Trắc nghiệm môn quản trị kinh doanh
câu 1: từ góc độ tái sản xuất xã hội doanh nghiệp đượchiểu la 1 đơn vị:
A sản xuất của cải vật chất B phân phối của cải vật chất
C phân phối và sản xuất của cải vật chất D cả 3 ý trên
Câu 2: tìm câu trả lời đúng nhất. thepo luật DN 1999 thì
A doanh nghiệp là 1 tổ chức kinh tế B DN là 1 tổ chức chính trị
C Dn là tổ chức xã hội D DN là tổ chức chính trị xã hội
Câu 3: DN là 1 tổ chức kinh tế do ai đầu tư
A do nhà nước B do đoàn thể
C do tư nhân D do hà nước, đoàn thể hoặctư nhân
Câu 4: mục đích hoạt động chủ yếu của các oanh nghiệp là:
A thực hiện các hoạt động sản xuất – kinh doanh hoặc hoạt động công ích
B thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh
C thực hiện các hoạt động công ích
D thực hiện các hoạt động mua bán hàng hóa sản phẩm
Câu 5: quản trị doanh nghiệp là thuật ngữ gắn liền với sự phát triển của
A nền công nghiệp hậutư bản. B nền công nghiệp tiền tư bản
C nền công nghiệp xã hội chủ nghĩa D cả 3 ý trên
Câu 6 luậth doanh nghiệp do quốc hội nước XHCN VN thông quan năm nào
A năm 1977 B năm 2001
C năm 1999 D năm 2000
Câu7 hiện nay ta có bao nhiêu thành phần kinh tế:
A 4 B 5 C 6 D 7
Câu 8: luạt doanh nghiệp được thông qua năm nào
A 1995 B 1997 C 1999 D 2001
Câu 9: trong các thành phần kinh tế sau, thành phần nào đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?
A thành phần kinh tế nhà nước B thành phần kinh tế tư nhân
C thành phần kinh tế tư bản nhà nước D thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 10: trong các laọi hình doanh nghiệp sao Dn nào có chủ sở hữu:
A DN tư nhân B DN nhà nước và DN tư nhân
C Dn liên doanh D DN nhà nướctheo
Câu 11: theo luật pháp việt nam, thành phần kinh tế nào duới đây phải tuân thủ theo quy định của luật phá sản:
A thanh phần kinh tế HTX B thành phần kinh tế nhà nước
C thành phần kinh tế tư bản nhà nước D thành phần kinh tế cá thể tiển chủ
Câu 84: điểm cuối cùng của việc hoạch định, điểm kết thúc của công việc tổ chức chỉ đạo, kiểm tra là:
A mục tiêu B chiến lược C chính sách D thủ tục
Câu 85: 1 kế hoạch lớn, chương trính hành động tổ quát, chương trình các mục tiêu và việc xác định các mục tiêu dài hạn cơ bản
của doing nghiệp lf
A mục tiêu B chiến lược C chính sách D thủ tục
Câu 86: những điều khoản hay những quy định chung để khai thông những suy nghĩ và hành dộng khi ra quyết định là:
A mục tiêu B chiến lược C chính sách D thủ tục
Câu 87: các kế haọch ti=hiết lập 1 phương pháp cần thiết cho việc điều hành các hoạt động tương lai là:
A mục tiêu B chiến lưộc C chính sách D thủ tục
Câu 88: giai đoạn thứ nhất của hoạch định là:
A dự báo B chuan đoán C ước lượng D ước tính
Câu 89: giai độan cuối cùng của hoạch định là:
A tìm các phương án B lựa chọn phương án
C só sanh phương án D quyết định
Câu 90:tìm gia thực chất của vấn đề đang đặt ra đối với DN mà nhà quản trị phải giải quyết là:
A chuẩn đoán B tìm các phương án C so sánh và lựa chọn phương án D quyết định
Câu 91: tìm các khả năng để đạt dược mục tiêu là:
A chuẩn đoán B tìm các phương án khách C sánh và lựa chọn phương án D quyết định
Câu 92: việc xác địnhcác khả năng khác nhau để có thể cho phép triệt tiêu các khác biệt về kế haọch là:
A chuẩn đoán B tìm các phương án khách C sánh và lựa chọn phương án D quyết định
Câu 93: việc lựa chọn giữa các phuwong thức hành động khác nhau là:
A chuẩn đoán B tìm các phương án khách C sánh và lựa chọn phương án D quyết định
Câu 94: lập kế hoạch chiến lược đc tiến hành ở:
A cấp điều hành cao B cấp điểu hành trung gia C cấp cơ sở D cáp dịch vụ
Câu 95: yếu tố ko ảnh hưởng chủ yếu đến ng tiêu dùng là:
A YT văn hóa B YT xã hội C YT tâm lý D YT chính trị
Câu 96: yếu tố ảnh hưởng chủ yếu đên ng t êu dùng là:
A thị trường B cơ chế C chính sách D cả 3
Câu 97: trong quá trình QTDN tổ chức đc coi là 1 chức năng cơ bản, là 1 công tác rất quan trọng nhằm thực hiện:
A chiến lược B hoạch định C mục tiêu D cả 3 ý trên
Câu 98: tổ chức đc hiểu là quá trình 2 mặt: công tác tổ chức và cấu trúc tổ chức chúng:
A là quá trình 2 mặt tách rời B là quá trình 2 mặt độc lập
C có liên qua mật thiết đến nhau và chi phối lần nhau. D có liên qua đến nhau
Câu 99: công việc tổ chức đc coi là:
A thành lập mạng lưới hoạt động doanh nghiệp B xây dựng mạng lưới khách hàng
C hoạt động với việc phân công lao động khoa học, phân hạn quyền QT và xác định tổ chức
D tổi chức công việc cân phải làm và moois liên hệ giữacac sbộ pjận
Câu 100: cấu trúc tổ chức ko đc xem xét trên đặc trưng cơ bản sau:
A tính tập trung b tính phức tạp C tính tổng hợp D tính tiêu chuẩn hóa
Câu 101: câu trúc tổ chức nhất định ko phải là cư sở cho
A hoạch định B lãnh đạo C kiểm soát d kế hoạch tác nghiệp
Câu 102: nguyên tắc cơ bản của cấu trúc tổ chức là:
A dáp ứng yêu cầu của chiến lược kinh doanh B đảm bảo tính tối ưu
C đảm bảo tính linh hoạt D đảm bảo tính tin cậy
Câu 103: nhân tố không ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ đến cấu trúc tổ chức doanh nghiệp là:
A chién lược KD của DN trong từng thời kỳ B môi truwongf KD và quy mô Dn
C kinh tế nghành, nghề KD D công nghệ KD, trình độ quản trị và trang thiết bị quản trị doanh nghiệp
Câu 104: cấu trúc đơn giản tổ chức DN là loại cấu trúc:
A không có cấu trúc C nhiều yếu tố dược “mô hình hóa”
B gần như không có cấu trúc D nhiều yếu tố được “ công thức hóa”
Câu 105: cấu trúc tổ chức đơn giản thể hiện rát cao:
A tính tập trung B tính tối ưu C tính linh hoạt
Câu 106: cấu trúc chức năng tieu biểu cho laọi hình cấu trúc
A truyền thống B cổ điển C hiện đại D cả 3 ý trên
Câu 107: ưu điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo chức năng là:
A đáp án yêu cầu của thị trường hay khách hàng B hợp tác chặt chẽ giữa các bộ phận, tăng cường tính hệ thống
C linh hoạt và có hiệu quả cao trong việc sử dụng nhân sự
Câu 108: cấu trúc tổ chức DN theo nghành, mtj hàng KD tiêu biểu cho laọi hình cấu trúc:
A truyền thống B cổ đển C hiện đại D cả 3 ý trên
Câu 109: cấu trúc tổ chức doanh nghiệp theo nghành hàng, mặt hàng tiêu biểu có ưu điểm cơ bản sau
A các cấp quả trị nắm bắt và thống nhất hiểu đc các mục tiêu chung B giảm chi phí và giá thành sản phẩm
C phát huy đầy đủ năng lực sở thích của nhân viên D tăng cường khả năng cạnh tranh về chất lượng
Câu 110: đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức cho khách hàng:
A hoạt động tập trung B hoạt động phi tập trung
C hoạt động phân nhánh D hoạt động phân tán
Câu 111: cấu trúc tổ chức dịn hướng theo khách hàng có ưu điểm cơ bản?
A ít có sự trùng lặp vê hoạt động B ít có sự trùng lặp về chức năng
C tránh dc sự trùng ;lặp về sử dụng nguồn lực D toàn bộ hoạt động DN hướng vào kết quả cuối cùng.
Câu 112:đặc điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là :
A cơ chế hoạt động KD theo khách hàng B cơ chế hoạt động KD theo lãnh thổ
C cơ chế haọt động kinh doanh theo khách hàng D cả 3 cơ chế trên
Câu 113:nhược điểm cơ bản của cấu trúc tổ chức theo khu vực là:
A linh hoạt dẽ thống nhất mục tiêu bộ phận chung với mục tiêu B lãng phí về nguồn lực nhất là nhân lực
C cấp giá trị cao nhất tăng cường công tác điều hành trực tiếp D gia tăng thách thức do môi trường văn hóa, xh đặt ra cho dn
Câu 114: cấu trúc tổ chức ma trận ko thể đáp ứng yêu cầu:
A của môi trường KD, thỏa mãn nhu cầu của khách hàng B trao đổi thông tin giữa các cá nhân, các nhóm, các khu vực
C quản trị điều hành tập trung D tạo ra cấu trúc năng động, linh hoạt, khai thác tối đa các nguồn lực
Câu 115: hệ thống tổ chức thứ hai là hệ thống:
A chính thức B bán chính thức C phi chính thức D cả 3 ý trên
Câu 16: hệ thống tổ chức ko chính thức đ chình thành ko phải từ lý do
A thỏa mãn hu cầu đc hội nhập B mong muốn đc bảo vệ và giúp đỡ lần nhau
C trao đổi thông tin và tình cảm D tạo ra công ăn việc làm, nhgề nghiệp
Câu 117 đặc trưng của hệ thống tổ chức thứ 2( ko chính xác) ko phải là
A thủ lĩnh chính thức B thỉ lĩnh phi chính thức
C mục tiêu tự phát, kiểm soát , kiểm soát XH D yếu tố chông lại đổi mới
Câu 118: lãnh đạo trong DN là:
A thực hiện hoạt động theo ý muốn của lãnh đạo B sự tác động tới ng bị lãnh đạo thực hiện theo ý ,muốn của ng lãnh đạo
C thực hiện theo ý muốn của ng lãnh đạo D cả 3 ý trên
Câu 119: lãnh đạo hiệu quả là:
A lãnh đọa thành công B lãnh đọa ko thành công D cả3 ý trên
C lãnh đạo thành công trên cơ sở chấp nhận, tụe nguyên, nhiệt tình, tự giác của ng nhận tác động
Câu 120:Xu hướng phục tùng những ng đem lại quýen lợi, giải quyết nguyện vọng là nguyên tắc chính lãnh đọa về:
A đảm bảo sự kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu B thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C làm việc theo chức trách và quyền hạn D ủy quyền và ủy nhiệm
Câu 121: sự thống nhất. hòa hợp về nguyện vọng, ước muốn là nguyên tắc chính lãnh đạo về:
A đảm bảo sự kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu B thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C làm việc theo chức trách và quyền hạn D ủy quyền và ủy nhiệm
Câu 122: phạm vi công việc theo những quy định và hướng dẫn thống nhất áp dụng trong DN là nguyên tắc chính lãnh đạo
A đảm bảo sự kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu B thảo mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C làm việc theo chức trách và quyền hạn D ủy quyền và ủy nhiệm
Câu 123 việc cấp dưới phải thực thi nhiệm vụ chức trách của cấp tren giải quyết cv của cấp trên là nguyên tắc chính lãnh đạo về
A đảm bảo sự kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu B thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của nhân viên
C làm việc theo chức trách và quyền hạn D ủy quyền và ủy nhiệm
Câu 124: người lãnh đạo không nên phát huy 1 trong các tố chất nào dưới đây.
A khả năng thuết phục B khả năng mệnh lệnh, áp đặt
C khả năng đấnh giá cá nhân D khả năng động viên người khác 1 cách khéo léo
Câu 125 người lãnh đạo trong doanh nghiệp không nhất thiết phát huy 1 trong các tố chết dưới đây.
A gan dạ B thống nhất, nhạy bén C quá coi trọng tình cảm D phán xét, tôn trọng
Câu 126: kiểm soát trong doanh nghiệp là
A quá trình đo lường kết quả thực hiện B quá trình thẩm định kết quả thực hiện
C quá trình chuẩn đoán kết quả thực hiện D cả 3 ý trên
Câu 127: Nội dung kiểm soát không phải trả lời 1 trong các câu hỏi trong đây
A quan sát ở đâu, khi nào B quan sát như thế nào
C tại sao quan sát D quan sát bao nhiêu lần
Câu 128: kiểm soát có vai trò to lớn trong QTDN nhưng có hạn chế :
A chất lượng hoạt động DN ngày được nâng cao B sự tự do sáng tạo của cá nhân
C đánh giá kịp thời, chính sác ảnh hưởng của môi trường KD D DN thực hiện đúng các ctrình, kế hoạch vs hiệu quả cao
129: phân loại kiểm soát theo tg ko phải là:
A kiểm soát trước B kiểm soát sau C kiểm soát liên tục D kiểm soát tất cả hay ko kiểm soát
130 phân loại kiểm soát theo tần xuất các cuộc kiểm soát ko phải là:
A kiểm soát định ký B kiểm soát liên tục C kiểm soát bằng mcụ tiêu D kiểm soát tất cả hay ko kiểm soát.
131: phân loại kiểm soát theo nội dung không phải là:
A kiểm soát toàn bộ B kiểm soát bộ phận C kiểm soát theo nội dung hay kết quả D kiểm soát cá nhân
132 : các giai đoạn kiểm soát troang doanh nghiệp không phải là :
A xđ tieu chuẩn và đo lường kết quả B thông báo kết quả kiểm soát
C các giải pháp, biện pháp điều chỉnh D thực hiện các hoạt động điều chỉnh
133: hệ thống kiểm soát doanh nghiệp không cần phải đảm bảo 1 trong những yêu cấu sau:
A hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan B hệ thống kiểm soát cần mang tính khách quan
C hệ thống kiểm soát phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp vs công tác tổ chức và nhân sự trong Dn
D hệ thống kiểm soát cần phải có linh hoạt và hiệu quả
134 mối quan hệ giữa hệ thống kiểm soát và hệ thống quản trị cấp cao nhất của Dn là quan hệ:
A cấp trên, cấp dưới. B tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau. C hợp tác, trợ giúp D cả 3
CHƯƠNG 4 QUẢN TRỊ NHÂN SỰ TRONG DN.
Câu 135: quản trị nhận sự trong DN là:
A tuyển dụng nhân sự B đào tạo, phát triển nhân sự C đãi ngộ nhân sự D cả 3
Câu 136: quản trị nhân sự là:
A biện pháp và thủ tục tổ chức B nghệ thuật tuyển dụng nhân sự
C hoạt động tạo ra duy trì phát triển và sử dụng có hiệu quả nhân sự
D đào tạo phát triển con ng để đạt mục tiêu tối đa về năng suất, chất lượng công việc
Câu 137 : yếu tố quyết định trong sản xuất kinh doanh là :
A lãnh đạo B tổ chức C kiểm soát D nhân sự
Câu 138 : loại vốn quan trọng nhất là :
A vốn vật chất B vốn tài chính C vốn con người D cả 3 ý trên
Câu 139 :nội dung của quản trị nhân sự ko phải là :
A mô hình, cấu trúc tổ chức B phân tích công việc C tuyển dụng, đào tạo pt nhân sự D đãi ngộ nhân sự
Câu 140 : mục đích của phân tích công việc là :
A tuyển chon ng B sử dụng ng C chọn đúng ng, đúng việc D cả 3 ý trên
Câu 141 : Kết quả phân tích công việc thường được trình bày dưới dạng
A kết quả phân tích công việc B mô tả công việc C bản tiêu chuẩn công việc D B và C
Câu 142 nguồn tuyển dụng nhân sự mứoi của doanh nghiệp thường là :
A nguồn bên trong B nguồn bên ngoài C các trừong Đh vadạy nghề D các công ty giứoi thiệu việc làm
Câu 143 :tuyển dụng nội bộ không phải là :
A đề bạt B thuyên chuyển công tác C tuyển mới D tuyển con em những ng trong DN
Câu 144 :ông A đang làm giám đốc tại 1 công ty thuộc tổng công ty, vì yêu cầu nhiệm vụ mứoi của tổng công ty, ông về đảm
nhận chức phó tgd, trong truwongf hợp này ông A được :
A đề bạt B thuyên chuyển C bổ nhiệm D A, B và C
145 như câu 144 trong trườnghợp này ông A là :
A tuyển mới B đào tạo, huấn luyện nhân sự C đãi ngộ nhân sự D cả 3
Câu 146: đãi ngộ tài chính đối với nhân viên trong doanh nghiệp bao gồm:
A tiền lương B tiền thưởng C phúc lựoi trợ cấp D cả 3
Câu 148: đãi ngộ nhân sự hiện nay vẫn tồn tại dưới hình thức:
A đãi ngộ vật chất Bb đãi ngộ tài chính C D cả 3
Câu 149: đãi ngộ tài chính trựoc tiếp là:
A lương thưởng B phúc lợi C trợ cấp D cả 3
Câu 150: đãi ngộ tài chính gián tiép là
A tiền lương B tiền thưởg C trợ cấp, phuc lợi D cả 3
Chương 4: hoạch định:
Câu 1 nội dung của hoạch định bao gồm các yếu tố, trừ:
A thiết lập mục tiêu B phân tích dây chuyền giá trị
C phân tích nội bộ doanh nghiệp D xây dựng hệ thống kiểm soát
Câu 2:I khi hoạch định nhà quản trị sẽ:
A làm giảm tính linh hoạt của tổ chức. B lãn phí thời gian
C phối hợp nỗ lực của tổ chức D khó điều chỉnh được
Câu 3: mục đích cua hoạch định không bao gồm yếu tố:
A phối hợp nỗ lực của toàn bộ tỏ chức B giảm sự chồng chéo
C là cơ sở cho hoạt động kiểm soát D laọi trừ sự biến động của môi trường
Câu 4: chính sách thuộc loại kê shoạch nào:
A kế hoạch sử dụng 1 lần B kế hoạch thường trực
C kế hoạch ngắn han D kê shoạch dài hạn
Câu 5: loại kế hoạch nào xác định vị thế của doanh nghiệp trong môi trường hoạt động
A thường trưcj B chiến lược C cụ thể D tác nghiệp
Câu 6: đáp án nào thuộc phương pháp MBO?
A tập thể ra quyết định B mục tiêu rõ rang
C kiểm tra tién độ thực hiện D giám sát chặt chẽ
Câu 7 theo phươnng pháp MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ?
A kiểm soát chặt chẽ B mục tiêu thách thức, cụ thể
C mục tiêu đư từ trên xuống D lãnh đạo theo phong cách tự do
Câu 8:những yêu cầu nào đối với mục tieu lợi nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết?
A tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với năm trước B tỷ suất lợi nhuận chung của doanh nghiệp
C doanh nghiệp phải nỗ lực cao mứoi đạt được D trong khoảng tg 4 năm
Câu 9: 1 mục tiêu đc thiết lập tốt nhất không cần thiết phải có đặc điẻm nào sao đây
A thách thức nhưng phải khả thi B phải mang tính dài hạn
C chú trọng vào kết quả D phải trình bày bằng văn bản
Câu 10: sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO:
A cá mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động quản trị
B các mục tiểutong phương pháp truyền thống làm tiêu chí để đánh giá
C phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống còn MBO đưa mục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên
D phương pháp MBO có mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau
CHƯƠNG 5: ra quyết định:
Câu 1:quyết định xem chiến lược nào là tốt nhất cho doanh nghiệp là quyết đinh thuộc chức năn nào?
A haọch định B tổ chức C lãnh đạo D kiểm soát
Câu 2: qua strình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định laọi gì?
A quyết định danh nghĩa B quyết định Delphi
C quyết định theo chương trình D quyết đinhj không theo chương trình
Câu 3: kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngooif với nhau
A làm việc nhóm b động não C danh nghĩa D Delphi
Câu 4: có đựợc giẩi pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào:
A quyết định theo quy trình B quyết định không được chương trình hóa
C quyết định được quy trình hóa D quyết định cá nhân
Câu 5: quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà quản trị:
A hoạch định B tổ chức C lãnh đạo D kiểm soát
Câu 6: các quyết định đc chương trình hóa có đặc điểm:
A quyết định có giải pháp sáng tạo D nhằm giải quyết các vấn đề mứoi
B quyết định đngs hay không phụ thuộc vào khả năn gng ra quyết định C nghiên cứu đc khá đầy đủ thông tin
Câu 7: xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi do hay bất trắc là việc nà quản trị sẽ nghiên cứu trong
bước nào của quá trình ra quyết định:
A xác định các tiêu chí B phân bổ trọng số
C đành giá các phương án D lựa chọn phương án
Câu 8: hành vi trưcj giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong cách ra quyết định nào:
A khái quát B chỉ dẫn C phân tích D hành vi
Câu 9: đpá án nào không phải là yếu tố của duy lý tong giới hạn?
A tối ưu B dựa trên lý trí C quá trình đc đơn giản hóa D thiết lập các mcụ tiêu cụ thể, rõ rang
Câu 10:bước ra quyết định nào ko thuộc kỹ thuật nhóm danh định:
A các thành viên độc lập viết ý tưởng b các lần lượt trình bày
C kết quả đc gh lại vá sao nhiều bản D các thành viên độc lập cho điểu các ý tưởng
Chương 6: quản trị chiến lựoc:
Câu 1: trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào đc ưu tiên nhiều nhất?
A đổi mới B chất lượng c khả năng áđpa sứng nhu cầu lkjách hàng D hiệu suất
Câu 2:chiến lược khac sbiệt hóa đòi hỏi:
A sản phẩm đc thiết kế để sản xuất fhàng loạt B các kỹ năng sản xuất theo quy trình
C hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân phối D giám sát lao động chựt chẽ
Câu 3: việc google mua lại youtube thuộc loại chiến luwocj gì?
A đa dạng hóa tập trung B tăng trưởng tập trung
C chiến lược tập trung D chiến lược cạnh tranh
Câu 4: công ty chứng khoán VIS mở thê chi nhánh tại thành phố HCM đc gọi là chiến luwocj gì?
A đa dạng hóa tập trung b tăng trưởng tập trung
C đa dạng hóa tổ hợp D hội nhập hàng ngang
Câu 5: khi áp dụng chiến lược tăng truởng thì chiến luwocj nào có độ rủ do cao nhất?
A hội nhập hàng ngang B tăng trưởng tập trung
C đa dạng hóa tập trung D đa dạng hóa tổ hợp
Câu 6: chiến lược chi phí thấp yêu câu:
A có chính sách thu hút lao động tay nghề cao B phân phối chặt chẽ giữa đa hành vi và marketing
C phân phối chức năng chặt chẽ D có các phuwong pháp đo lường khả quan
Câu 7: việc GM liên kết Toyota lập 1 nhà máy sản xuất ôtô tại mỹ đc gọi là chiến luwocj gì?
A tăng trưởng tập trung B đa dạng hóa tập trung
C hộ nhập hàng ngang D hội nhập hàng dọc
Câu 8: khi xác định 1 ngành có mức độ hấp dẫn coa hay thấp, DN sẽ phân tích gì?
A điểm mạnh điểm yếu B 5 luợc lượng cạnh trang
C phân tích PEST D tất cả các phuơng án trên
Câu 9:pháp luật chông độc quyến sẽ đc hạn chế chiến lược nào?
A hội nhập ngang b hội nhập dọc
C đa dạng hóa tập trung D tăng trưởng tập trung
Câu 10: yếu tố nào giúp DN đạt tỷ suất lợi nhuận trung bình cao, dù lựoi nhuận bình quân của nghành ntn?
A mức độ cạnh trang giữa các doanh nghiệp tng nghành B cấu trúc nghành
C chuỗi giá trị của doanh nghiệp D đặc tính kỹ thuật của nghành
Chương 7: tổ chức:
Câu 1 : đơn vịdoanh nghiệp kinh doanh đơn nghành quy mô nhỏ và vừa, hình thức phân khâu phù hợp nhất là:
A theo sản phẩn đơn vị b theo khách hàng
C theo chức năng D theo khu vực
Câu 2: nếu doanh nghiệp muốn sử dụng ít cấp qua r trị, hình thức phân khâu phù hợp nhất :
A theo chức năng B theo sp đơn vị C theo khu vục D theo ma trận
Câu 3: doanh nghiệp phân khâu thoe hình thúc nào thì đến cuối chu kỳ kinh doanh , phần đóng góp về lựoi nhuận doanh số của
các bộ phận sẽ rõ rang.
A theo chức năng B theo sản phẩm đơn vị
C theo khu vực D theo ma trận
Câu 4: mức độ tập trung quyền lực cao nhất thường gặp trong kiểu phân khâu:
A theo chức năng B theo sản phẩm đơi vị
C theo khu vực D theo ma trận
Câu 5: kết quả của ủy quyền là:
A cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh B cấp dưới chủ động hơn trong công việc
C cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
Câu 6: khi sử dụng cơ cấu TC hữu cơ, Dn sẽ hoạt động hiệu quả hơ khi
A phân chia bộ phận theo khách hàng B sd chiến lược
C môi truờng ổn định D đơn chiếc
Câu 7: cấu trúc tổ chức sẽ phụ thuộc những yếu tố nào:
A cv, clược, công nghệ, môi trường B chiến luwocj, quy mô, công nghệ., tự chủ
C quy mô, chiến lược, công nghệ, môi trường D quy trình sản xuất, quy mô, công nghệ, môi trường,
Câu 8: nhược điểm chính của P/c theo chức năng
A khó kiểm soát hđ kinh doanh B chú trọng lợi nhuận ngắn hạn
C khó phát triển các QTV cấp cao D tăng chi phí do nhiều nv chức năng
Câu 9:Cv nào ko thuộc hđ của chức năng tài chính:
A phân chi acv thành chức năng cụ thể B nhóm các cv thành các bộ phận
C xd hệ thống lương thưởng phù hợp D tuyển dụng
Câu 10: yếu tố nào ko làm tăng phạm vi kiểm soát;
A người quản lý năng lực B nv đc đào tạo tốt
C nv thích làm việc độc pập D cv đc tiêu chuẩn hóa
CHƯƠNG 8+9
Câu 1: khi nhu cầu cđc thỏa mãn, nó ko còn là động có thúc đẩy, là quan điểm của ai:
A taylor B maslow C herberg D mac gregor
Câu 2: theo herberg, yấu tố dẫn đến sự thảo mãn của nv ko bao gồm
A cơ hội phát triển B trách nhiệm C sự tiến bộ D tiền lương
Câu 3: những công cụ đc sd kế hợp để dộng vên nv bao gồm:
A chon người phù hợp với cv B đảm bảo các mục tiêu có thể đat đựoc
C nới lỏng sự giám sát D sử dụng các mục tiêu thách thức
Câu 4: theo nghuên cứu của đh Michigan, phong cách lãnh dạo đinh hướng con ng có đặc điểm
A: chú trọng khía cạnh kĩ thuật của cv B quan tâm đến sự hình thành cv
C coi nv là công cụ để đạt đc mục tiêu C chú trọng quan hệ vs cấp dưới
Câu 5: theo thuyết lưới QT, vc tạo đc để tăng NSLĐ và tinh thần làm việc của nc là biểu hiện của phong cách nào:
A QT tổ đội B QT clb C QT thỏa hiệp D QT công việc
Câu 6: đặc điểm của những phong cách lãnh đạo dân chủ là :
A ra quyết định đơn phương B cấp dưới đc phép ra 1 số quyết định
C giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh Dgiám sát chặt ché
Câu 7: đống gó Maslow đối vs QT là chỉ ra tầm quan trọng của:
A phát hiện nhu cầu B tạo cơ hội chon v ra qđ
C tạo cơ hội chon v khảng định mình D thoản mãn các nhu cầu để động viên nv
Câu 8: chiến lược thiết kế cv nào làm tăng mức độ kiểm soát của người thực hiện cv
A chiến luwocj làm giàu công việc B chiến luwocj mở rộng phạm vi công việc
C chiến lược trả lương theo thàh tích D chiến lược giờ làm việc linh hoạt
Câu 9: theo hersey và Blandchards , nhà lãnh đạo sẽ sử dụng phong cách bán nv khi:
A nỗ lựuc thực hiện cv cao B có kỹ năng và thiếu động cơ
C ko có kỹ năng sống và sẵn sàng thực hiện cv D ko có kỹ năng và ko sẵn sàng thực hiện cv
Câu 10: đặc điểm nào thuộc phong cách thuyên chuyển:
A giám sát quá trình thực hiện quyết định B tham khảo ý kiến cấp dưới
C cho phép cấp dưới tham gia đóng góp ý kiến D mức đọ thỏa mãn của nv cao
ĐÁP ÁN :
CHƯƠNG 4 1 D, 2C, 3B, 4D, 5D, 6A, 7C ,8B, 9C, 10D
CHƯƠNG 5:1A, 2C, 3D, 4B,5 B. 6 C, 7 C, 8 A, 9 D, 10 C,
CHƯƠNG 6: 1D, 2B, 3A, 4B, 5D,6C, 7C,8C,9A,10C.
CHƯƠNG 7: 1C, 2D, 3B, 4A, 5B, 6D, 7B, 8C, 9C, 10D.
CHƯƠNG 8+9: 1B, 2D, 3C, 4D, 5A, 6B, 7D, 8A, 9C, 10A.