Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Hà 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.58 KB, 14 trang )

Phụ lục: Mẫu Kế hoạch Giáo dục cá nhân

UBND HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG HẢI

KẾ HOẠCH
GIÁO DỤC CÁ NHÂN
(Lưu hành nội bộ)

Ảnh học sinh
(9 x 12)

Họ và tên học sinh: Trần Ngọc Phong

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
1


Sơ yếu lý lịch
Họ và tên học sinh: TRẦN NGỌC PHONG
– Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 26/05/2010, Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
Nơi sinh: Quảng Hải - Quảng Xương -Thanh Hoá
Quê quán: Quảng Hải - Quảng Xương -Thanh Hoá
Nơi ở hiện nay: Quảng Hải - Quảng Xương -Thanh Hoá
Họ và tên cha: TRẦN NGỌC THANH Nghề nghiệp: Làm Ruộng ĐT: ................
Họ và tên mẹ: LÊ THỊ LÂM. Nghề nghiệp:Làm Ruộng ĐT: 0394176990
Người giám hộ (Nếu có): ............................................... ĐT: ...............

Quảng Hải, ngày tháng
năm


HIỆU TRƯỞNG
(Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

2


QUÁ TRÌNH GIÁO DỤC
Năm học
2017 – 2018

Lớp
2B

Tên trường
Tiểu học Quảng Hải

Số đăng bộ Ngày nhập học hoặc
chuyển đến trường
92
20/08/2017

THÔNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH
I. Đặc điểm chính của học sinh
1. Dạng tật: .Nghe – Nói. Mức độ khuyết tật: Nặng
- Nguyên nhân: Bẩm Sinh
- Hồ sơ y tế/tâm lý
2. Những điểm mạnh của học sinh
a) Nhận thức
+Nhận biết được một số chữ cái và số
- Ngôn ngữ - giao tiếp

+Biết gật đầu chào khi gặp mọi người
b) Kỹ năng xã hội .
+ Có ý thức tự phục vụ bản thân.
c) Thể chất và vận động
+Biết tham gia được một số hoạt động tập thể.
+ Biết vui chơi cùng các bạn
3. Những nhu cầu của học sinh (khó khăn)
a) Nhận thức:
+Khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh còn hạn chế.
-Ngơn ngữ - giao tiếp
+Ngơn từ giao tiếp cịn hạn chế, chưa phát âm được nên ngại giao tiếp với cơ giáo
và các bạn.
b) Tình cảm và kỹ năng xã hội
+ Rụt rè, chưa mạnh dạn
+ Nhiều việc còn cần sự giúp đỡ của mọi người xung quanh.
c) Thể chất, vận động
+ Tham gia các hoạt đợng tập thể cịn nhiều hạn chế, cần có sự chỉ bảo của bạn bè
và giáo viên.

3


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
NĂM HỌC: 2017-2018
1. Mục tiêu giáo dục về các môn học (Ghi những nét cơ bản trọng tâm về nội
dung các mạch kiến thức của các môn học trong phạm vi cấp học dựa trên những
điểm mạnh và những nhu cầu của học sinh)
1.1. Môn Tiếng Việt:
- Nhận biết đọc được các từ, tiếng.
Nhìn, viết dược các chữ cái và một số tiếng đơn giản

- Nhìn và lấy trong bộ đồ dùng được một sốtiếng đơn giản.
1.2. Mơn Tốn:
- Viết được các số trong phạm vi 10 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học tập
theo yêu cầu của giáo viên.
- làm được một số phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 10.
- Nhận diện được hình vng, hình trịn, hình tam giác.
1.3. Môn Tự nhiên và xã hội
- Chỉ quan sát tranh nhận biết một số sự vật trong tranh. Không đọc câu hỏi và các
thông tin.
- Nhận biết được một số đồ vật trong lớp.
+ Quan hệ tốt với giáo viên và bạn bè trong trường học
1.4. Môn Đạo đức
- Biết vâng lời thầy cô,lễ phép với người trên
1.5. Môn Thủ công
- Quan sát tranh mẫu và lấy được giấy mầu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cơ giáo và bạn bè.
2. Mục tiêu giáo dục về kỹ năng xã hội: (Dựa vào các tiêu chí của năng lực,
phẩm chất cần đạt của chương trình)
2.1 Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
2.2 Kỹ năng tự phục vụ:
- Có khả năng tự làm mợt sớ việc của bản thân.
2.3 Kỹ năng hịa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình
3. Mục tiêu giáo dục về kỹ năng đặc thù:
- Biết chú ý khi giáo viên hướng dẫn
- Tập phát âm
- Giúp học sinh có tâm lý thoải mái, dễ chịu trong mọi hoạt dộngđể tránh ảnh
hưởng tới tâm lý gây cảm giác khó chịu.


4


KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 -2018

1. Mục tiêu giáo dục cá nhân học kì I
1.1. Về kiến thức các môn học
* Môn Tiếng Việt:
- Nhận biết đọc được một số từ, tiếng có trong bài đọc.
- Nhìn và viết được một số chữ cái
- Nhìn và lấy trong bộ đồ dùng được một số âm đơn giản ở trong bảng chữ cái
* MơnTốn:
- Nhận biết được các số từ 0 đến 10
- Nhìn viết được các số từ 0 đến 10
- Nhận diện được hình vng, hình trịn, hình tam giác.
* Mơn Tự nhiên và xã hội
- Quan sát tranh nhận biết được các sự vật trong tranh. Không đọc câu hỏi và các
thông tin.
* Môn Đạo đức
- Biết vâng lời thầy cô, biết gật đầu chào khi gặp mọi người.
* Môn Thủ công
- Quan sát tranh mẫu và lấy được giấy mầu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cơ giáo và ban bè.
1.2.V ề kỹ năng xã hội
+ Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
+ Kỹ năng tự phục vụ:
-Có khả năng tự làm mợt sớ việc của bản thân.
+ Kỹ năng hịa nhập xã hội:

-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình
1.3. Về kỹ năng đặc thù
- Tập phát âm
- Biết chú ý khi giáo viên hướng dẫn.
2. Nội dung giáo dục cá nhân học kỳ I
2.1. Kiến thức văn hóa
TT

1

Mơn
học
Tiếng
Việt

Nội dung kiến thức

- Đọc, viết được một số
từ, tiếng đơn giản trong
bài.
- Biết lấy được các âm
trong bộ đồ dùng để
được một tiếng ở trong

Biện pháp thực
hiện

Người
thực hiện


Xác
Nhận

- GV viết mẫu, HS Nguyễn Thị

viết lại được một
số từ, tiếng đơn
giản có trong bài.
-Phối hợp PH rèn
5


bài.

2

Toán

cho HS khi ở nhà.

- Cho HS quan sát
số Gv viết mẫu,
- Nhận biết và viết
HS viết lại được số
được các các chữ số từ từ 0 đến 10.
0 đến 10
Nguyễn Thị
-Hướng dẫn học
- Biết lấy được các số từ


sinh quan sát nhận
0 đến 10 trong bộ đồ
biết hình vng,
dùng.
hình trịn,hình tam
- Nhận biết được hình giác.
vng, hình trịn,hình
-Phối hợp với phụ
tam giác.Lấy được các
huynh rèn cho HS
hình trong bộ đồ dùng
khi ở nhà

3

-Q uan sát tranh, biết
TN-XH cách vệ sinh cá nhân
đúng cách.

4

- GV hướng dẫn
cho học sinh khi
- Biết cách chào hỏi khi
gặp các thầy cô,
Đạo đức găp mọi người, vâng lời
bạn bè phải biết
cô gáo.
gật đầu chào chào
hỏi.


5

Thủ
Công

- GV hướng
dẫnhọc sinh quan
sát tranh,giảng giải
cho HS hiểu

-Quan sát tranh mẫu và
lấy được giấy mầu, hồ
-GV làm mẫu và
dán, kéo
hướng dẫn học
-Biết làm một số sản
sinh làm theo
phẩm đơn giản có sự hỗ
trợ của cơ giáo

Nguyễn Thị


Nguyễn Thị
`


Nguyễn Thị



2.2. Các kĩ năng xã hội, hòa nhập cộng đồng, chăm sóc sức khỏe.

6


Nội dung

Biện pháp

Xác nhận

- Rèn kĩ năng mạnh
dạn trong giao tiếp.
Các kĩ năng xã
hội

Hịa nhập cộng
đồng
Chăm sóc sức
khỏe

- Rèn cho HS thói
quen tự phục vụ
việc vệ sinh cá
nhân của mình.
-Tham gia các hoạt
động tập thể cùng
bạn bè và trong gia
đình

Tập thể dục
thường xuyên,giữ
vệ sinh cá nhân
sạch sẽ.

- GV, PH phối hợp
rèn cho HS.

-GV và các bạn phối
hợp hướng dẫn cho
HS
-GV nhắc nhở HS
thường xuyên và phối
hợp với phụ huynh

3. Ý kiến các thành viên
Họ và tên

Ý kiến

Xác nhận

Nguyễn Thị Nguyệt

Nguyễn Văn Phất

Lưu Xuân Hưng

Bùi Thị Thu


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC HỌC KỲ I
7


1. Các môn học

NĂM HỌC 2017-2018

Môn học

Nhận xét sự tiến bộ của học sinh

Tốn

Có tiến bộ trong học tập

Đánh giá
(Hồn thành tốt
– hoàn thành Chưa hoàn
thành; Tiến bộchưa tiến bộ)

TiếngViệt Viết được một số từ, tiếng
Nhận biết được các sự vật trong
tranh
Biết gật đầu chào khi gặp người
Đạo Đức
khác
Biết làm theo hướng dẫn của giáo
Thủ công
viên

TN – XH

Xác nhận
của GV

H
H
H
H
H

2. Kỹ năng xã hội
- Biết cùng các bạn tham gia một số hoạt động của lớp
3. Kỹ năng đặc thù
- Phát âm chưa rõ
- Biết chú ý khi giáo viên hướng dẫn

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN HỌC KỲ II
8


NĂM HỌC 2017-2018
1. Mục tiêu giáo dục cá nhân học kỳ II
1.1. Về kiến thức các môn học
* Môn Tiếng Việt:
- Nhận biết và đọc được một số âm có trong bảng chữ cái.
- Lấy trong bộ đồ dùng được một số âm đơn giản ở trong bảng chữ cái
- Nhìn viết các chữ cái và một số tiếng đơn giản
* Mơn Tốn:
- Đọc, viết được các số trong phạm vi 20 và lấy được các số trong bộ đồ dùng học

tập theo yêu cầu của giáo viên.
- Nhận diện được hình vng, hình trịn, hình tam giác.
- làm được một số phép tính cộng trừ trong phạm vi 20.
- Lấy được các hình đã nhận biết theo yêu cầu của giáo viên.
* Môn Tự nhiên và xã hội :
- Chỉ quan sát tranh và nhận biết cá sự vật trong tranh, nhận biết được các đồ vật
trong lớp.
* Môn Đạo đức
- Biết gật đầu chào hỏi thầy cô và những người lớn tuổi, vâng lời cô giáo.
* Môn Thủ công
- Quan sát tranh mẫu và lấy được giấy mầu, hồ dán, kéo
- Biết làm một số sản phẩm đơn giản có sự hỗ trợ của cơ giáo và ban bè.
2.1. Mục tiêu giáo dục về kỹ năng xã hội:
* Kỹ năng giao tiếp:
- Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
* Kỹ năng tự phục vụ:
- Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
* Kỹ năng hòa nhập xã hội:
-Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình
3.1. Mục tiêu giáo dục về kỹ năng đặc thù:
- Biết chú ý khi giáo viên hướng dẫn
- Giúp học sinh có tâm lý thoải mái, dễ chịu trong mọi hoạt dộngđể tránh ảnh
hưởng tới tâm lý gây cảm giác khó chịu.
2. Nội dung giáo dục cá nhân học kỳ II
2.1. Kiến thức văn hóa
Mơn
Biện pháp thực Người
Xác
TT
Nội dung kiến thức

học
hiện
thực hiện Nhận
1

Tiếng
Việt

- Đọc được các từ,
tiếng trong bài.
- Viết được chữ cái
và một số tiếng đơn
giản

-GV đọc, viết
mẫu, cho HS
viết lại chữ cái
và một số tiếng
đơn giản
-Phối hợp PH

Nguyễn Thị


9


rèn cho HS khi ở
nhà.
- Nhận biết và viết

được các các chữ số
từ 0 đến 20
- Biết lấy được các
số từ 0 đến 20 trong
bộ đồ dùng.
- làm được một số
phép tính cộng trừ
trong phạm vi 20.
- Nhận diện được
hình vng, hình
trịn, hình tam giác.

2

Tốn

3

-Quan sát tranh,
nhận biết các sự vật
TN-XH trong tranh
- Quan sát nhận biết
các đồ vật trong lớp

4

5

- Cho HS quan
sát số, Gv viết

mẫu, HS viết lại
Nguyễn Thị
được số từ 0 đến

20
-Hướng dẫn học
sinh cộng trừ
một số phép tính
trong phạm vi 20

- GV hướng dẫn Nguyễn Thị
giảng giải, cho

HS quan sát
tranh

Đạo
đức

- GV hướng dẫn
- Quan sát tranh biết
cho học sinh khi
cách chào hỏi các cô
Nguyễn Thị
gặp các cô giáo
`
giáo

phải biết chào
hỏi.


Thủ
Công

-Quan sát tranh mẫu
và lấy được giấy
mầu, hồ dán, kéo
-GV làm mẫu và
Nguyễn Thị
-Biết làm một số sản hướng dẫn học

phẩm đơn giản có sự sinh làm theo
hỗ trợ của cô giáo và
bạn bè.

2.2. Các kĩ năng xã hội, hịa nhập cộng đồng, chăm sóc sức khỏe
Nội dung
Các kĩ năng xã
hội
Hòa nhập cộng

- Rèn kĩ năng mạnh dạn trong
giao tiếp.
- Rèn cho HS thói quen tự phục
vụ việc vệ sinh cá nhân của
mình.
-Tham gia các hoạt động tập thể

Biện pháp


Xác nhận

- GV, PH
phối hợp rèn
cho HS.
- GV và các

10


đồng

cùng bạn bè và trong gia đình

Chăm sóc sức
khỏe

Tập thể dục thường xuyên,giữ
vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

bạn phối hợp
hướng dẫn
cho HS
- GV nhắc
nhở HS
thường
xuyên và
phối hợp với
phụ huynh


3. Ý kiến các thành viên
Họ và tên

Ý kiến

Xác nhận

Nguyễn Thị Nguyệt
Bùi Thị Thu
Lưu Xuân Hưng

11


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017-2018

1. Đánh giá các môn học

Môn học

Nhận xét sự tiến bộ của học
sinh

Đánh giá
(Hoàn thành tốt
– hoàn thành Chưa hoàn
thành; Tiến bộchưa tiến bộ)

Toán


Nhận biết và viết được các số
trong phạm vi 20

H

Tiếng Việt

Chưa phát âm rõ

H

TN – XH

Nhận biết được được các sự vật
trong tranh ,trong lớp học

H

Đạo Đức

Vâng lời cô giáo

H

Thủ công

Biết thực hành theo hướng dẫn
của giáo viến


H

Xác nhận
của GV

2. Kỹ năng xã hội
- Biết cùng các bạn tham gia một số hoạt động của lớp.
3. Kỹ năng đặc thù
- Có tâm lý thoải mái khi tham gia các hoạt động của lớp.
- Phát âm chưa rõ
- Biết chú ý khi giáo viên hướng dẫn

12


ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIÁO DỤC CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2017-2018
1. Đánh giá các mơn học
Mơn học

Tốn
Tiếng Việt
TN – XH
Đạo Đức
Thủ cơng

Nhận xét
Chậm trong nhận biết các số, tính
tốn chậm
Viết được các từ, tiếng


Điểm

Đánh giá, Xếp

bài KT

loại (HTT, HT,

(nếu có)

CHT)

5
5

Nhận biết được các đồ vật xung

H
H
H

quanh
Biết vâng lời cô giáo
Biết thực hành theo hướng dẫn

H
H

của giáo viên


2. Kỹ năng xã hội:
- Kỹ năng giao tiếp:
+ Có khả năng giao tiếp cùng các bạn và mọi người xung quanh.
- Kỹ năng tự phục vụ:
+ Có khả năng tự làm một số việc của bản thân.
- Kỹ năng hòa nhập xã hội:
+Tham gia các hoạt động tập thể cùng bạn bè và trong gia đình
3. Kỹ năng đặc thù:
- Biết chú ý khi giáo viên hướng dẫn
- Có tâm lí thoải mái,dễ chịu trong mọi hoạt động
4. Đánh giá chung những tiến bộ , những vấn đề cần tiếp tục phát triển cho
năm học sau của học sinh:
- Nhận biết được một số âm, chữ số.Viết được một số chữ cái và chữ số
13


- Phát âm chưa rõ
- Biết làm một số việc phục vụ bản thân
- Biết tham gia hoạt động tập thể cùng các bạn
5. Được lên lớp hay ở lại lớp: Được lên lớp 2.
Xác nhận của Hiệu trưởng

(Kí, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Quảng Hải, ngày
tháng
Giáo viên chủ nhiệm

năm


(Kí và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Thị Nguyệt

Nguyễn Thị Hà

Cha (Mẹ) học sinh

Cộng đồng

(Kí và ghi rõ họ tên)

Học sinh

(Kí và ghi rõ họ tên)

(Kí và ghi rõ họ tên)

GV bộ mơn

(Kí và ghi rõ họ tên)

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×