TRƯỜNG THPT BÌNH
CHÁNH
TỔ
CHỦ ĐỀ :
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
(TIẾP THEO)
3. Phương trình tan x = a
𝜋
* Điều kiện của phương trình là x ≠ 2 + k𝜋
( k ∈ ℤ)
- Căn cứ vào đồ thị hàm số như hình vẽ ta thấy với
mỗi số a, đồ thị lại cắt đường thẳng y=a tại các
điểm có hồnh độ sai khác nhau 1 bội của 𝜋
- Hoành độ của mỗi giao điểm là 1 nghiệm của
phương trình tan x = a.
-Gọi x1 là hoành độ giao điểm thỏa mãn điều kiện
𝜋
𝜋
- 2 < x1 < 2
→ Kí hiệu x1 = arctan a. Khi đó, nghiệm của phương trình tan x = a là:
x = arctan a + k𝜋,
Nếu số a đặc biệt (0,± 1, ± 3, ±
khi đó cơng thức nghiệm là:
1
)
3
k ∈ ℤ
thay a = tan 𝛼 , pt tan x = a trở thành tan x= tan 𝛼
x = 𝛼 + k𝜋 ,
k ∈ ℤ
Ví dụ: Giải pt
a) tan 2x =tan x
Giải
b) tan x=1
a) Ta có : tan 2x = tan x
2 x x k
x k , k
b) Ta có: 1= tan
𝜋
4
Nên tan x = tan
𝜋
x k , k
4
4
4. Phương trình cot x = a
* Điều kiện của phương trình là x ≠ k𝜋 ( k ∈ ℤ)
- Căn cứ vào đồ thị hàm số như hình vẽ ta thấy với
mỗi số a, đồ thị lại cắt đường thẳng y=a tại các
điểm có hồnh độ sai khác nhau 1 bội của 𝜋.
- Hoành độ của mỗi giao điểm là 1 nghiệm của
phương trình cot x = a.
-Gọi x1 là hoành độ giao điểm thỏa mãn điều kiện
0< x1 < 𝝅.
→ Kí hiệu x1 = arccot a. Khi đó, nghiệm của phương trình cot x = a là:
x = arccot a + k𝜋, k ∈ ℤ
Nếu số a đặc biệt (0,± 1, ± 3, ±
khi đó cơng thức nghiệm là:
1
)
3
thay a = cot 𝛼 , pt cot x = a trở thành cot x= cot 𝛼
x = 𝛼 + k𝜋 ,
k ∈ ℤ
Giải
a) cotx = −1 <=> cotx = cot(− 𝜋) <=> x = − 𝜋 + k𝜋
4
4
HÀM LƯỢNG GIÁC NGƯỢC TRONG GIẢI
TỐN LƯỢNG GIÁC
-Đơi khi các cung có số đo quá lẻ nên rất khó để đưa về
hàm lượng giác thơng thường, khi đó người ta thường
sử dụng hàm lượng giác ngược mà các em đã thấy ở
trên :
Nếu có số thực 𝛼 thỏa mãn các điều kiện:
𝜋 𝜋
+) hàm sin :
𝛼 ∈ [− ; ] và 𝑠𝑖𝑛𝛼 = a thì 𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑠𝑖𝑛𝑎
2 2
+) hàm cos :
𝛼 ∈ [0; 𝜋] và 𝑐𝑜𝑠𝛼 = a thì 𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠𝑎
𝜋 𝜋
+) hàm tan :
𝛼 ∈ (− ; ) và 𝑡𝑎𝑛𝛼 = a thì 𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛𝑎
2 2
+) hàm cot :
𝛼 ∈ 0; 𝜋 và cotα = a thì 𝛼 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑡𝑎
-Arcsina đọc là ác-sin-a, tương tự với các hàm còn lại
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ BÀI
- Các em cần ghi nhớ các công thức nghiệm của
PTLG cơ bản: sinx=a, cosx=a, tanx=a, cotx=a
- Các công thức nghiệm trong những TH đặc biệt
Sau đây là BT trắc nghiệm cũng cố
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình sin𝑥 = 0 là
A. 𝑆 =
𝜋
2
+ 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ . B. 𝑆 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ .
C. 𝑆 = 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ .
D. 𝑆 =
𝜋
−
2
+ 𝑘2𝜋, 𝑘 ∈ ℤ .
. Lời giải
Ta có: sin𝑥 = 0 ⇔ 𝑥 = 𝑘𝜋, 𝑘 ∈ ℤ.
Chọn B
Câu 2. Nghiệm của phương trình cos𝑥 =
A.
C.
2𝜋
𝑥 = ± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈
3
𝜋
𝑥 = ± + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ ℤ.
3
ℤ.
B. 𝑥 =
D. 𝑥 =
3
2
là
5𝜋
± + 𝑘𝜋; 𝑘 ∈ ℤ.
6
5𝜋
± + 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ ℤ.
6
Lời giải
Ta có:
cos𝑥 = −
3
2
⇔ cos𝑥 =
Chọn A
2𝜋
cos
3
⇔𝑥=
3𝜋
±
3
+ 𝑘2𝜋; 𝑘 ∈ ℤ.
Câu 3. Nghiệm của phương trình tan2𝑥 − 1 = 0 là:
𝜋
8
𝜋
8
A. 𝑥 = + 𝑘𝜋.
B. 𝑥 =
𝜋
𝑘 .
2
D. 𝑥 =
C. 𝑥 = +
𝜋
+ 𝑘𝜋.
4
𝜋
𝜋
+𝑘 .
4
2
Lời giải
Ta có: tan2𝑥 − 1 = 0 ⇔ tan2𝑥 = 1
𝜋
4
𝜋
8
⇔ 2𝑥 = + 𝑘𝜋 ⇔ 𝑥 = +
Chọn C
𝜋
𝑘 .
2