Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

giao an 1 tuan 13(ha)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.26 KB, 11 trang )

Môn: Học Vần ngày soạn…………………..ngày dạy……………………
Tên bài dạy: ung - ưng
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ung ,ưng, bông súng, sừng hươu.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ung ,ưng
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh, bộ ghép chữ
b/ Của học sinh : Bảng con. Bộ ghép chữ
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ đọc và víêt
rặng dừa”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ung ,ưng
2/ Dạy vần:
• Vần ung
• Súng
• Bông súng
* Vần ưng
sừng hươu
- Phân biệt 2 vần
3/ Luyện viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ.
- HS 1 đọc: rặng dừa
- HS 2 đọc:phẳng lặng
- HS 3 viết: vầng trăng
- HS 4 viết: nâng niu


- HS 5 đọc SGK
- Phát âm: (2 em)
- Đọc trơn
- Phân tích
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: chuồn
- Đọc trơn từ: chuồn chuồn
- Đọc trơn
- Phân tích
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: bông
- Đọc trơn từ: bông súng.
- HS viết bảng con: ung ưng, bông
súng
- HS đọc từ: cá nhân, nhóm
- Đọc toàn bài ( 3 em)
Đồng thanh 1 lần
Môn: Học Vần Ngày soạn…………………….ngày dạy……………………….
Tên bài dạy: ung - ưng (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Biết trả lời đúng chủ đề.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh ảnh
b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
2/ Đọc từ ứng dụng:
3/ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc
Họat động 2: Luyện viết
Họat động 3: Luyện nói
- Xem tranh, nêu chủ đề
- Hướng dẫn câu hỏi
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc:
Ung bông súng
Ưng sừng hươu.
- Đọc cá nhân, nhóm
- Xem tranh
- Đọc câu ( cá nhân, tổ)
- HS viết vào vở
ung bông súng
ưng sừng hươu
- HS:rừng, thung lũng, suối đèo.
- Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+ bông súng, rừng hươu.
- HS đọc SGK

- HS tìm tiếng mới có vần uôn, ươn
- Nghe dặn dò.
Môn: Tập Viết Ngày soạn……………………..ngày dạy………………………
Tên bài dạy: Con ong, cây thông
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo chữ, nắm vững cách viết đúng từ ngữ.
b/ Kỹ năng : Viết đúng, đẹp các từ ứng dụng
c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Bài viết mẫu
b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập
- GV chấm một số vở tiết tuần trước HS
chưa viết xong.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: con ong, cây
thông.
2/ Hướng dẫn tập viết:
- Cho HS xem chữ mẫu
- Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng
nhau?
- Độ cao chữ t,h mấy dòng li ?
+ Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết
bảng con.
+ Nhận xét, chữa sai cho HS kém
+ Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết.

- Ổn định cách ngồi cầm bút.
- Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ.
- Theo dõi, chữa sai cho Hs viết chậm,
kém.
- Chấm một số bài.
- Tuyên dương bài viết sạch, đẹp.
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS
nào viết chậm, xấu)
- HS nộp vở TV (5 em)
- Lắng nghe, chú ý
- Quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con: con ong, cây
thông…
- HS lắng nghe và viết vào vở Tập
Viết.
- Nghe
Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
c/ Thái độ : Cẩn thận. Thích học môn Toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Các sơ đồ theo SGK
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập ”
- Củng cố kiến thức đã học.
Hoạt động 2: Bài mới.
1/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm
vi 7.
- Trình bày mô hình như SGK
7 tam giác bớt 1 tam giác.
7 tam giác bớt 6 tam giác.
7 - 1 = 6 ; 7 - 6 = 1
7 hình vuông bớt 2 hình vuông
7 hình vuông bớt 5 hình vuông
7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2
- Tương tự:
7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3
- Hướng dẫn nhìn bảng cộng, học thuộc
- Nêu cách hỏi: 7 bằng 6 cộng mấy ?
7 bằng 4 cộng mấy ?
2/ Thực hành:
- Bài 1: Tính theo cột dọc
- Bài 2: Tính hàng ngang
- Bài 3: Tính với 3 chữ số
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- HS 1: 4 + 1 + 1 =
6 - 3 - 1 =
- HS 2: Điền dấu < > =
2 + 3...........6
3 + 2...........5
4 + 2..........5

- HS 3:
.......+ 2 = 5 ; 3 + ........= 6
- HS 4: viết phép tính thích hợp vào
ô trống.
7 trừ 1 bằng mấy ? 6
7 trừ 6 bằng mấy ? 1
7 trừ 2 bằng mấy ? 5
7 trừ 5 bằng mấy ? 2
- Đọc thuộc bảng cộng
- Trả lời
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài và nêu giải thích cách
làm.
- Viết và giải thích tại sao:
6 + 1 = 7
Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Tiếp tục củng cố phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
c/ Thái độ : Thích học môn Toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Mô hình bảng trừ trong phạm vi 7
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Phép cộng trong phạm vi 7 ”
Hoạt động 2: Bài mới.

1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi
7
7 tam giác bớt 1 tam giác.
7 tam giác bớt 6 tam giác.
7 bớt 1 còn mấy ?
7 bớt 6 còn mấy ?
7 trừ 1 bằng mấy ?
7 trừ 6 bằng mấy ?
- Ghi: 7 - 1 = 6 ; 7 - 6 = 1
- Tương tự:
7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3
3/ Luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1: Tính theo cột dọc
- Bài 2: Tính hàng ngang
- Bài 3: Tính với 3 chữ số
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi
7
- HS 2:
- HS 3: 7 + 0 = 5 + 2 =
6 + 1 = 2 + 5 =
- HS 4:
3 + 2 + 2 =
3 + 3 + 1 =
- Đọc lại đề bài
- Đọc lại
7 trừ 1 bằng 6

7 trừ 6 bằng 1
- HS đọc lại phép trừ
- Thi đua đọc thụôc bảng trừ
- HS đem SGK
- HS làm bài, chữa bài
- HS: 7 - 2 = 5 hay 7 - 2 = 5
- HS: 7 - 3 = 4 hay 7 - 4 = 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×