Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Trac nghiem quan tri kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.29 KB, 30 trang )

Trắc nghiệm Quản trị Kinh doanh
Câu hỏi 1

Mục đích hoạt động chủ yếu của các DN là:
a. Thực hiện các hoạt động mua bán hàng hoá sản phẩm
b. Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động cơng ích
c. Thực hiện các hoạt động cơng ích
d. Thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
Đáp án đúng là: Thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động cơng ích
Câu hỏi 2

Trong các khái niệm về DN Nhà Nước, khái niệm đúng là:
a. DN Nhà Nước có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự
b. DN Nhà Nước có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ sở chính trên lãnh thổ VN
c. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý; có
tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có trụ
sở chính trên lãnh thổ VN 
d. DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức quản lý
Đáp án đúng là: DN Nhà nứơc là tổ chức kinh tế do Nhà Nước đầu tư vốn, thành lập và tổ chức
quản lý; có tư cách pháp nhân,có các quyền và nghĩa vụ dân sự; có tên gọi,có con dấu riêng và có
trụ sở chính trên lãnh thổ VN
Câu hỏi 3

Những cơng việc nào dưới đây nhằm giúp DN thích nghi được với mơi trường KD?
a. Kế hoạch hố DN
b. Kế hoạch hố chiến lược
c. Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN 
d. Kế hoạch hoá quản trị
Đáp án đúng là: Kế hoạch hoá quản trị, kế hoạch hoá chiến lược, kế hoạch hoá DN
Câu hỏi 4


Hoạt động kinh doanh chủ yếu của DN thương mại?
a. Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ 
b. Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt

1


c. Mua chỗ rẻ bán chỗ đắt và mua của người thừa, bán cho người thiếu
d. Mua của người thừa, bán cho người thiếu
Đáp án đúng là: Yêu cầu có sự tham gia của người trung gian giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ
Câu hỏi 5

Từ góc độ tái sản xuất xã hội DN được hiểu là 1 đơn vị?
a. Phân phối của cải vật chất
b. Tạo ra các hoạt động cơng ích
c. Sản xuất của cải vật chất
d. Phân phối và sản xuất của cải vật chất 
Đáp án đúng là: Phân phối và sản xuất của cải vật chất
Câu hỏi 6

Mục tiêu lâu dài, thường xuyên và đặc trưng của các tổ chức DN là:
a. Thu lợi nhuận 
b. Trách nhiệm XH
c. Đạo đức DN
d. Cung cấp hàng hoá - dịch vụ
Đáp án đúng là: Thu lợi nhuận
Câu hỏi 7

Trong các loại hình doanh nghiệp sau, loại hình nào được phát hành cổ phiếu ra thị trường?
a. Công ty Tư nhân

b. Công ty Cổ phần 
c. Hợp tác xã
d. Công ty TNHH
Đáp án đúng là: Công ty Cổ phần
Câu hỏi 8

Yếu tố nào dưới đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị?
a. Lập kế hoạch
b. Điều chỉnh

2


c. Phục vụ khách hàng 
d. Lãnh đạo
Đáp án đúng là: Phục vụ khách hàng
Câu hỏi 9

Doanh nghiệp khơng kiểm sốt được yếu tố nào sau đây?
a. Máy móc thiết bị.
b. Nguồn vốn.
c. Tỷ giá hối đoái. 
d. Lao động.
Đáp án đúng là: Tỷ giá hối đoái.
Câu hỏi 10

DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư vốn?
a. Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân
b. Do tư nhân
c. Do Nhà nước

d. Do đoàn thể
Đáp án đúng là: Do Nhà nước, đoàn thể hoặc tư nhân
Câu hỏi 11

Quản trị không phải là:
a. Khoa học và nghệ thuật
b. Nghệ thuật
c. Khoa học
d. Cơng tác hành chính 
Đáp án đúng là: Cơng tác hành chính
Câu hỏi 12

Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy
định các DN lớn của nước ta là DN có số lao động:
a. Lớn hơn 300 người 
b. Lớn hơn 200 người

3


c. Lớn hơn 100 người
d. Lớn hơn 50 người
Đáp án đúng là: Lớn hơn 300 người
Câu hỏi 13

Theo Nghị định 56/CP-NĐ ngày 30 tháng 06 năm 2009 của thủ tướng chính phủ ban hành quy
định các DN lớn của nước ta là DN có số vốn:
a. Lớn hơn 5 tỷ
b. Lớn hơn 20 tỷ 
c. Lớn hơn 10 tỷ

d. Chỉ quy định số lao động, không quy định số vốn
Đáp án đúng là: Lớn hơn 20 tỷ
Câu hỏi 14

Theo luật pháp VN, phần kinh tế nào dưới đây không phải tuân thủ theo quy định của luật
phá sản?
a. Thành phần kinh tế Nhà Nước
b. Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ 
c. Thành phần kinh tế HTX
d. Thành phần kinh tế Tư Bản Nhà Nước
Đáp án đúng là: Thành phần kinh tế cá thể tiểu chủ
Câu hỏi 15

Quản trị là một khái niệm được sử dụng ở tất cả các nước?
a. Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
b. Có chế độ chính trị - xã hội giống nhau
c. Có chế độ chính trị - xã hội đối lập tư bản
d. Có chế độ chính trị - xã hội dân chủ
Đáp án đúng là: Có chế độ chính trị - xã hội khác nhau
Câu hỏi 16

Câu nào sau đây không phải là cách phân loại khách hàng theo quy mô?
a. Khách hàng thực tế 
b. Hộ gia đình

4


c. Cá nhân
d. Tập thể

Đáp án đúng là: Khách hàng thực tế
Câu hỏi 17

Thực chất QTKD là vấn đề:
a. Quản trị con người trong doanh nghiệp 
b. Quản trị máy móc thiết bị
c. Quản trị các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp
d. Quản tị các yếu tố đầu ra của doanh nghiệp
Đáp án đúng là: Quản trị con người trong doanh nghiệp
Câu hỏi 18

Cơng ty TNHH khơng có quyền phát hành:
a. Cơng trái, cổ phiếu và trái phiếu 
b. Cổ phiếu
c. Trái phiếu
d. Công trái
Đáp án đúng là: Công trái, cổ phiếu và trái phiếu
Câu hỏi 19

Theo giai đoạn tác động, QTDN có chức năng?
a. Chức năng quản trị chất lượng sản phẩm
b. Chức năng quản trị nhân lực
c. Chức năng quản trị tài chính
d. Chức năng tổ chức 
Đáp án đúng là: Chức năng tổ chức
Câu hỏi 20

Câu nào sau đây không phải là nội dung của quy luật giá trị:
a. Giá cả có thể cao hơn giá trị
b. Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng 

c. Giá cả có thể thấp hơn giá trị

5


d. Giá cả có thể bằng giá trị
Đáp án đúng là: Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
Câu hỏi 21

Quy luật giá trị thể hiện:
a. Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
b. Giá cả luôn cao hơn giá trị
c. Giá cả luôn thấp hơn giá trị
d. Giá cả luôn bằng giá trị
Đáp án đúng là: Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
Câu hỏi 22

Cạnh tranh không lành mạnh là:
a. Cạnh tranh giữa các ngành
b. Cạnh tranh giữa người mua và người bán
c. Cạnh tranh khơng hồn hảo
d. Cạnh tranh dựa vào kẽ hở của luật pháp
Đáp án đúng là: Cạnh tranh dựa vào kẽ hở của luật pháp
Câu hỏi 23

Nguyên tắc nắm chắc khâu xung yếu thể hiện:
a. Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh
nghiệp
b. Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
c. Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn.

d. Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
Câu hỏi 24

Thời cơ thị trường thường xuất hiện do các yếu tố sau:
a. Các biến đổi của ràng buộc vĩ mô.
b. Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên và các biến đổi
của ràng buộc vĩ mô. 

6


c. Sự thay đổi của môi trường công nghệ.
d. Sự thay đổi của yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên.
Đáp án đúng là: Sự thay đổi của môi trường công nghệ, yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên và các
biến đổi của ràng buộc vĩ mô.
Câu hỏi 25

Quy luật về người mua không bao gồm:
a. Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có mẫu mã đẹp.
b. Người mua đòi hỏi người bán phải quan tâm tới lợi ích của họ.
c. Người mua mong muốn mua được những sản phẩm có chất lượng với giá hợp lý.
d. Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của họ người bán chỉ
nên bán cái mà mình có. 
Đáp án đúng là: Người mua mua một sản phẩm nào đó phù hợp với trí tưởng tượng của họ người
bán chỉ nên bán cái mà mình có.
Câu hỏi 26

Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào tính chất cạnh
tranh?

a. Cạnh tranh giữa người mua và người bán
b. Cạnh tranh hoàn hảo 
c. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
d. Cạnh tranh giữa các ngành
Đáp án đúng là: Cạnh tranh hoàn hảo
Câu hỏi 27

Quy luật cung - cầu – giá cả thể hiện:
a. Giá cả luôn cao hơn giá trị
b. Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng 
c. Giá cả luôn biến động xoay quanh giá trị
d. Giá cả luôn thấp hơn giá trị
Đáp án đúng là: Cung và cầu cắt nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
Câu hỏi 28

Khi hệ số co giãn nhỏ hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:

7


a. Giảm giá bán
b. Giữ nguyên sản lượng
c. Giữ nguyên giá
d. Tăng giá bán 
Đáp án đúng là: Tăng giá bán
Câu hỏi 29

Chủ doanh nghiệp không thể thay đổi được yếu tố nào sau đây?
a. Môi trường bên trong
b. Quy luật cung cầu 

c. Ngun tắc chun mơn hóa
d. Ngun tắc hiệu quả
Đáp án đúng là: Quy luật cung cầu
Câu hỏi 30

Câu nào sau đây khác tiêu chí phân loại cạnh tranh:
a. Cạnh tranh hồn hảo
b. Cạnh tranh khơng hồn hảo
c. Cạnh tranh giữa những người bán với nhau 
d. Cạnh tranh độc quyền
Đáp án đúng là: Cạnh tranh giữa những người bán với nhau
Câu hỏi 31

Nguyên tắc biết tận dụng cơ hội kinh doanh thể hiện:
a. Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh
nghiệp
b. Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn.
c. Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình 
d. Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về
mình
Câu hỏi 32

8


Khi hệ số co giãn lớn hơn 1, muốn tăng doanh thu thì doanh nghiệp phải:
a. Giảm giá bán 
b. Giữ nguyên sản lượng
c. Tăng giá bán

d. Giữ nguyên giá
Đáp án đúng là: Giảm giá bán
Câu hỏi 33

Chủ doanh nghiệp đề ra các nguyên tắc kinh doanh dựa trên:
a. Lợi ích của chủ doanh nghiệp
b. Lợi ích của tất cả khách hàng
c. Địi hỏi khách quan
d. Ý muốn chủ quan của mình
Đáp án đúng là: Đòi hỏi khách quan
Câu hỏi 34

Nguyên tắc chuyên mơn hố thể hiện:
a. Chủ doanh nghiệp phải biết cân đối lợi ích giữa các thành phần khác nhau liên quan đến doanh
nghiệp
b. Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn. 
c. Doanh nghiệp phải tìm ra được thế mạnh, sự khác biệt.
d. Doanh nghiệp phải biết khai thác thông tin từ mọi nguồn lực để giành các ưu thế về mình
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp phải sử dụng người có chun mơn.
Câu hỏi 35

Câu nào sau đây là cách phân loại cách phân loại cạnh tranh căn cứ vào chủ thể tham gia thị
trường?
a. Cạnh tranh hoàn hảo
b. Cạnh tranh giữa người mua và người bán 
c. Cạnh tranh giữa các ngành
d. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
Đáp án đúng là: Cạnh tranh giữa người mua và người bán

9



Câu hỏi 36

Các nguyên tắc cơ bản của QTKD không bao gồm:
a. Tuân thủ pháp luật và thông lệ kinh doanh
b. Tâm lý khách hàng 
c. Hiệu quả
d. Kết hợp hài hoà các loại lợi ích
Đáp án đúng là: Tâm lý khách hàng
Câu hỏi 37a

Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tuyệt đối (E) được xác định bằng:
a. E = C – K
b. E = C/K
c. E = K/C
d. E = K – C 
Đáp án đúng là: E = K – C
Câu hỏi 37b

Doanh nghiệp có hiệu quả tuyệt đối (E) khi:
a. E < 0
b. E < 1
c. E > 1
d. E > 0
Đáp án đúng là: E > 0
Câu hỏi 38

Theo nguyên tắc hiệu quả, hiệu quả tương đối (e) được xác định bằng:
a. e = C – K

b. e = K – C
c. e = C/K
d. e = K/C 
Đáp án đúng là: e = K/C
Doanh nghiệp có hiệu quả tương đối (e) khi e > 1

10


Câu hỏi 39

Chức năng nào là chức năng quan trọng nhất của QTKD:
a. Kiểm tra.
b. Tổ chức.
c. Điều chỉnh.
d. Định hướng. 
Đáp án đúng là: Định hướng.
Câu hỏi 40

Thực chất của định hướng kinh doanh là:
a. Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp. 
b. Xác định các tác động có chủ đích của chủ doanh nghiệp lên người lao động
c. Xác định mục đích và mục tiêu của khách hàng
d. Xác định mục đích và mục tiêu của người lao động
Đáp án đúng là: Xác định mục đích và mục tiêu của doanh nghiệp.
Câu hỏi 41

Mục đích và mục tiêu khác nhau ở điểm?
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Mục tiêu là những định hướng dài hạn cịn mục đích mang trạng thái ngắn hạn

c. Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn cịn mục đích mang trạng thái dài hạn 
d. Mục đích là sự cụ thể hóa của mục tiêu
Đáp án đúng là: Mục tiêu là những định hướng ngắn hạn còn mục đích mang trạng thái dài hạn
Câu hỏi 42

Định hướng kinh doanh giúp người lãnh đạo:
a. Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi đối với doanh nghiệp
b. Đối phó với mọi sự khơng ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp 
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Đối phó và thay đổi những quy luật bất lợi từ môi trường kinh doanh.
Đáp án đúng là: Đối phó với mọi sự khơng ổn định và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp
Câu hỏi 43

11


Sứ mệnh (mission) là:
a. Thể hiện mong muốn của DN và cộng đồng.
b. Công cụ để chỉ ra cầu nối từ hiện tại đến tương lai.
c. Ý tưởng về tương lai của DN có thể đạt được.
d. Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN. 
Đáp án đúng là: Mong muốn có ý nghĩa cao cả đem lại sự giàu mạnh bền vững cho DN
Câu hỏi 44

Những mưu kế lâu dài để thực hiện đường lối kinh doanh của doanh nghiệp là:
a. Chiến thuật.
b. Chính sách.
c. Chiến lược.
d. Sách lược. 
Đáp án đúng là: Sách lược.

 Câu hỏi 45
Sách lược khác chiến lược ở điểm?
a. Sách lược sử dụng chỉ sử dụng trong quân sự còn chiến lược được sử dụng trong tất cả các lĩnh
vực.
b. Chiến lược được cụ thể hóa bằng sách lược.
c. Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược. 
d. Sách lược là phương thức thực hiện hóa sứ mệnh cịn chiến lược là phương thức thực hiện hóa
đường lối.
Đáp án đúng là: Sách lược được cụ thể hóa bằng chiến lược.
Câu hỏi 46

Xác định chiến lược kinh doanh đòi hỏi phải trả lời câu hỏi?
a. Doanh nghiệp đang ở đâu và muốn đi về đâu? 
b. Doanh nghiệp sẽ đi về đâu
c. Doanh nghiệp đã làm gì?
d. Doanh nghiệp sẽ làm gì?
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp đang ở đâu và muốn đi về đâu?

12


Câu hỏi 47

Giai đoạn đầu tiên của việc hình thành chiến lược doanh nghiệp là xác định:
a. Doanh nghiệp đang ở đâu
b. Khơng có phương án đúng
c. Doanh nghiệp đã ở đâu
d. Doanh nghiệp sẽ ở đâu
Đáp án đúng là: Doanh nghiệp đang ở đâu
Câu hỏi 48


Giai đoạn cuối cùng để hình thành chiến lược doanh nghiệp là:
a. Xác định doanh nghiệp đang ở đâu?
b. Xác định doanh nghiệp sẽ phải làm gì?
c. Xác định doanh nghiệp phải thực hiện như thế nào?
d. Xác định doanh nghiệp muốn đi tới đâu?
Đáp án đúng là: Xác định doanh nghiệp phải thực hiện như thế nào?
Câu hỏi 49

Chiến lược và chiến thuật khác nhau ở điểm?
a. Chiến lược được lãn đạo cấp trung sử dụng và chiến thuật được lãnh đạo cấp cao sử dụng.
b. Chiến lược là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến thuật.
c. Chiến lược mang tính ngắn hạn cịn chiến thuật mang tính dài hạn.
d. Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược. 
Đáp án đúng là: Chiến thuật là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược.
Câu hỏi 50

Những giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thể hiện các mục tiêu là:
a. Chiến thuật. 
b. Chiến lược
c. Sách lược.
d. Chính sách.
Đáp án đúng là: Chiến thuật.
Câu hỏi 51a

13


Bản kê những cơng việc dự tính phải làm trong một khoảng thời gian xác định?
a. Dự án

b. Thủ tục
c. Kế hoạch
d. Quy tắc
Đáp án đúng là: Kế hoạch
Câu hỏi 51b

Bản kê các cơng việc dự tính doanh nghiệp cần phải làm trong một khoảng thời gian xác
định?
a. Mục tiêu
b. Chiến lược
c. Chính sách
d. Kế hoạch
Đáp án đúng là: Kế hoạch
Câu hỏi 52

Tập hợp các quyết định mà doanh nghiệp sẽ làm hoặc khơng làm để biến mục đích, mục tiêu
trở thành hiện thực?
a. Đường lối
b. Sách lược
c. Chiến lược
d. Chính sách
Đáp án đúng là: Chính sách
Câu hỏi 53a

Để xác định mục tiêu cần phải đảm bảo các nguyên tắc:
a. Tích cực
b. Ổn định
c. Cụ thể
d. Tất cả các phương án đều đúng
Đáp án đúng là: Cụ thể


14


Câu hỏi 53b

Để đạt được mục tiêu cần phải trả lời các câu hỏi:
a. When – Where- Who –What – How
b. When – Where- Who –What
c. When – Where- Who –What – Which
d. When – Where- Who –What – Which – How 
Đáp án đúng là: When – Where- Who –What – Which – How
Câu hỏi 54a

Những định hướng ngắn hạn, có thể đo lường và lượng hóa được kết quả là:
a. Chính sách
b. Thủ tục
c. Mục tiêu
d. Chiến lược
Đáp án đúng là: Mục tiêu
Câu hỏi 54b

Những định hướng có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa được kết
quả là:
a. Chiến lược
b. Chính sách
c. Mục tiêu
d. Mục đích
Đáp án đúng là: Mục tiêu
Câu hỏi 54c


Các định hướng ngắn hạn có tính chất hoạt động cụ thể, có thể đo lường và lượng hóa
được kết quả là:
a. Kế hoạch
b. Mục đích
c. Dự án
d. Mục tiêu 
Đáp án đúng là: Mục tiêu

15


Câu hỏi 55a

Thơng tin có bao nhiêu đặc trưng cơ bản:
a. 2
b. 3
c. 5
d. 4 
Đáp án đúng là: 4 (gắn liền với q trình điều khiển; có tính tương đối; có tính định hướng; có vật
mang tin và lượng tin)
Bài 5, Phần I
Câu hỏi 55b

Những đặc trưng cơ bản của thông tin?
a. Thơng tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối; Thơng tin có tính định
hướng; Thơng tin có tính chỉ đạo.
b. Thơng tin có tính chỉ đạo; Thơng tin có tính tương đối; Thơng tin có tính định hướng.
c. Thơng tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối; Thơng tin có tính
định hướng; Mỗi thơng tin đều có vật mang tin và lượng tin. 

d. Thông tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối; Mỗi thơng tin đều có vật
mang tin và lượng tin.
Đáp án đúng là: Thơng tin gắn liền với q trình điều khiển; Thơng tin có tính tương đối; Thơng tin
có tính định hướng; Mỗi thơng tin đều có vật mang tin và lượng tin.
Câu hỏi 56a

Vai trị của thơng tinh kinh tế?
a. Là công cụ của QTKD
b. Làm cơ sở cho QTKD
c. Làm tiền đề cho QTKD
d. Tất cả các phương án đều đúng 
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
 Câu hỏi 56b
Vai trị của thơng tin trong q trình quản trị kinh doanh?
a. Tính đầy đủ, tính hệ thống, tính tổng hợp
b. Tất cả các phương án đều đúng 
c. Pháp lý, có ích, có thẩm quyền, bí mật

16


d. Chính xác, kịp thời, tối ưu, đầy đủ
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 57

Có bao nhiêu yêu cầu đối với thông tin kinh tế?
a. 4
b. 1
c. 3 
d. 2

Đáp án đúng là: 3 (chính xác, kịp thời và đầy đủ)
Câu hỏi 58

Các loại nhiễu trong thông tin?
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Nhiễu vật lý
c. Nhiễu ngữ nghĩa
d. Nhiễu vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiễu thực dụng
Đáp án đúng là: Nhiễu vật lý, nhiễu ngữ nghĩa, nhiễu thực dụng
Câu hỏi 59a

Số cách tổ chức lấy thông tin?
a. 5
b. 3 
c. 4
d. 1
Đáp án đúng là: 3

 Câu hỏi 59b
Các hình thức tổ chức lấy tin?
a. Sử dụng nội gián và các hội nghị, các tư liệu trên hội trường.
b. Tất cả các phương án. 
c. Đi mua tin từ các trung tâm tư vấn về tin
d. Do các nhân viên và chuyên gia của bộ phận marketing

17


Đáp án đúng là: Tất cả các phương án.
Bài 5, Phần I

Câu hỏi 60

Quyết định quản trị kinh doanh là gì?
a. Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm
xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ
thống bị quản trị và việc phân tích các thơng tin về hiện trạng của hệ thống. 
b. Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý
một vấn đề đã chín muồi.
c. Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) nhằm xử lý
một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống bị
quản trị.Viện trợ khơng hồn lại và vay nợ nước ngoài.
d. Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc) trên cơ sở
hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ thống.
Đáp án đúng là: Là phương cách hành động mang tính sáng tạo của chủ doanh nghiệp (Giám đốc)
nhằm xử lý một vấn đề đã chín muồi trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan của hệ
thống bị quản trị và việc phân tích các thông tin về hiện trạng của hệ thống.
Bài 5, Phần II
Câu hỏi 61a

Các nguyên tắc cơ bản ra quyết định? 
a. Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.
b. Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự công bằng.
c. Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự đồng
nhất. 
d. Nguyên tắc về sự đồng nhất; Nguyên tắc về sự công bằng; Nguyên tắc về định nghĩa.
Đáp án đúng là: Nguyên tắc về định nghĩa; Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ; Nguyên tắc về sự
đồng nhất.
Bài 5, Phần II
Câu hỏi 61b


Nêu các nguyên tắc cơ bản khi ra quyết định?
a. Nguyên tắc về định nghĩa
b. Nguyên tắc về sự đồng nhất
c. Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ
d. Tất cả các phương án đều đúng 
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng

18


Câu hỏi 61c

Khi ra quyết định cần tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc cơ bản?
a. 7
b. 5
c. 1
d. 3 
Đáp án đúng là: 3
Câu hỏi 62a

Số yêu cầu đối với các quyết định?
a. 4
b. 6
c. 8 
d. 2
Đáp án đúng là: 8
Câu hỏi 62b

Có bao nhiêu yêu cầu với các quyết định?
a. 7

b. 8 
c. 9
d. 10
Đáp án đúng là: 8
Câu hỏi 62c

Yêu cầu với các quyết định?
a. Tính cụ thể về thời gian thực hiện
b. Tính khách quan và khoa học, có định hướng, hệ thống, tối ưu.
c. Tính cơ đọng dễ hiểu, pháp lý, góc độ đa dạng hợp lý.
d. Tất cả các phương án đều đúng 
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 63

Khi ra quyết định cần tuân theo bao nhiêu bước?

19


a. 9
b. 8
c. 10 
d. 11
Đáp án đúng là: 10
Câu hỏi 64a

Các phương pháp ra quyết định?
a. Ra quyết định khi có ít thơng tin
b. Ra quyết định khi có đủ thơng tin
c. Ra quyết định khi có q ít thơng tin (hoặc khơng có thơng tin)

d. Tất cả các phương án đều đúng 
Đáp án đúng là: Tất cả các phương án đều đúng
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 64b

Có bao nhiêu phương pháp ra quyết định?
a. 5
b. 1
c. 7
d. 3 
Đáp án đúng là: 3
Câu hỏi 65

Phương pháp ra quyết định nào thường gặp nhất?
a. Khơng có phương án nào đúng 
b. Ra quyết định khi có đủ thơng tin
c. Ra quyết định khi có q ít thơng tin (hoặc khơng có thơng tin).
d. Ra quyết định khi có ít thơng tin
Đáp án đúng là: Khơng có phương án nào đúng
Câu hỏi 66a

Cơng nghệ khơng được cấu thành bởi:

20



×