Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kế hoạch tổ chức thực hiện chương trình Giảm ùn tắc giao thông giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.65 KB, 2 trang )

KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố lần thứ IX về Chương trình
Giảm ùn tắc giao thông giai đoạn 2011-2015, tầm nhìn đến năm 2020
(Ban hành kèm theo quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2011)
Đơn vị thường trực phụ trách: Sở Giao thông vận tải
63 Lý Tự Trọng Phường Bến Nghé Quận 1 Tp.HCM
Điện thoại: (84-8) 38 222 777
Web: www.sgtvt.hochiminhcity.gov.vn
MỤC TIÊU:
Tập trung đầu tư xây dựng, từng bước hoàn chỉnh hệ thống giao thông trên địa bàn thành
phố; hình thành mạng lưới giao thông đồng bộ, kết nối với Vùng thành phố Hồ Chí Minh;
phát triển nhanh vận tải hành khách công cộng, ưu tiên giao thông công cộng sức chở lớn;
nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của người tham gia giao thông; nâng cao hiệu lực,
hiệu quả quản lý Nhà nước; từng bước cải thiện tình trạng ùn tắc giao thông, kéo giảm tai
nạn giao thông.
CHỈ TIÊU:
(1) Tổng chiều dài đường làm mới đưa vào sử dụng: 210 km.
(2) Số cây cầu xây dựng mới đưa vào sử dụng: 50 cây cầu.
(3) Mật độ đường giao thông đến năm 2015 đạt 1,87km/km²; đến năm 2020 đạt 2,17km/km².
(4) Tỷ lệ đất dành cho giao thông đến năm 2015 đạt 8,18%; đến năm 2020 đạt 12,2%.
(5) Khối lượng vận tải hành khách công cộng đô thị đến năm 2015 đáp ứng được 15% nhu cầu đi
lại; đến năm 2020 đáp ứng được 30% nhu cầu đi lại.
(6) Kìm hãm và giảm dần số vụ ùn tắc giao thông.
(7) Giảm 5% số vụ, số người chết và số người bị thương do tai nạn giao thông hàng năm so với
năm liền kề trước đó.
DANH SÁCH CÁC NHÓM DỰ ÁN GIAO THÔNG VẬN TẢI GIAI ĐOẠN 2011-2015 (chi
tiết xem trên website của Sở Giao thông vận tải thành phố - phía trên)
Số TT Tên dự án Tổng số dự án
Tổng mức
(tỷ đồng)
Nhu cầu vốn


(2011 - 2015)
(tỷ đồng)
A. CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐÔ THỊ : 103 dự án ; 446,4 km chiều dài
1.
Đường vành đai
06
23.751 15.396
2. Trục giao thông đối ngoại 16 46.295 43.638
3. Đường nội đô - giao thông khu vực 29 19.932 19.788
4. Đường sắt đô thị 08 146.060 60.145
5. Đường trên cao 04 55.230 44.230
6. Đường cao tốc 02 14.900 14.900
7. Bãi đậu xe 04 4.602 4.602
8. Công trình cầu 34 13.762 13.343
B. KHỐI VẬN TẢI : 14 dự án 24.584 10.557
TỔNG CỘNG 349.115 226.598

×