỘT NGUN TỐ VỚI CÁC
NGUYÊN TỐ LÂN CẬN
VD. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tử sau: χA = 3,16; χB = 1,90;
χC = 2,58; χD = 2,19. Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính
phi kim (từ trái sang phải) có giải thích ngắn gọn.
Độ âm điện của nguyên tử càng lớn tính phi kim của các nguyên tố càng
mạnh
→ Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái
sang phải):
B, D, C, A