Chương 7
Cơ sở phân tử của di truyền
1. Vật chất di truyền
DNA
RNA
Hiện tượng biến nạp (transformation)
Living S cells
(control)
Living R cells
(control)
Heat-killed
S cells
(control)
Mixture of
heat-killed
S cells and
living R cells
RESULTS
Mouse dies
Mouse healthy
Mouse healthy
Mouse dies
Living S cells
• S xử lý bằng protease hoặc ARN-ase hoạt
tính biến nạp vẫn cịn.
• S được xử lý bằng ADN-ase hoạt tính biến
nạp mất
• DNA là nhân tố biến nạp DNA mang tín
hiệu di truyền
• Năm 1953, J. Watson và F. Crick xây dựng mơ
hình cấu trúc phân tử ADN
• 2 mạch polynucleotide bắt cặp bổ sung
(complementary), đối song song (antiparalell)
Các loại DNA
• Các loại DNA được xác định bởi các chỉ số:
– Số cặp base của 1 vòng xoắn (n)
– Góc xoắn so với bề mặt phẳng của base
– Đường kính của chuỗi xoắn kép (Aº)
2. SAO CHÉP DNA (replication)
Các enzyme tham gia
• Derulase (helicase): tham gia mở xoắn DNA
• SSB (single strand binding): gắn trên DNA để DNA
ln trạng thái mở
• RNA (polymerase): hình thành đoạn mồi (primer)
• DNA (polymerase I): loại bỏ RNA mồi
• DNA (polymerase II): tham gia tổng hợp DNA mới
• Ligase: tham gia gắn các đoạn tổng hợp lại với nhau
Giai đoạn khởi đầu
2 mạch khuôn
DNA
Helicase
SSB (Single Strand Binding)
cắt DNA,
tháo xoắn
Gyrase
Ori
(Replication Origine)
Primase
3
Topoisomerase
3
5
5
RNA
primer
3
Helicase
5
Single-strand binding
proteins
Giai đoạn nối dài
Mồi(Primer)- được gắn vào các mạch khuôn
Enzyme DNA polymerase III tổng hợp mạch
bổ sung theo chiều 5’ đến 3’
New strand
5
Sugar
Phosphate
Template strand
3
T
A
T
C
G
C
G
G
C
G
C
T
A
3
P
P
3
A
Base
DNA
polymerase
OH
T
P
5
OH
Nucleoside
triphosphate
A
OH
Pyrophosphate 3
P
C
Pi
C
2Pi
5
5
Sửa sai DNA
DNA- polymerase I , III cịn có thêm 1 hoạt tính
nữa là endonuclesae sửa chữa DNA
Trước khi sao chép
•
•
•
•
•
Khi sao chép
Tìm kiếm vị trí sai
Endonuclease cắt DNA nơi tổn thương
Exonuclease loại bỏ phần sai
DNA-polymerase sẽ lấp kín khoảng trống
Liase nối lại sợi DNA