Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài giảng Lịch sử lớp 10 bài 12: Ôn tập lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại - Trường THPT Bình Chánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH

TỔ LỊCH SỬ



1. Xã hội nguyên thủy
- Đặc trưng: Thời kì XHNT là bước đi đầu tiên chập chững của loài người mà dân tộc
nào cũng phải trải qua.
3000 năm
Em
hãy cho biết đặc Năm
trưng
của
4t năm TCN
Năm 1566
476
TCN
cổ đại
Thời kì nguyên thuỷthời kì xãThời
kì trung đại
hộikì ngun
thủy Thời
là gì?
Xã hội ngun
thủy

XH chiếm
hữu nơ lệ

Xã hội phong


kiến

- Q trình tiến hóa từ vượn
thành người

6 triệu năm
Vượn cổ

4 triệu năm
4 vạn năm
Người tối cổ

Người tinh khôn


Người tối cổ

Người tinh khôn

Biết sử dụng lửa

Lao động đã sáng tạo ra con người và xã hội loài người


1. Xã hội ngun thủy
- Q trình cải tiến cơng cụ lao động:

Ghè, đẽo

1 triệu năm

Đồ đá cũ

Mài, khoan, đục lỗ, tra cán

1 vạn năm
Đồ đá mới

5500 năm
Kim khí


1. Xã hội nguyên thủy
- Sự tiến triển của đời sống con người

Sắn bắt,
hái lượm

Săn bắn,
hái lượm

Thiếu ăn, bấp bênh

Hang động,
mái đá

Chăn nuôi,
trồng trọt
Đủ ăn

Dựng lều, làm

nhà, làm đồ gốm.

Dư thừa, tích trữ
Mặc quần áo, đeo đồ
trang sức, sử dụng
nhạc cụ

Quy luật phát triển của lịch sử: Sự vận động
không ngừng từ thấp đến cao

- Mọi người
đềuđiểm
sống
cộng
Những ưu
nổi theo
bật của
xã đồng, cơng
bằng vàhội
tựlồi
nguyện.
người thời ngun
- Khơngthủy?
có sự áp bức, bóc lột.


1. Xã hội nguyên thủy
2. Xã hội cổ đại ( hs tự ôn tập)

Quan lại,

địa chủ

Quý tộc

3. Xã hội phong kiến - trung đại

- Xã hội phong kiến phương Đông

Nông dân giàu

Nông dân
công xã

Nông dân tự canh
Nông dân nghèo

- Xã hội phong kiến Tây Âu
Chiếm đất,
Người Giéc ban tặng,
man xâm
tiếp thu ki
nhập Tây Âu
tô giáo

Quý tộc thị
tộc, thân
binh, nhà
thờ Kitô

Nông dân tự do, nô lệ


Quý tộc Lãnh
chúa pk;
Tăng lữ

Nông nô

Nông dân
lĩnh canh

Lãnh
địa


3. Xã hội phong kiến - trung đại
STT

Nội dung

Chế độ phong kiến phương Đơng

Chế độ phong kiến phương
Tây

1

Thời gian
Hình thành

Ra đời sớm khoảng thiên niên kỉ IV

– thiên niên kỉ I TCN

Ra đời muộn ( 476 đế quốc Rô
ma sụp đổ

2

Thể chế chính trị

Tập quyền

Phân quyền

3

Kinh tế

Nơng nghiệp: ngành sản xuất chính
- TCN truyền thống và thương
nghiệp
- LLSX chính: nơng dân lĩnh canh

Kinh tế lãnh địa
LLSX chính: nơng nơ

4
5

Xã hội
Kết thúc


Nông dân lĩnh canh >< Địa chủ

Nông nô >< Lãnh chúa phong
kiến

Muộn (thế kỷ XVII – XIX)

Sớm (thế kỷ XV – XVII)



×