Chương 4: Các quy luật phân phối xác suất cơ bản
§1. Các quy luật phân phối rời rạc cơ bản
1. Phân phối đều rời rạc:
2. Phân phối không – một A(p):
Định nghĩa 1.1: X có phân phối A(p)
X
x1
x2 ... xk
P
1
k
1
k
X
P
...
0
q
1
k
1
p
Định lý 1.1: X có phân phối A(p) thì E(X) = p, D(X) = p.q
3. Phân phối nhị thức B(n,p):
k k nk
~
n
,
p
k
C
, k 0, n
Định nghĩa 1.2:
n . p .q
Định lý1.2:
~ n , p X np , D npq ,
Mod k0 n 1 p hoaëc k 0 n 1 p 1
1
4. Phân phối siêu bội
Bài tốn: Cho 1 hộp có N bi trong đó có M bi trắng cịn lại
là đen. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ra n bi (khơng hồn
lại), n khơng lớn hơn M và N-M. Hãy lập bảng phân phối
xác suất của X là số bi trắng lấy được.
Giải:
C Mk . C Nn kM
k
, k 0, n
n
CN
Định nghĩa 1.3: Phân phối nói trên được gọi là phân phối
siêu bội H(N,M,n)
~ H ( N , M , n ) np ,
Định lý 1.3: Giả sử
N n
M
D npq
,p
N 1
N
Ghi nhớ: lấy bi có hồn lại: phân phối nhị thức
lấy bi khơng hoàn lại: phân phối siêu bội
2
Ví dụ 1.1: Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
ngẫu nhiên lần lượt từng bi khơng hồn lại cho đến khi
gặp bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được đúng 3
bi trắng, 2 bi đen.
Giải:Lấy 1 bi cuối cùng là vàng nên:
C
P
3
6
.C
C
5
1 5
2
5
4
.
1 0
Ví dụ 1.2 : Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
ngẫu nhiên lần lượt từng bi khơng hồn lại cho đến khi
gặp đủ 3 bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được
đúng 3 bi trắng, 2 bi đen.
P
C
3
6
. C 52 . C
C 175
2
4
2
.
8
3
Ví dụ 1.3: Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
ngẫu nhiên lần lượt từng bi có hồn lại cho đến khi gặp
bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được đúng 3 bi
trắng, 2 bi đen.
Giải:Lấy 1 bi cuối cùng là vàng nên:
3
2
4
6
2 5
P C
.C 2 .
.
15
15 15
3
5
Ví dụ 1.4 : Trong 1 hộp bi có 6 trắng, 5 đen, 4 vàng. Lấy
ngẫu nhiên lần lượt từng bi có hồn lại cho đến khi gặp
đủ 3 bi vàng thì dừng.Tính xác suất để lấy được đúng 3
bi trắng, 2 bi đen.
3
6
2 5
P C
.C 4
15
15
3
7
2
2
4 4
.
.
15 15
4
5. Phân phối Poisson P(a),a>0:
k
Định nghĩa 1.4:
a
~ a k e a . , k 0,1, 2...
k!
Định lý 1.4: X có phân phối P(a) thì E(X) = D(X) = a
Ví dụ 1.1: Giả sử X có phân phối P(8). Khi ấy:
P(X=6) = 0,122138 (cột 8, hàng 6 bảng phân phối Poisson)
0 X 12 0,936204 (cột 8, hàng 12 bảng giá trị hàm …)
6 X 12 0 X 12 0 5
5
Chú ý: Nếu gọi X là số người ngẫu nhiên sử dụng 1
dịch vụ cơng cộng thì X tn theo quy luật phân phối
Poisson P(a) với a là số người trung bình sử dụng
dịch vụ đó.
Ví dụ 1.2:
Quan sát trong 20 phút có 10 người vào trạm bưu điện.
Tính xác suất trong 10 phút có 4 người vào trạm đó.
Giải:
Gọi X là số người ngẫu nhiên vào trạm đó trong 10
phút thì X có phân phối P(a), a = 5. Khi ấy:
4
5
4 e .
4!
5
6
§2: Các quy luật phân phối liên tục
1. Phân phối chuẩn a , 2 , 0
Định nghĩa 2.1:
1
~ a, f x
e
2
2
x a
2
2 2
Định lý 2.1: X có phân phối a , 2 thì E(X) = a,
2
D(X) =
Định nghĩa 2.2: Đại lượng ngẫu nhiên U có phân
phối chuẩn tắc (hay chuẩn hóa,Gauss,tự nhiên)
N(0,1) nếu:
f u
1
u2 /2
e
(hàm mật độ Gauss).
2
7
Định lý 2.2: U có phân phối N(0,1) thì
u
P(u ) (u ) FU u 0,5
u
với u
0
0
t2
2
1 t 2 /2
e dt 0,5 u
2
1
e dt là tích phân Laplace (hàm lẻ)
2
Định lý 2.3: Giả sử U có phân phối N(0,1). Khi ấy ta có:
1 u1 U u2 u2 u1 u2 u1 ;
2 U 2 .
Định lý 2.4: ~ a ,
2
U
X a
~ 0,1
8
1
e
2
f (u )
u
u
0
u2
2
1
e
2
t2
2
-hàm mật độ Gauss(hàm chẵn-HÌNH 3.1)
dt - tích phân Laplace (hàm lẻ-HÌNH 3.2)
u 0.5, u 5
.tra xuôi: 1, 9 6 0 , 4 7 5 0 ( tra ở hàng 1,9; cột 6 bảng
phân Laplace).
.tra ngược: ? 0, 45 hàng 1,6; giữa cột 4 và cột 5 nên
1, 64 1, 65
?
2
9
$4.Tích phân Laplace (tt) :
.Tra xi bằng máy tính:
ES : MODE STAT AC SH STAT DISTR Q
MS: MODE …SD SH DISTR Q
1, 9 6 Q (1 .9 6 ) 0 , 4 7 5 0
1, 9 6 Q ( 1 .9 6 ) 0 , 4 7 5 0
Q (u ) | (u ) |
u
u P(u )
t2
2
1
e dt 0,5 u
2
10
• Hình 3.1
Hình 3.2
11
Định lý 2.5: Giả sử
~ a, 2 .Khi ấy ta có:
a
a
a
a
1
2 a 2.
Ví dụ 2.1:Chiều cao X của thanh niên có phân phối chuẩn
N(165, 52 ).Một thanh niên bị coi là lùn nếu có chiều cao
nhỏ hơn 160 cm.Hãy tính tỷ lệ thanh niên lùn.
160 165
X 160
5
1 0, 34134 0, 5
X 160 (1) P(1) 0,15866
12
Ví dụ 2.2: Cho
U ~ 0,1 hãy tính kỳ vọng của U
m
Giải:
1 u2 /2
m
m
U u .
e du 0 nếu m lẻ vì cận đối xứng,
2
hàm dưới dấu tích phân là hàm lẻ.
1
1
2
2
u2 /2
u2 / 2
U u
e
du u .u
e
du
2
2
1
1
u2 /2
u2 /2
dv u
e
du v
e
2
2
1 u 2 / 2
1
2
u2 /2
U u .
e
e
du 1
2
2
13
Tương tự:
1 u2 /2
U u u
e du
2
4
3
2
1
3
u /2
2 1
u2 /2
u .
e
3. u
e du 3.U2 3.1;
2
2
U 5U 5.3.1;
6
4
...
U
2n
2n1!!
14
2. Phân phối đều liên tục: (Xem SGK)
Định nghĩa 4.1: đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối
đều trên đoạn [a , b] ,kí hiệu X~U [a , b] ,nếu
fX
1
, x a , b
x b a
0 , x a , b
FX
x
0, x a
x a
,a x b
b a
1, b x
Định lý 2.6 : Nếu X~U [a , b],thì
ab
(b a)2
E( X )
, D( X )
2
12
15
Ví dụ :Một đoạn thẳng AB =a cm bị ngắt ngẫu nhiên làm đơi
bởi 1 điểm P. Hãy tính diện tích trung bình của hình chữ nhật
có 2 cạnh là 2 đoạn đó.
Giải :
Ký hiệu X=AP ,khi ấy X~U [0, a ], nghĩa là:
X ~ fX
x
1
, x 0 , a
a
0 , x 0 , a
S X (a X )
a
1
a2
2
E(S) x(a x)dx
(cm )
a0
6
16
Định nghĩa 2.3:(X,Y) có phân phối đều trên
miền D nếu
1
, n eáu ( x , y ) D
f ( x, y) S ( D )
0
, n ếu ( x , y ) D
,v ới S (D ) là d iện tích m iền D
17
Ví dụ :Một đoạn thẳng AB =a cm bị ngắt ngẫu nhiên làm ba
bởi 2 điểm P,Q. Hãy tính thể tích trung bình của hình hộp
chữ nhật có 3 cạnh là 3 đoạn đó.
Giải :
Ký hiệu X=AP,Y=PQ ,khi ấy (X,Y) có phân phối đều trên miền
D : 0 X a, 0 Y a, X Y a
nghĩa là:
2
2 , n eáu ( x , y ) D
f ( x, y) a
0 , n eáu ( x , y ) D
V X .Y .(a X Y )
a
2
E(V ) 2 dx
a 0
a x
yx(a x y) dy (cm3 )
0
18
3. Phân phối mũ E ( ) :
Định nghĩa 2.3: Đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối
mũ nếu hàm mật độ của X là:
.e x neáu x 0;
f ( x)
neáu x 0 ,
0
>0
Định lý 2.7 :
X ~ E( ) E( X ) ( X )
1
4. Phân phối khi bình phương:(Xem SGK)
5. Phân phối Student:(Xem SGK)
19
§3. Các định lý giới hạn ( luật số lớn).
1. Định lý Chebyshev:
• Định lý 3.1(Bất đẳng thức Chebyshep): Cho X là 1 đại
lượng ngẫu nhiên.Khi đó ta có:
P ( | X E ( X ) | )
D(X )
2
• Định lý 3.2 (Chebyshep): Cho dãy 1 , 2 ,..., n ,... đơi
một độc lập có C 0 : D( X k ) C, k .Khi đó ta có:
1
l i m P
n
n
n
k 1
X
k
1
n
n
k 1
E (X
k
) 1
2. Định lý Bernoulli:
• Định lý 3.3 (Bernoulli): Nếu m là số lần thành công trong
dãy n phép thử Bernoulli với xác suất thành cơng p thì:
20