Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

chuẩn độ acid bazo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.8 KB, 13 trang )

1
9. B. Chuẩn độ baz yếu bằng acid mạnh
Lấy 100.0 ml dd NH
3
0.1M đem chuẩn độ với dd HCl
0.1M. Dựng đường cong chuẩn độ. (Tính pH ở 0, 10.0,
50.0, 100.0, 110.0 mL HCl 0.1M thêm vào trong chuẩn độ)
+- 5
32 4
N
H + H O NH + OH , 1,75 10
b
K

=×R
 TạiV
A
= 0 mL HCl 0.1M
+
3
pH -log[H O ] 11,12==
1
2
-53
B
[OH ] C (1,75 10 0,1) 1,3 10 M
b
K
−−
==××=×
+143-12


3
[H O ] /[OH ] 10 /1,3 10 M 7,6 10 M
w
K
−− −
==×=×
2
¾ TạiV
A
= 10,0 mL HCl 0,1M
Thêm 10,0 mL dd HCl 0,1M vào 100,0mL dd NH
3
+-
34
N
H HCl NH + Cl+→
+
+
4AAAB
BH
[NH ] C C V /(V V )
(0.1M 10,0mL)/(110,0mL) 0,0091M
== +
=× =
3BBAAAB
[NH ] C (C V C V )/(V V ) 0,082M
b
== − + =
→ Cùng tồntại[NH
3

], [NH
4
+
]: vùng dd đệm
+- 5
32 4
N
H + H O NH + OH , 1,75 10
b
K

=×R
+
34
pH ( ) log([NH ]/[[NH ] 10.20
wb
pK pK=−+ =
+
43 4 3
[H ] [NH ] /[NH ] [NH ] / [NH ]
awb
KKK
++
==
3
¾ TạiV
A
= 100,0 mL HCl 0,1M
Thêm 100,0 mL dd HCl 0,1M vào 100,0mL dd NH
3

+-
34
N
H HCl NH + Cl+→
+
+
4AAAB
BH
[NH ] C C V /(V V )
(0.1M 100,0mL)/(200,0mL) 0,05M
== +
=× =
3
[NH ] C 0
b
==
+
pH log[H ] 5.27=− =
++
34 3
[H ][NH ] [NH ]; [H ] [NH ]
a
K
+
==
+
42 3 3
N
H+ HO NH + HO
a

K
+
⎯⎯→
←⎯⎯
+
BH BH
[H ] . .
w
a
b
K
KC C
K
+
+
≅=
4
¾ TạiV
A
= 110,0 mL HCl 0,1M
Thêm 110,0 mL dd HCl 0,1M vào 100,0mL dd NH
3
+-
34
N
H HCl NH + Cl+→
3HCl duAABBAB
3
(0.1M 110,0mL-0.1M 100,0mL)/(210,0mL) 4,8 10
[H O ] C (C V -C V )/(V V )

+

×× =×
== +
=
+
3
pH log[H O ] 2,32=− =
+
42 3 3
N
H+ HO NH + HO
a
K
+
⎯⎯→
←⎯⎯
du 2 3
HCl + H O H O Cl
+

→+
5
Đường cong chuẩn độ cho 100 mL dd NH
3
0.1M = HCl 0,1M
6
10. Chuẩn độ đa acid và đabaz
 Baz đachức:
H

3
PO
4
, H
2
CO
3
, H
2
SO
4
, H
2
SO
3
, H
2
C
2
O
4
, H
2
S
 Acid đachức:
+- 8
22 3 a1
- + 2- 15
23 a2
H S H O H O HS K 5,7 10

HS H O H O S K 1,2 10


++=×
++=×
R
R
Etylenediamine (NH
2
C
2
H
4
NH
2
), PO
4
3-
, CO
3
2-
, SO
4
2-

3- 2- - 2
42 4 b1 3
2- - - 7
4 2 2 4 b2 2
PO H O HPO OH K / 2,4 10

HPO H O H PO OH K / 1,6 10
wa
wa
KK
KK


++==×
++==×
R
R
Sự phân ly củacácđa acid /baz xảyratừng nấc →
sự trung hòa cũng xảyratừng nấc. Mỗinấc ứng với1
điểmtương đương.
7
Xây dựng đường cong chuẩn độ khi chuẩn 35,00 mL
dd H
3
PO
4
0,1000M với 0,00; 15,00; 35,00; 50,00; 70,00
và 90,00 mL dd NaOH 0,100M
+- 3
34 24 a1
-+ 2- 8
24 4 a2
2- + 3- 13
44a2
H PO H H PO K 7,11 10
HPO H+ HPO K 6,34 10

HPO H PO K 3,60 10



+=×

+=×
R
R
R
¾ pH trướcchuẩn độ (F = 0). Thêm 0,00 mL NaOH
+
1HAn1
[H ] C
a
K≅
Sự phân ly củacácđaacid ở nấc 2 và 3 nhỏ hơn nhiềuso với
nấc1 → tính [H
+
] dùng công thứcgấn đúng đốivới acid 1 nấc.
→ Xem như sự trung hòa củahỗnhợp 3 acid:
H
3
PO
4
(HAn1); H
2
PO
4
-

(HAn2); HPO
4
2-
(HAn3)
pH 1 2.2,148-1 2log(0.1000) 1,574==
a1 HAn1
pH 1 2 -1 2logCpK
=
8
¾ pH chuẩn độ trước điểmtương đương 1? (0<F<1)
Thêm 15,00 mL dd NaOH vào 35 mL dd H
3
PO
4
aHAn1 bb
VC > VC
→ hỗnhợpgồm: HAn1 và HAn2: dd đệm1
du a HAn1 b b a b
[HAn1] (V C V C )/(V +V )•=−
du
2
(35,00 *0,1000 ) (15,00 *0,1000 )
[HAn ]
(35,00 15,00)
4,000 10
1
mL M mL M
mL
M



+

=
2bbab
[HAn ] V C /(V +V )•=
2
[HAn ]2 (15,00 *0,1000 ) / (35,00 15,00 )
3,000 10
mL M mL mL
M

+

=
+3
a1
-
2
HAn1 H HAn2 K 7,11 10
HAn1 OH HAn2 H O

+=×
+→ +
R
9
¾ pH chuẩn độ trước điểmtương đương 1? (0<F<1)
Thêm 15,00 mL dd NaOH vào 35 mL dd H
3
PO

4
aHAn1 bb
VC > VC
→ hỗnhợpgồm: HAn
1
và HAn
2
: dd đệm1
-2
du a HAn1 b b a b
[HAn1] (V C V C )/(V +V )=4,000 10
M
•=− ×
2
2bbab
[HAn ] V C /(V +V ) 3,000 10 M

•= =×
+3
a1
-
2
HAn1 H HAn2 K 7,11 10
HAn1 OH HAn2 H O

+=×
+→ +
R
+3
a1

K([HAn2][H])/[HAn1]7,1110

==×
2
+33
a1
2
[HAn1] 4,000 10
[H ] K 7,11 10 9, 48 10
[HAn2] 3, 000 10
M

−−

×
=× = ×× = ×
×
pH 2,023=
10
¾ pH chuẩn độ tại điểmtương đương 1? (F = 1)
Thêm 35,00 mL dd NaOH` vào 35 mL dd H
3
PO
4
aHAn1 bb
VC = VC
→ điểmtương đương 1, dd chỉ gồmHAn2
-
2
HAn1 OH HAn2 H O+→ +

+8
a2
-
2H2b2wa1
+-
2w
HAn2 H HAn3 K 6,34 10
HAn2 H O HAn1+ OH K K K /K
H O H + OH K

+=×
+→ ==
R
R
HO
2
+++ -
HAn2 HAn2
[H ] [H ] [H ] [OH ]
total
=+ −
+
+
a2
++
a1
[HAn2]
[HAn2][H ]
[H ]
[H ] [H ]

w
total
KK
K
=+ −
+
w
K
[H ] [HAn3] [HAn1]
[OH ]
total

=+ −
11
¾ pH chuẩn độ tại điểmtương đương 1? (F = 1)
Thêm 35,00 mL dd NaOH vào 35 mL dd H
3
PO
4
1
aHAn bb
VC = VC
→ điểmtương đương 1, dd chỉ gồmHAn
2
+
a1 a1 a2
a1
[HAn2]
[H ]
[HAn2]

w
total
KK KK
K
+
=
+
+
a1 a2 a1 a1 a2 a1
[H ] ( , [HAn2])
total w
KK KK KK K≅<<<<
+385
[H ] (7,11 10 )(6,34 10 ) 2,12 10

−−
≅× ×=×
pH 4,673≅
-
2
HAn1 OH HAn2 H O+→ +
12
¾ pH chuẩn độ trước điểmtương đương 2? (1<F<2)
Thêm 50,00 mL dd NaOH vào 35 mL dd H
3
PO
4
aHAn1 bb
2V C > V C
→ dd gồm: HAn2, HAn3: dd đệm vùng 2

2
2
2
HAn1 OH HAn2+ H O
HAn2 OH HA
HAn1
n3
2OH HAn3+
+ H
O
O
H+→
+

+→
1
du a HAn b b a b
[HAn2] (2V C V C )/(V +V )•=−
du
2
(2*35,00 *0,1000 ) (50,00 *0,1000 )
[HAn2]
(35,00 50,00)
2,353 10
mL M mL M
mL
M


+


=
b
baHAn1 a b
[HAn3] (V C -V C )/(V +V )•=
2
(50,00 *0,1000 ) (35,00 *0,1000 )
[HAn3]
(35,00 50,00 )
1,764 10
mL M mL M
mL mL
M


+

=
13
¾ pH chuẩn độ trước điểmtương đương 2? (1<F<2)
Thêm 50,00 mL dd NaOH vào 35 mL dd H
3
PO
4
aHAn1 bb
2V C > V C
→ dd gồm: HAn2, HAn3: dd đệm vùng 2
2
2
2

HAn1 OH HAn2+ H O
HAn2 OH H
HAn1 2OH HAn3
H
H
An3 O
O+→


+
+
++
+
a2
[H ][HAn3])
K
[HAn2]
=
2
du
[HAn2] 2,353 10
M

×=
2
[HAn3] 1,764 10
M

×=
a2

[HAn3])
pH pK log 7,073
[HAn2]
du
=+ =
+8
a2
HAn2 H HAn3 K 6,34 10

+=×R
14
a2
[OH] [HAn3]
w
K
K
=
2H2b1wa2
+-
2w
HAn3 H O HAn2 + OH K K K /K
HO H+ OH K
+→ ==
R
bb aHAn1
ab
(V C -V C )
[HAn3]
(V +V )
=

2
[HAn3] 3,333 10
M

×=
14
25
8
10
[OH] 3,333 10 7,25 10
6,34 10
M

−−

=∗×=×
×
p[OH] 4,139; pH 9,860
=
=
¾ pH chuẩn độ tại điểmtương đương 2? (F = 2)
Thêm 70,00 mL dd NaOH vào 35 mL dd H
3
PO
4
aHAn1 bb
2V C = V C
→ điểmtương đương 2, dd gồmHAn3
2
HAn1 2OH HAn3 H O

+
→+
15
¾ pH chuẩn độ sau điểmtương đương 2? (F > 2)
Thêm 90,00 mL dd NaOH vào 35 mL dd H
3
PO
aHAn1 bb
2V C < V C
→ NaOH dư
2
bb aHAn1
ab
-
(V C 2*V C )
[OH ] 1,600 10
(V +V )
M


==×
p[OH] 1,795; pH 12,204==
2
HAn1 2OH HAn3 H O+→ +
16
Đường cong chuẩn độ đa acid bằng baz mạnh
17
18
11. Chuẩn độ hỗnhợp acid hay baz
 Chuẩn độ hỗnhợp acid hay baz mạnh và yếu khác

nhau (K
a
lệch nhau tốithiểu10
4
lần)
Đường cong chuẩn độ của 50 mL hỗnhợp HCl 0.1M
và HOAc 0,2M bằng NaOH 0.2M
19
11. Chuẩn độ hỗnhợp acid hay baz
 Chuẩn độ hỗnhợp2 acid mạnh
→ Không có sự khác biệtgiữa chúng, chỉ có 1 điểm
tương đương ứng vớisự chuẩn độ củacả 2 acid
Acid acetic K
a
=1,75x10
-5
Acid propionic K
a
= 1,3x10
-5
→ 1 điểmtương đương
H
2
SO
4
→ Không chuẩn được riêng biệtnấc1 và2 (K
a
=10
-2
)

20
Hỗnhợp acid HCl và H
3
PO
4
đượcchuẩnvới NaOH 0,1000M NaOH. Điểm
kếtthúcthứ nhất(methyl đỏ) ở 35,00 mL và điểmkếtthúcthứ 2
(bromthymol xanh) ở tổng thể tích là 50,00mL (sau điểmkếtthúcthứ nhất
15,00 mL. Tính milimole HCl và H
3
PO
4
hiệndiện trong dung dịch.
21
11. Chuẩn độ amino acid
 Amino acid là chất quan trọng trong hóa dượcvà
sinh hóa. Là chấtlưỡng tính, chứđồng thờicả 2 nhóm
chức acid (-COOH) và baz(-NH
2
)
 Trong dd có amino ở dạng lưỡng phân tử
→ Có thể chuẩn độ amino bằng acid hay baz mạnh,
tuy nhiên vài amino rấtyếuphảisử dụng máy đopH để
xây dựng đường cong chuẩn độ.
22
11. Chuẩn độ amino acid
 Có thể xem acid liên hợpcủadạng lưỡng phân tử
như là 1 acid 2 chức
→ Cân bằng acid-baz củaamino acid đượctínhnhư di
acid. Nồng độ [H

+
] củacủadạng lưỡng tính được tính
như muốilưỡng tính như HCO
3
-
RC
H
NH
3
+
COOH
RC
H
NH
3
+
COO-
RC
H
NH
3
+
COO-
+ H
+
K
a2
K
a1
conjugated acid

of zwitterion
conjugated baz
of zwitterion
Zwitterion
+
a1 a2
[H ] KK≅
23
11. Chuẩn độ amino acid
 Với acid mạnh
• vùng dd đệmthứ nhấtgồmdạng “muối” lưỡng tính và
acid liên hợpcủa nó.
• điểmgiữacủa điểmtương đương thứ 1, pH =pK
a1
(như trường hợpcủaHCO
3
-
/H
2
CO
3
)
• tại điểmtương đương, pH đượcxácđịnh bởiacid liên
hợp(K
a1
)
 Vớibazmạnh
• vùng đệm được hình thành từ baz liên hợpvàdạng
lưỡng tính (đóng vai trò như 1 acid).
• điểmgiữacủa điểmtương đương thứ 1, pH = pK

a2
(như CO
3
2-
/HCO
3
-
).
• tại điểmtương đương, pH đượcxácđịnh bởi baz liên
hợp(K
b
=K
a2
/K
w
, như CO
3
2-
)
24
11. Phân tích Kjeldahl: Xác định protein
• Kjeldahl là pp phân tích quan trong và chính xác hàm
lượng nitơ có trong protein và các hợpchấtchứanitơ.
• Hàm lượng protein đượctínhdựatrên% nitơ
24
HSO
1
abc 2 2 4 4
2
catalyst

C H N CO + H O NH HSOabc⎯⎯⎯→+/
9 Phân hủyhợpchấtbằng acid H
2
SO
4
, chuyểnnitothành
NH
4
HSO
4
9 Làm lạnh hỗnhợpvàchop. ứng vớikiềm đặc, dẫnhơi
NH
3
qua dd chuẩnacid HCldư. Sau đóchuẩnlượng acid
thừabằng chấtchuẩn baz.
-
-
OH
2-
44 3 4
catalyst
OH
34
catalyst
1
2
2
cNH HSO NH + SO
cNH +(c+d)HCl NH Cl HCl
HCl NaOH H O NaCl

cc
cd
dd d d
⎯⎯⎯→
⎯⎯⎯→+
+⎯⎯→+
/
25
11. Phân tích Kjeldahl: Xác định protein
24
HSO
1
abc 2 2 4 4
2
catalyst
C H N CO + H O NH HSOabc⎯⎯⎯→+/
-
-
OH
2-
44 3 4
catalyst
OH
34
catalyst
1
2
2
cNH HSO NH + SO
cNH +(c+d)HCl NH Cl HCl

HCl NaOH H O NaCl
cc
cd
dd d d
⎯⎯⎯→
⎯⎯⎯→+
+⎯⎯→+
/
mmolN(c) mmol p.u HCl
HCl ( ) NaOH(d)
mmol c d mmol
=
=×+−
abc
mmolC H N mmol N 1/c
=
×
26
0,2000g mẫuchứa urea (NH
2
)
2
CO được phân tích bằn pp
Kjedahl. Lượng ammonia đượcthuhồi trong 50,00mL dd
H
2
SO
4
0,05000M, lượng thừaacid đượcchuẩn độ ngượcvới
3,40mL dd NaOH 0,05000M. Tính % urea có trong mẫu

• Phản ứng chuẩn độ:
24 24 2
HSO+2NaOH NaSO 2HO→+
324 424 2
2NH + H SO (NH ) SO 2H O→+
• # mmol H
2
SO
4
phản ứng vớiNH
3
• %urea

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×