Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De 2_In.docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.35 KB, 5 trang )

Đề 2
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2; hằng số Plank h =
6,625.10-34 Js
2

Câu 1: Một tia sáng Mặt Trời chiếu vào mặt nước với góc tới 60 o, cho biết chiết suất của nước đối với
ánh sáng đỏ và tím lần lươt là nđỏ = 1,328 và ntím = 1,343. Tính góc giữa tia đỏ và tia tím trong chùm tia
khúc xạ trong nước.
A.
B.
C.
D.

1,4o.
0,55o.
0,42o.
0,6o.

Câu 2: Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10 14 (Hz) đến 7,5.1014 (Hz). Dải sóng
trên thuộc vùng nào trên thang sóng điện từ ?
A.
B.
C.
D.

Vùng tia Rơnghen
Vùng tia hồng ngoại
Vùng ánh sáng nhìn thấy
Vùng tia tử ngoại


Câu 3: Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước
sóng . Trên đường kính MN = 8 của một gợn sóng trịn số điểm dao động ngược pha với O là
A. 8 điểm.
B. 11 điểm.
C. 9 điểm.
D. 10 điểm.
Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U osinω t thì độ lệch pha của điện
áp u với cường độ dịng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tanφ = (ωL + ωC)/R
B. tanφ = (ωC – 1/(ωL))/R
C. tanφ = (ωL – ωC)/R
D. tanφ = (ωL – 1/(ωC))/R
Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2t) cm. Phương trình vận tốc của vật là
A. v = 2cos(2t) cm/s.
B. v = – 4cos(2t) cm/s.
C. v = 4cos(2t + /2) cm/s.
D. v = – 2sin(2t) cm/s.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ bằng nhau là 6cm và lệch pha nhau 2p/3
biên độ dao động tổng hợp là
A. A = 0.
B. A = 3cm.
C. A = 12cm.
D. A = 6cm.
Câu 7: Lúc ban đầu có m0 = 14 gam
chu kì bán rã T của pơlơni.
A. 69 ngày
B. 4,6 tháng.
C. 13,8 tháng.
D. 92 ngày


. Sau 276 ngày ta thu được 1,12 lit khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn. Hãy tính

.
.

Câu 8: Chọn câu đúng.
A. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
B. Quá trình phân hạch thường chỉ xảy ra với các hạt nhân có số khối từ 200 trở lên.
C. Trong phản ứng hạt nhân tổng số prôtôn các hạt nhân trước và sau phản ứng thì bằng nhau.
D. Lực hạt nhân luôn lớn hơn lực tĩnh điện.
1


Câu 9: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
D. ngăn cản hồn tồn dịng điện xoay chiều.

Câu 10: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,45 m. Cho biết
khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D =
1 m. Tính khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp.
A.
B.
C.
D.

2 mm.
1,5.10-3 m
3.10-3 m

1,2 mm

Câu 11: Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 m. Lượng tử năng lượng của nó tương ứng với giá trị
nào sau đây?
A. 2,0 eV.
B. 2,2 eV.
C. 2,1 eV.
D. 2,3 eV.
Câu 12: Sóng điện từ nào được dùng để thơng tin liên lạc dưới nước
A. Sóng trung.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng dài.
Câu 13: Con lắc lị xo dao động điều hồ với phương trình x = 5cos(4t + /2) cm. Khi động năng bằng 3 lần
thế năng thì
A. x = 2,5 cm.
B. x = 3 cm.
C. x = 5/3 cm.
D. x = 2 cm.
Câu 14:
A.
B.
C.
D.

Chọn phát biểu sai:
Tia laze có tính kết hợp cao là do các phơtơn trong chùm bay theo cùng một phương.
Tia laze có tính đơn sắc cao là do các phơtơn trong chùm có cùng tần số.
Tia laze có rất nhiều ứng dụng như trong y học, quân sự, thông tin liên lạc, công nghiệp.
Nguyên tắc hoạt động của laze là sự phát xạ cảm ứng.


Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp u = 220 cos(t – /2) V thì
cường độ dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = 2 cos(t – π/4) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
này là
A.
W.
B. 440W.
C. 220W.
D.
W.

Câu 16: Muốn phát hiện các khuyết tật bên trong sản phẩm người ta dùng

ánh sáng nhìn thấy.
tia hồng ngoại.
tia Rơnghen.
tia tử ngoại.
Câu 17: Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng
chiếu tới lăng kính là ánh sáng
A. ánh sáng màu.
B. đơn sắc.
C. tạp sắc.
D. ánh sáng trắng.
2
A.
B.
C.
D.



Câu 18:
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
A.
B.
C.
D.
Câu 20:
A.
B.
C.
D.

Để hiện tượng quang điện có thể xảy ra ở tế bào quang điện:
Tăng cường độ ánh sáng hồ quang.
Tăng hiệu điện thế UAK giữa anot và catot.
Tăng tần số của ánh sáng kích thích.
Tăng bước sóng của ánh sáng kích thích.
Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L:
điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là /2
cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q.
điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là /2
cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q
Chọn phát biểu sai. Mợt dao đợng điều hòa có biên độ A, quãng đường vật đi được trong
một phần tư chu kì là A.
một chu kì là 4A.
mợt chu kì là hai lần chiều dài quĩ đạo.

một nữa chu kì là 2 A.

Câu 21:
A.
B.
C.
D.

Tốc độ truyền của sóng cơ trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
tần số của sóng.
bước sóng.
bản chất của mơi trường.
năng lượng của sóng.

Câu 22:
A.
B.
C.
D.

Khi truyền từ khơng khí vào nước thì năng lượng của phơtơn thay đổi thế nào ?
Tăng lên
Khơng xác định được.
Giảm xuống.
Khơng đổi.

Câu 23: Một khối khí hiđrơ được kích thích và chuyển lên quỹ đạo N, thu quang phổ phát xạ của khối khí này
ta được quang phổ vạch có
A. 5 vạch.
B. 3 vạch.

C. 4 vạch.
D. 6 vạch.
Câu 24: Dao động điện từ trong mạch dao động với cường độ qua L có giá trị cực đại là 0,4 mA. Khi năng
lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ qua L có giá trị
A. 0,2 mA.
B. 10–4 A.
C. 0,3 mA.
D. 4.10–4 A
9

Câu 25: Bắn hạt nhân  vào hạt nhân 4 Be đứng yên người ta thu được một nơ tron và hạt nhân X. Tên của hạt nhân X


A.
B.
C.
D.
Câu 26:
A.
B.
C.
D.

nitơ.
heli.
carbon.
oxy.

Câu 27:
A.

B.
C.
D.

Phản ứng hạt nhân: 1 D+ 1 T → 2 He+n là
phản ứng nhiệt hạch.
phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
phản ứng phóng xạ .
phản ứng phân hạch.

Lăng kinh là một khối trụ trong suốt, có tiết diện thẳng là
một tam giác.
một đa giác bất kì.
một tứ giác.
một hình trịn.
2

3

4

3


Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U ocost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, Io và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.
B.


.
.

C.
D.

.
.

Câu 29: So sánh góc khúc xạ của 3 tia đơn sắc đỏ, lam và tím khi truyền từ khơng khí vào thuỷ tinh
với cùng một góc tới. Chọn kết luận đúng :

rđỏ > rlam > rtím.
rđỏ < rlam < rtím.
rlam > rtím > rđỏ.
rđỏ > rtím > rlam.
Câu 30: Một mạch dao động có L = 1 mH và C = 10 –3 F. Trong mạch đang có dao động với cường độ cực đại
là 5 mA. Viết phương trình của cường độ dịng điện qua mạch. Cho biết lúc t = 0 cường độ tức thời bằng cường
độ hiệu dụng và đang giảm.
A. i = 5sin(106 t + /2) mA.
B. i = 5sin(106 t + 3/4) mA.
C. i = 5sin(106t + /2) mA.
D. i = 5sin(106 t + /4) mA.
A.
B.
C.
D.

Câu 31: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Tính cơng thốt của êlectron ra khỏi kẽm ?
A. 56,78.10-18 J.

B. 56,78.10-19 J.
C. 56,78.10-21 J.
D. 56,78.10-20 J.
Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L và C. Máy thu được sóng vơ tuyến có bước sóng là 60
m. Ghép thêm tụ điện có điện dung C’ = 4C nối tiếp với C thì máy sẽ thu được sóng là
A. 75 m.
B. 120 m.
C. 48 m.
D. 53,7 m.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ biểu diễn sự biến thiên của li độ x theo thời gian t.

Kết luận nào sau đây là khơng đúng.
A. Chu kì của dao động là 4 s.
B. Tại thời điểm 0,3 s gia tốc của vật bằng không.
C. Biên độ của dao động là 0,08 m.
D. Tại thời điểm 0,6 s vận tốc của vật bằng không.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(2t/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s).
Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = –2 cm lần thứ 2017 tại thời điểm
A. 6031,5 s.
B. 3025,5 s.
C. 6030,0 s.
D. 3025,0 s.
Câu 35: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 30 cm, treo thẳng đứng tại nơi có g =

4


9,8 m/s2 và mắc quả cầu nhỏ m vào dưới lị xo. Kích thích cho m dao động với phương trình x = 4cos(14t +
/4) cm. Trong một chu kì thời gian mà chiều dài lị xo khơng nhỏ hơn 33 cm là
A. /21 s

B. /21 s
C. 2/21 s
D. /42 s
Câu 36: Giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp cùng pha có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 40
cm/s. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu sẽ có khoảng cách tới hai nguồn là d1 và d2 là
A. d1 = 20 cm và d2 = 27 cm.
B. d1 = 26 cm và d2 = 30 cm.
C. d1 = 29 cm và d2 = 19 cm.
D. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm.
Câu 37: Hiện tượng sóng dừng trên dây AB dài 60 cm với hai đầu cố định.Trên dây rung có tần số 50 Hz, vận
tốc truyền sóng trên dây là 15 m/s. Tìm số nút và số bụng sóng:
A. 3 nút và 4 bụng.
B. 5 nút và 4 bụng.
C. 4 nút và 3 bụng.
D. 4 nút và 4 bụng
Câu 38: Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 1/(4) H thì dịng điện trong đoạn mạch là dịng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt
vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 cos120πt V thì biểu thức của cường độ dịng điện trong đoạn
mạch là
A. i = 5cos(120πt + /4) A.
B. i = 5cos(120πt – /4) A.
C. i = 5 cos(120πt + /4) A.
D. i = 5 cos(120πt – /4) A.
Câu 39: Một khối gỗ lấy từ một ngơi mộ cổ có khối lượng m và độ phóng xạ 0,20 Bq . Một mẫu gổ tươi có cùng khối
lượng m thì có độ phóng xạ là 0, 25 Bq. Cho biết chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Tuổi của ngôi mộ cổ là
A. 2860 năm.
B. 1840 năm.
C. 2500 năm.
D. 1250 năm.
14

7

N bằng hạt  thu được một hạt prôtôn và một hạt oxi. Cho biết khối lượng các hạt nhân m =
N
13,9992 u ; mp = 1,0073 u ; m = 4,0015 u ; mO = 16,9947 u. Phát biểu nào sau đây là đúng cho phản ứng trên.
A. Toả 1,21 MeV năng lượng.
B. Thu 1,21 MeV năng lượng.
C. Thu 1,39.10–6MeV năng lượng.
D. Toả 1,39.10–6MeV năng lượng.

Câu 40: Bắn phá

Ðáp án :
1. B
8. B
15. D
22. D
29. A
36. C

2. C
9. A
16. C
23. D
30. B
37. B

3. A
10. B
17. B

24. A
31. D
38. B

4. D
11. C
18. C
25. C
32. D
39. B

5. C
12. D
19. C
26. A
33. A
40. B

6. D
13. A
20. A
27. A
34. D

7. B
14. A
21. C
28. D
35. C


5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×