Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Câu 1 2 XÁC SUẤT THỐNG KÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.63 KB, 6 trang )

BÀI 1: Vẽ biểu đồ histogram; biểu đồ mật độ tần số; biểu đồ tích lũy tần số của
một biến định lượng. Nêu nhận xét.
Dạng bài: Thống kê mô tả

Bài làm

1. Chọn dữ liệu
Bảng dữ liệu về bệnh tim (A)

2. Thực hiện phương pháp phân tổ dữ liệu (A).
 Nhập dữ liệu (A) vào Excel
 Chọn biến định lượng để vẽ biểu đồ: Chỉ số Cholesterol (E1-E151)








Xác định số tổ cần chia: k =
+ Chọn ô A7 nhập vào biểu thức: =(2*COUNT(E2:E151))^(1/3)
+Kết quả: k = 6.6943
+Chọn k = 7
( X −X min )
Xác định trị số khoảng cách h theo công thức: h= max
k
+ Chọn ô A8 nhập vào biểu thức: =(MAX(E1:E5)-MIN(E1:E5))/7
+ Kết quả: h = 73
Ta xác định được cận trên và cận dưới của các tổ lần lượt là:
+ Tổ 1: 126


+ Tổ 2: 199
+ Tổ 3: 272
+ Tổ 4: 345
+ Tổ 5: 418
+ Tổ 6: 491
+ Tổ 7: 564

 Chọn chức năng Data→Data Analysis→ Histogram
 Input Range: địa chỉ tuyệt đối chứa dữ liệu
 Bin Range: địa chỉ chứa bảng phân nhóm
 Output Range: vị trí xuất kết quả
 Chọn Cumulative Percentage để tính tần suất tích lũy nếu khơng Excel chỉ tính tần
suất


 Kết quả:

 Vẽ biểu đồ histogram; biểu đồ mật độ tần số; biểu đồ tích lũy tần số.
 Vẽ biểu đồ phân bố tần số
 Quét chọn bảng tần số: M4 – M10
 Dùng chức năng Insert Column Chart trên menu Insert
 Kết quả:

BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ TẦN SỐ

100
90
80
70
60

50
40
30
20
10
0

1

2

3

4

5

 Vẽ biểu đồ tích lũy tần số
 Quét chọn cột tần số tích lũy: N4 – N10
 Dùng chức năng Insert Column Chart trên menu Insert
 Kết quả:

6

7


BIỂU ĐỒ TÍCH LŨY TẦN SỐ
120.00%
100.00%

80.00%
60.00%
40.00%
20.00%
0.00%

1

2

3

4

5

6

7

 Biểu đồ mật độ: là hình chữ nhật cho mỗi tổ với đáy là khoảng cách tổ và chiều
cao tính theo cơng thức : H(x) =
Trong đó :

fi
h

fi : là tỉ lệ của từng tổ.
h : là khoảng cách tổ.


 Đối với dữ liệu A:
+ i = 1,2,3,4
+ h = 73 (khoảng cách tổ)
+ Ta có số liệu:


 Vẽ biểu đồ mật độ;
 Quét chọn cột độ cao H(x)
 Dùng chức năng Insert Column Chart trên menu Insert
 Kết quả:

BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ TẦN SỐ
0.01
0.009
0.008
0.007
0.006
0.005
0.004
0.003
0.002
0.001
0

1

2

3


4

5

6

7


BÀI 2: Vẽ biểu đồ Pie của một biến định tính.
Bài làm

Dạng bài: Thống kê mơ tả

1. Chọn biến định tính trong dữ liệu (A): Giới tính (B2;B151)

2.




Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ con trai và con gái mắc bệnh
Quét chọn cột (B2:B151)
Dùng chức năng Insert pie
Kết quả thu được

BIỂU ĐỒ TỈ LỆ NAM NỮ MẮC BỆNH

67
83


Con trai

Con gái



×