Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

chương 4 xử lý nước thải bằng phương pháp hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 79 trang )

Ch 4
Ch
ương
4
XỬ LÝ NƯỚCTHẢIBẰNG
XỬ



NƯỚC

THẢI

BẰNG

PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC
N ễ N Châ
N
guy

n
N
gọc
Châ
u
Chi c

c BVMT Bình Dươn
g
NỘI
DUNG


NỘI
DUNG
 Phươn
g
pháp trun
g
hòa
 Phươn
g
p

p
kếttủa
g
pp
 Phương pháp oxyhóa – khử
Ph

t

Ph
ương p

p
t
rung

a
 Sử dụng
¾

Xử


bộ
trước
một
quá
trình
xử

khác
¾
Xử


bộ
trước
một
quá
trình
xử

khác
(sinh học hay hóa học)
¾
Xử

trước
khi
thải

vào
nguồn
tiếp
nhận
¾
Xử

trước
khi
thải
vào
nguồn
tiếp
nhận
Phương
pháp
trung
hòa
Phương
pháp
trung
hòa


9 Trộnl

nnướcthải axít vớinướcthảiki

m;
9 Bổ sung các tác nhân hóa học;

9 Lọcnước axít qua vậtliệucótácdụng trung
hòa;
9 Hấpthụ khí axít bằng nướckiềmhoặchấpthụ
amoniac bằng nước axít.
Phương
pháp
trung
hòa
Phương
pháp
trung
hòa
PP
lựa
chọn
PP

lựa
chọn
¾Thể tích và nồng độ củanướcthải,
¾
Chế
độ
thải
nước
thải
¾
Chế
độ
thải

nước
thải
,
¾ Tác nhân hóa học: sẵncóvàgiáthành
Lượng bùn tạo thành
¾Nồng độ và thành phầnnướcthải
¾Lo

ivàlư

n
g
tác nhân hóa h

csử d

n
g

ợ g

ụ g
Phươn
g
p

p
trun
g
hòa

g
pp
g
Tr

nlẫnchấtthải
 Áp dụng khi

¾ Nướcthảicủa hai xí nghiệpgần nhau;
¾ Tron
g
x
í
n
g
hi
ệp
có 2 n
g
uồnthải
;

g
g ệp
g
;
 Phương pháp trộn
¾
Khuấy
trộn

bằng
cánh
khuấy
¾
Khuấy
trộn
bằng
cánh
khuấy
¾ Khuấytrộnbằng không khí (vậntốc ở đường


20
40 / )

n
g
c

p
20
-
40
m
/
s
)
Phương pháp trung hòa
 Tác nhân hóa học Ca(OH)
2

hoặcvôi
9 NaOH;
9 KOH;
bộtthường được
dùng để trung hòa
nước
thải
chứa
axít
9 Na
2
CO
3
;
9 NH
4
OH;
9
CaCO
;
nước
thải
chứa
axít
sulfuric.
Chú
ý
9
CaCO
3

;
9 MgCO
3
;
9
Đôlômit
(CaCO
3
;
Chú
ý
-Thường tạoracặn;

sự
lắng
đọng
9
Đôlômit
(CaCO
3
;
MgCO
3
);
9 Xi măng;
-

sự
lắng
đọng

trên thành ống
9 Ca(OH)
2
Phươn
g
p

p
trun
g
hòa
g
pp
g


n
g
tác nhân để trun
g
hòa đư

c xác đ

nh
ợ g g ợ ị
C
a
Q
k

G
100
C
a
Q
B
k
G

3
=
k
3
= hệ số dự trữ (~10% lượng tính toán)
Q
=
lưu
lượng
nước
thải
(m
3
/h)
Q

lưu
lượng
nước
thải
(m

/h)
B = lượng chấthọat hóa trong thương phẩm(%)
l
h
i

i
(k /k )
a =
l
ượn
g
tác n
h
ân t
i
êu t

nr
i
ên
g
(kg/kg)
C = nồng độ axít hoặckiềm (kg/m
3
)
Phương
pháp
trung
hòa

Phương
pháp
trung
hòa


n
g
tiêu tốn riên
g
của kiềm để trun
g
hòa axít
(
k
g
/k
g)
Tác nhân hóa h

c
ợ g g g(gg)

H
2
SO
4
HCl HNO
3
H

3
PO
4
CH
3
COOH HF
CaO 0,57 0,77 0,44 0,86 0,47 1,7
C(OH)
075
101
059
113
062
185
C
a
(OH)
2
0
,
75
1
,
01
0
,
59
1
,
13


0
,
62
1
,
85
NaOH 0,82 1,09 0,63 1,22 0,67 2
KOH
1,14
1,53
0,89
1,71
0,94
2,8
KOH

1,14
1,53
0,89
1,71

0,94
2,8
CaCO
3
1,02 1,37 0,8 1,53 0,83 2,5
MgCO
3
0,86 1,15 0,67 1,21 0,7 2,1

N
a
2
CO
3
1,09 1,45 0,84 1,62 0,89 2,63

Th

ct
ế
,


n
g
tác nhân đưa vào khỏan
g
1
,
1 l

nlư

n
g

,
ợ g
g

,
ợ g
tính tóan;
Thờigianlưu ≥5 phút
Phương
pháp
trung
hòa
Phương
pháp
trung
hòa
Nướcthải
Nước thải
Nước

thải

axit
đã th
Manheit (MgCO
3
),
đôlômít
[(C O)
(M O)
[(C
a
O)
0,6

(M
g
O)
0,4
]Đá vôi, đá phấn,
chấtthảirắn(xỉ
30 – 80 mm
30 – 80
chất

thải

rắn

(xỉ
,
tro,)
N ớ thải
mm
Nước
thải axit
N
ư

c
thải

đã th
Phươn
g

p

p
trun
g
hòa
g
pp
g
 Tránh tạo cặn
¾ Nồng độ axit;
C ≤ 1,5 mg/L
HNO
&HCl >H 1
15m
¾ Chiều cao lớp vật liệu
l
HNO
3
&

HCl
=
>

H
=
1
-
1

,
5

m

H
SO
=> H = 1 5
2m
l
ọc
H
2
SO
4
=>

H

=

1
,
5
-
2

m

HNO

3
& HCl
;
đá vôi => v = 0
,
5-1
,
0 m/h
¾
Vậntốclọc
3
; ,
,
H
2
SO
4
0,5%; dùng đôlômít => v = 0,6 -
09m/h
¾
Vận

tốc

lọc
0
,
9

m/h


H
2
SO
4
2%; => v = 0,35m/h
Phươn
g
p

p
trun
g
hòa
g
pp
g

Trung
hòa
bằng
khí
axit
¾ Nước thải có tính kiềm;


Trung
hòa
bằng
khí

axit
¾ Sử dụng khí thải lò hơi hoặc lò đ

t;
9
Tốc
độ
phản
ứng
chậm
;
9
Tốc
độ
phản
ứng
chậm
;
9 Phù hợp khi chỉnh pH về 7 hoặc8;
9
Ít
gây
ăn
mòn
thiết
bị
9
Ít
gây
ăn

mòn
thiết
bị
9 Sục khí vào bể chứanướcthải;
9 Sử dụng tháp rửa khí trần
Phươn
g
p

p
trun
g
hòa
g
pp
g
 Tác nhân phản ứng lựa chọn theo các tiêu chí (W.
Wesley)
¾ Tốc độ phản ứng;
¾ Lượng bùn sinh ra và cách xử lý;
¾ Có tính an toàn cao và dễ dàng kiểm soát việc lưu giữ và

đưa vào hệ th

ng;
¾ Tổng chi phí bao gồm chi phí hóa chất và thiết bị châm

hóa ch

t;

¾ Chiều phản ứng bao gồm muối hòa tan, mức độ hoạt hóa
àl hiệ ih
v
à

l
ượng n
hiệ
t s
i
n
h
ra;
¾ Ảnh hưởng của việc cho dư hóa chất.
Phươn
g
p

p
trun
g
hòa
g
pp
g
Phương
pháp
trung
hòa
Phương

pháp
trung
hòa

Thiếtbị

Thiết

bị
¾ Xử lý dạng mẻ (Q ≤ 300 m
3
/ngđ);
ử ýiê óiế ị iề ỉ
¾ X

l
ý
l

n tục c
ó
th
iế
t b

đ
iề
u ch

nh pH tự

động;
 Khuấy trộn
¾ Dùn
g
khí
(
H nước = 2
,
7m =>
Q
khí = 0
,
3

g( ,Q ,
0,9 m
3
/m
2
.phút)
¾
Cơ khí (P
=
004

008Kw/m
3
)
¾



khí

(P

0
,
04

0
,
08

Kw/m
)
Phương
pháp
trung
hòa
Phương
pháp
trung
hòa

Khó khăn trong chỉnh pH

Khó

khăn


trong

chỉnh

pH
¾ Quan hệ giữa pH và nồng độ hoặc dòng tác chất
ủ òà ổi ấ
¾ pH c

a d
ò
n
g
v
à
o tha
y
đ
ổi
r

t nhanh;
¾ Lưu lượng dòng vào thay đổi;
¾ Một lượng nhỏ tác nhân hóa học được trộn đều
tron
g
m

t lư


n
g
lớn nước thải tron
g
m

t
g ộ ợ g g ộ
khoảng thời gian rất ngắn.
SỬ DỤNG NHIỀU BẬC
Phương
pháp
kết
tủa
Phương
pháp
kết
tủa

Sử dụng:

Sử

dụng:
¾ Ion kim loại nặng (Zn, Ni, Cd, As,….);
hh
¾ P
h
osp
h

or
 Hóa chất sử dụng: OH
-
; CO
3
2-
; S
2-
H
p
H
Phương
pháp
kết
tủa
Phương
pháp
kết
tủa
Phương
pháp
kết
tủa
Phương
pháp
kết
tủa
Phương
pháp
kết

tủa
Phương
pháp
kết
tủa

k
3
: h

s

d

trữ
;
3
ệ ự ;
 B: lượng chất hoạt hóa trong thương phẩm (%);

a: lượng tác nhân tiêu tốn riêng (Kg/Kg) (dùng để

a:

lượng

tác

nhân


tiêu

tốn

riêng

(Kg/Kg)

(dùng

để

nâng pH?);
 C: n

n
g
đ

acid ho

c ki

m
(
K
g
/m
3
);

g ộ ặ (g
);
 C
1
,… C
n
: nồng độ kim loại (Kg/m
3
);

b
1
,…b
n
:lượng tác nhân tiêu tốnriêngđể tách kim loại

b
1
,…b
n
:

lượng

tác

nhân

tiêu


tốn

riêng

để

tách

kim

loại

(Kg/Kg).
Phương
pháp
kết
tủa
Phương
pháp
kết
tủa
Lượng tác nhân tiêu tốnriêng
Kim loại CaO Ca(OH)
2
Na
2
CO
3
NaOH
Z

085
113
160
122
Lượng

tác

nhân

tiêu

tốn

riêng
Z
n
0
,
85
1
,
13
1
,
60
1
,
22
Ni 0,95 1,26 1,80 1,36

Cu 0,88 1,16 1,66 1,26
Fe 1
,
00 1
,
32 1
,
90 1
,
43
,
,
,
,
Pb 1,27 0,36 0,51 0,38
Phương pháp oxy hóa khử

Dùng để oxy hóa chấthữucơ

Dùng

để

oxy

hóa

chất

hữu



¾ Khó phân hủy sinh học
ộ íhh ứ hế iih
¾ Đ

c t
í
n
h

h
oặc

c c
hế
v
i
s
i
n
h
 Oxy hóa chất vô cơ và khử mùi;
 Khử các kim loại nặng từ hợp chất thành đơn
chất
Phương
pháp
oxy
hóa
khử


Các
chất
oxy
hóa
khử
Phương
pháp
oxy

hóa
khử

Các
chất
oxy

hóa

khử
¾ Ozone (O
3
),
¾ H
y
dro
g
en peroxide (H
2
O

2
),
¾ Perman
g
anate
(
MnO
4
-
),

g
(
4
),
¾ Chloride dioxide (ClO
2
),
¾
Chlorine (Cl
hay
HOCl
)
¾
Chlorine

(Cl
2
hay


HOCl
)
.
¾ NaHSO
3
¾

Phương
pháp
oxy
hóa
khử
 Các mức đ

oxi hóa khác nhau
Phương
pháp
oxy

hóa
khử

¾ Phân hủy sơ bộ: làm thay đổi cấu trúc của chất
hữucơ;
hữu

cơ;
¾ Phân hủy đến mức có thể chấp nhận: làm thay
đổicấutrúccủachấthữucơ và giảm độc tính của
đổi


cấu

trúc

của

chất

hữu





giảm

độc

tính

của

nó;
¾
Kh á hó
biế đổihấthữ thà h hấtô
¾
Kh
o

á
n
g


a:
biế
n
đổi
c
hất

hữ
u cơ
thà
n
h
c
hất
v
ô

cơ (CO
2
);

ế ổ ấ
¾ Phân hủ
y
khôn

g
mon
g
mu

n: làm bi
ế
n đ

i c

u
trúc ban đầu của chất hữu cơ làm cho nó độc hơn.
Phương
pháp
oxy
hóa
khử
 C
a
H
b
O
c
+ dO
*
Æ aCO
2
+ (b/2)H
2

O
Phương
pháp
oxy

hóa
khử
d = 2a + b/2 – c
9m
oxh
: lượng tác nhân oxi hóa (mg/L);
9n: mole
[
O
*
]
/mole tác nhân oxi hóa
(
bản
g);
[
](g);
9MW: khối lượng phân tử mole của chất oxi hóa
(g
/mole
);
(g );
9COD: nhu cầu oxi hóa hóa học (mgO
2
/L).

×