Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề 022 xnt05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.6 KB, 4 trang )

ĐỀ 022
TG làm bài: 50 phút

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ

Họ và tên..........................................................................................Lớp:…………….
Câu 41: Cho bảng số liệu:
0396752282 SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm
2015
2017
2019
2020
Thái Lan
31 616,9
31 857,2
28 618,0
31 734,3
33 582,0
Việt Nam
45 215,7
42 763,7
42 301,1
43 878,1
43 543,7
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng lúa của Thái Lan và Việt Nam
giai đoạn 2015 - 2021?


A. Việt Nam giảm liên tục và Thái Lan tăng liên tục.
B. Thái Lan giảm liên tục và Việt Nam tăng liên tục.
C. Thái Lan giảm không liên tục và Việt Nam tăng không liên tục.
D. Việt Nam giảm không liên tục và Thái Lan tăng không liên tục.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây,
trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
A. Cà Mau.
B. Lạng Sơn.
C. Thanh Hóa.
D. Sa Pa.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng.
Câu 44: Khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Cơ khí.
B. Năng lượng.
C. Luyện kim.
D. Hóa chất.
Câu 45: Cho biểu đồ:

0396752282

039SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi sản lượng mía đường năm 2021 so với năm
2015 của In-đơ-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. In-đô-nê-xi-a giảm và Phi-lip-pin tăng.

B. In-đô-nê-xi-a giảm và Phi-lip-pin giảm.
C. Phi-lip-pin giảm và In-đô-nê-xi-a tăng.
D. Phi-lip-pin tăng và In-đơ-nê-xi-a tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Thái Nguyên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Cà Mau.
B. Sóc Trăng.
C. Bến Tre.
D. Bạc Liêu.
1


Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu
vực hệ thống sông Hồng?
A. Hồ Kẻ Gỗ.
B. Hồ Trị An.
C. Hồ Cấm Sơn.
D. Hồ Ba Bể.
Câu 49: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
A. nổi lên ngành trọng điểm.
B. tăng trưởng còn rất chậm.
C. sản phẩm khá đa dạng.
D. chỉ có ngành khai khống.
Câu 50: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp

ở Đông Nam Bộ là
A. thủy lợi.
B. bảo vệ rừng.
C. năng lượng.
D. bảo vệ đất.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên,
cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao
Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, cho biết đường số 25 gặp đường số 1 ở địa điểm
nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Tuy Hòa.
D. Quy Nhơn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di
sản văn hố thế giới?
A. Di tích Mỹ Sơn.
B. Cù Lao Chàm.
C. Địa đạo Vĩnh Mốc. D. Phong Nha Kẻ Bàng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng
sông Hồng, cho biết khai thác Apatit có ở tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Điện Biên.
B. Lào Cai.
C. Hà Giang.
D. Yên Bái.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
Nam Định có ngành nào sau đây?
A. Dệt, may.
B. Sản xuất ôtô.
C. Luyện kim đen.
D. Luyện kim màu.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đơ thị nào có quy mơ dân số lớn nhất
trong các đơ thị sau đây?
A. Tuy Hịa.
B. Đà Lạt.
C. Phan Thiết.
D. Kon Tum.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không
giáp với biển Đông?
A. Hải Dương.
B. Quảng Ngãi.
C. Phú Yên.
D. Ninh Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây có
độ cao lớn nhất?
A. Đắk Lắk.
B. Lâm Viên.
C. Mơ Nông.
D. Kon Tum.
Câu 60: Sự đa dạng của tài nguyên đất ở nước ta là kết quả tác động tổng hợp chủ yếu của các nhân tố
A. đá mẹ, địa hình, chế độ mưa theo mùa, sinh vật và con người.

B. đá mẹ, địa hình, khí hậu, nguồn nước, sinh vật và con người.
C. sơng ngịi, lớp phủ thực vật, sự tác động của con người, mưa.
D. phân hóa mưa, con người, đá mẹ, nguồn nước, nhân tố địa hình.
Câu 61: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường ở nước ta hiện nay chủ yếu là
A. các khu kinh tế ven biển và đảo.
B. sản xuất nông nghiệp và làng nghề.
C. các hoạt động du lịch và thủy sản.
D. phát triển công nghiệp và đơ thị hóa.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh
nào sau đây?
2


A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 63: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. hiệu quả chăn nuôi chưa cao và chưa ổn định. B. thức ăn cho chăn ni hồn tồn nhập khẩu.
C. đẩy mạnh chăn ni với hình thức cơng nghiệp. D. trâu và bò là hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
Câu 64: Nghề nuôi cá nước ngọt ở nước ta hiện nay
A. chưa gắn với hoạt động chế biến.
B. phát triển ở các đồng bằng lớn.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa.
D. phát triển mạnh nhất ở miền núi.
Câu 65: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
A. chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển.
B. đang chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa.
C. đang được diễn ra với tốc độ rất nhanh.
D. làm tăng cao tỉ trọng ngành công nghiệp.

Câu 66: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng công nghiệp, tăng dịch vụ.
B. Tăng dịch vụ, tăng nông nghiệp.
C. Giảm nông nghiệp, giảm dịch vụ.
D. Giảm dịch vụ, tăng công nghiệp.
Câu 67: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta?
A. Chủ yếu loài cận nhiệt.
B. Giàu thành phần loài.
C. Năng suất sinh học thấp.
D. Nghèo thành phần lồi.
Câu 68: Vị trí nằm liền kề các vành đai sinh khoáng nên nước ta
A. giàu tài nguyên khoáng sản.
B. đa dạng các loài sinh vật.
C. thuận lợi giao lưu các nước.
D. ít bị ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 69: Đô thị của nước ta chủ yếu là nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến
A. khả năng đầu tư phát triển kinh tế.
B. xây dựng các nhà máy công nghiệp.
C. phân bố nguồn nhân lực đất nước.
D. tác phong và lối sống của người dân.
Câu 70: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển do
A. thu hút khách du lịch trong nước.
B. mở rộng buôn bán với các nước.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. khơng địi hỏi trình độ lao động.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển công nghiệp hiện nay ở Trung du và MN Bắc Bộ là
A. tăng sự liên kết, đổi mới trang thiết bị và công nghệ, phát triển các sản phẩm cao cấp.
B. áp dụng tiến bộ kĩ thuật, hình thành các khu cơng nghiệp tập trung, tăng khai khoáng.
C. thu hút đầu tư, đào tạo lao động, phát triển công nghiệp chế biến gắn liền với dịch vụ.
D. tăng phương tiện hiện đại, tạo ra các sản phẩm khác nhau, phát triển nhiều thị trường.

Câu 72: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. B. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. D. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 73: Chobd về sản lượng than sạch và dầu thô khai thác của nước ta các năm 2017, 2019 và 2021:

0396752282
3


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và dầu thô. D. Quy mô sản lượng than sạch và dầu thô.
Câu 74: Giải pháp để nâng cao hiệu quả sản xuất cây cơng nghiệp ở Tây Ngun là
A. tìm các thị trường xuất khẩu ổn định.
B. quy hoạch lại các vùng chun canh.
C. đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp.
D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
Câu 75: Đặc điểm nổi bật của tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. lãnh thổ hẹp ngang, nằm ở sườn Tây Trường Sơn, giáp biển.
B. lãnh thổ hẹp ngang, có mưa về thu đông và mùa khô kéo dài.
C. lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam, thềm lục địa mở rộng.
D. lãnh thổ hẹp ngang, bị chia cắt bởi các dãy núi hướng tây - đông.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thuỷ sản.
B. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
C. phát triển tổng hợp kinh tế biển và trồng cây lương thực.
D. khai khẩn đất, trồng rừng ven biển và khai thác biển.
Câu 77: Mục đích chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. phát huy tiềm năng có sẵn, tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
B. đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế, giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường.

C. đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, giải quyết tốt vấn đề việc làm.
D. đẩy nhanh q trình đơ thị hóa, giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường.
Câu 78: Bảo vệ và phát triển vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trị rất quan trọng chủ yếu do
A. vị trí giáp biển, cát lấn đồng bằng, gió tây khơ nóng.
B. mùa hạ khơ nóng, nhiều bão, lớp phủ thực vật giảm.
C. sơng ngịi ngắn dốc, rừng suy giảm, nhiều thiên tai.
D. đồi núi lan sát biển, lãnh thổ hẹp ngang, sơng nhỏ.
Câu 79: Q trình feralit ở nước ta diễn ra mạnh chủ yếu do
A. nhiệt ẩm cao, mưa nhiều theo mùa, đồi núi thấp, đá mẹ axit.
B. có nhiều đồng bằng, mưa nhiều theo mùa, nền nhiệt độ cao.
C. địa hình nhiều đồi núi, nền nhiệt cao, độ ẩm lớn, đá mẹ badơ.
D. địa hình nhiều núi cao, khí hậu có sự phân hóa theo độ cao.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
0396752282 TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ
NĂM 2021

(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)

Năm

2015
1259,9
2671,0
1531,5
2796,3

2021
Hạt tiêu
937,8
Cà phê

3072,6
Cao su
3278,3
Gạo
3287,5
(Nguồn: )
Theo bảng số liệu, để so sánh trị giá xuất khẩu một số mặt hàng của nước ta năm 2015 và 2021, dạng
biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Cột.
D. Miền.

4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×