Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi Tin học Công nghệ 3, học kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.63 KB, 12 trang )

TRƯỜNG TH

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Họ và tên: ...............................................

MƠN CÔNG NGHỆ – LỚP 3

Lớp

Ngày kiểm tra:........../ 5 /2023

: ................

Thời gian :35 phút (Không kể thời gian giao đề)

Điểm
................

Nhận xét

Họ và tên
GV coi:..............................................
GV chấm:..........................................

I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm ) Đâu là cách xử lí các sự cố khơng an toàn như cháy, chập điện.
A. Gọi người lớn giúp đỡ.
B. Cứ ngồi n và khơng làm gì cả.
C. Bị trên sàn nhà khi có khói để tìm lối thốt.


D. Cả hai đáp án A và C.
Câu 2: (0,5 điểm ) Một số việc học sinh có thể làm khi tham gia giao thơng là:
A. Tn thủ đèn tín hiệu giao thông.
B. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
C. Sang đường đúng chỗ có vạch kẻ đường cho người đi bộ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: (0,5 điểm ) Ý nghĩa biển báo trong hình dưới đây

A. Dành cho người tàn tật.
B. Dành cho người đi bộ.
C. Báo nguy hiểm.
D. Đường dành cho xe thô sơ.
Câu 4: (0,5 điểm ) Ý nghĩa biển báo trong hình dưới đây

A. Cấm rẽ trái.
C. Đi bộ.

B. Cấm xe đạp.
D. Cầu vượt qua đường.


Câu 5: (1 điểm ) Sử dụng những từ: bị điện giật, bị bỏng, bị vật sắc nhọn đâm điền vào chỗ
chấm những tình huống nguy hiểm có thể xảy ra với mỗi nhân vật trong hình:

a

c

b


d

a)………………………b)………………………c)…………………………d)………………….
Câu 6: (1 điểm ) Điền vào chỗ chấm tên các vật liệu và dụng cụ làm thủ công:

a
a)………………..

b
b)…………………..

c

d

c)…………………d)…………………….

II – TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của biển báo giao thông?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Câu 2: (4 điểm) Em hãy kể tên các bước chính để làm đồ dùng học tập?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
----------------------- Hết -----------------------


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Công nghệ Lớp 3 - thời gian: 35 phút
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
Đáp án đúng

Câu 1
D

Câu 2
D

Câu 3
C

Câu 4
B

Câu 5: (1 điểm )
a) bị điện giật
b) bị điện giật
c) bị vật sắc nhọn đâm
d) bị bỏng
Câu 6: (1 điểm )

(0,25 điểm )
(0,25 điểm )
(0,25 điểm )
(0,25 điểm )


a) Giấy màu
b) Đất nặn
c) Kéo
d) Thước kẻ
II – TỰ LUẬN (6 điểm)

(0,25 điểm )
(0,25 điểm )
(0,25 điểm )
(0,25 điểm )

Câu 1: (2 điểm) 
Ý nghĩa của biển báo giao thông là:
Hướng dẫn người và phương tiện giao thông tham gia đúng luật.

(2 điểm) 

Câu 2: (4 điểm) Em hãy kể tên các bước chính để làm đồ dùng học tập?
Bước 1: Tìm hiểu sản phẩm mẫu.
(1 điểm) 
Bước 2: Lựa chọn nguyên vật liệu.
(1 điểm) 
Bước 3: Tiến hành làm và trang trí sản phẩm.
(1 điểm) 
Bước 4: Kiểm tra sản phẩm sau khi làm.
(1 điểm) 


TRƯỜNG TH

Họ và tên: ...............................................
Lớp
: ................
Điểm thành phần
Lý thuyết
Thực hành
.............

..............

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TIN HỌC – LỚP 3
Ngày kiểm tra:........../ 5 /2023
Thời gian :35 phút (Không kể thời gian giao đề)

Tổng điểm
................

Nhận xét
GV coi:..........................................................
GV chấm:......................................................

I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Em hãy ghép mỗi mục ở cột A với một mục thích hợp ở cột B.
A
Em gặp thầy, cô giáo
Bút bị hết mực
B
Em bơm mực
Em nói “ Em chào thầy, cơ”

Câu 2: (0,5 điểm) Thư mục Truyen tranh có các thư mục con la:

A.
B.
C.
D.

Do – re – mon, Co – nan, Trang Quynh
Do – re – mon, Co – nan, Truyen co tich
Do – re – mon, Co – nan, Danh muc sach
Do – re – mon, Co – nan, Anh

Câu 3: (0,5 điểm) Khi có thơng tin cá nhân của em hoặc gia đình em thì người xấu có thể:
A. Tìm đến em để thực hiện ý đồ xấu.
B. Đăng tin nói xấu em hay gia đình em trên Internet.
C. Mạo danh em hoặc các thành viên trong gia đình em để làm việc xấu.
D. Tất cả các ý trên.


Câu 4: (0,5 điểm) Em chỉ nên chia sẻ rộng rãi trên Internet những thông tin nào sau đây?
A. Họ tên, địa chỉ của nhà em.
B. Bài thơ em thích.
C. Số điện thoại của bố.
D. Nơi làm việc của mẹ.
Câu 5: (0,5 điểm) Vòng đời của bướm gồm mấy giai đoạn phát triển? Đó là những giai đoạn
nào?
A. Ba giai đoạn trứng, sâu bướm, bướm.
B. Bốn giai đoạn: trứng, sâu bướm, kén, nhộng.
C. Bốn giai đoạn: trứng, sâu bướm, nhộng, bướm.
Câu 6: (0,5 điểm) Thông tin nào dưới đây không phải là thông tin cá nhân?

A. Địa chỉ của gia đình em.
B. Căn cước cơng dân của bố em.
C. Số điện thoại của mẹ em.
D. Số điện thoại của công an phường.
Câu 7: (0,5 điểm) Trong các việc sau đây, em hãy chọn việc mà máy tính khơng thể thực hiện
được:
A. Chơi bóng đá cùng bạn ngồi sân bóng.
B. Tìm kiếm thông tin một nhân vật lịch sử.
C. Vẽ một bức tranh.
D. Đọc một cuốn sách.
II – TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu các mức luyện tập chuột trong phần mềm Basic Mouse Skills
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền các từ, cụm từ: nhánh con, sơ đồ hình cây, nhánh, gốc vào chỗ chấm
cho thích hợp.
………………………….là một loại sơ đồ đơn giản, dễ sử dụng. Sơ đồ hình cây bắt đầu với
một………………………., phân thành các…………………………
Mỗi nhánh lại phân thành các……………………….. hoặc lá.
B - THỰC HÀNH: (4đ)
Em hãy tạo bài trình chiếu gồm 3 trang giới thiệu về trường em với các yêu cầu sau:
a) Trang chiếu có tên trường.
b) Trang chiếu có hình ảnh của trường.
c) Trình chiếu tồn màn hình.
d) Lưu bài trình chiếu vào thư mục phù hợp trong máy tính.
----------------------- Hết -----------------------



HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Tin học Lớp 3 - thời gian: 35 phút
A – LÝ THUYẾT: (6 điểm)
I - TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: (1 điểm) Em hãy ghép mỗi mục ở cột A với một mục thích hợp ở cột B.
A
B
Em gặp thầy, cơ giáo

Em bơm mực

Bút bị hết mực

Em nói “ Em chào thầy, cô”

Câu
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Đáp án đúng
A
D
B
C

D
A
II – TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Phần mềm Basic Mouse Skills có các bài tập theo 5 mức:
Mức 1: Luyện thao tác di chuyển chuột.
Mức 2: Luyện thao tác nháy chuột.
Mức 3: Luyện thao tác nháy đúp chuột.
Mức 4: Luyện thao tác nháy nút phải chuột.
Mức 5: Luyện thao tác kéo thả chuột.
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền các từ, cụm từ: nhánh con, sơ đồ hình cây, nhánh, gốc vào chỗ chấm
cho thích hợp.
sơ đồ hình cây là một loại sơ đồ đơn giản, dễ sử dụng. Sơ đồ hình cây bắt đầu với một gốc,
phân thành các nhánh. Mỗi nhánh lại phân thành các nhánh con hoặc lá.
B - THỰC HÀNH: (4 điểm)
Khởi động được phần mềm PowerPoint: (0,5đ)
a) Trang chiếu có tên trường. (1đ)
b) Trang chiếu có hình ảnh của trường. (1đ)
c) Trình chiếu tồn màn hình. (1đ)
d) Lưu bài trình chiếu vào thư mục phù hợp trong máy tính. (0,5đ)
TRƯỜNG TH

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Họ và tên: ...............................................
Lớp

: ................

MƠN TIN HỌC – LỚP 4
Ngày kiểm tra:........../ 5 /2023

Thời gian :35 phút (Không kể thời gian giao đề)

Điểm thành phần
Lý thuyết Thực hành

Tổng điểm

Họ và tên


.............

..............

................

GV coi:..........................................................
GV chấm:......................................................

A – LÝ THUYẾT: (6 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 (0,5đ):: Trong phần mềm PowerPoint để tạo hiệu ứng cho hình ảnh, em chọn đối tượng
hình ảnh cần tạo hiệu ứng, sau đó em chọn?
A. Home/ Add Animation
B. Insert/ Add Animation
C. Animations/Add Animation
D. Design/ Add Animation
Câu 2 (0,5đ):: Trong phần mềm PowerPoint để thêm một trang trình chiếu mới em nhấn tổ
hợp phím nào sau đây?

A. Ctrl+N
B. Ctrl+B
C. Ctrl+M
D. Ctrl+I
Câu 3 (0,5đ): Để khởi động phần mềm LOGO em nháy đúp chuột lên biểu tượng nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 4 (0,5đ): Để làm việc với các hiệu ứng trên phần mềm PowerPoint, em chọn thẻ nào?
A.

B.

C.

D.

Câu 5 (0,5đ): Câu lệnh lặp trong Logo có dạng:
A. Repeat n (các lệnh).
B. Repeat n [các lệnh]
C. Repeat n {các lệnh }
D. Repeat n <các lệnh >
Câu 6 (0,5đ). Chọn lệnh đúng để hiển thị chữ VIET NAM trên sân chơi của rùa.
A. Label “VIET NAM”
B. Label VIET NAM
C. Label [VIET NAM]
D. Label "VIET NAM
Câu 7 (1đ): Ghi rõ hành động của rùa khi thực hiện các lệnh sau.
FD 50

…………………………………………………50 bước
RT 90
…………………………………………………90 độ
Home
…………………………………………………xuất phát
CS
……………………xuất phát và………………………..sân chơi


II – TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) viết câu lệnh lặp để rùa vẽ được hình sau:
( Biết rằng chiều dài mỗi cạnh là 50 bước)
...........................................................................................................
Câu 2 : ( 1 điểm) Hãy viết lệnh để Rùa viết dòng chữ sau:

..........................................................................................................
B. THỰC HÀNH: (4đ)
Câu 1: Soạn bài trình chiếu: (3đ)
a. Tạo trang trình chiếu có nội dung và bố cục theo mẫu sau
b. Tạo hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh trong trang trình chiếu
c. Lưu bài trình chiếu vào thư mục máy tính

Câu 2: Lập trình Logo (1đ)
Viết câu lệnh lặp trong Logo để rùa vẽ hình vng trên


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Tin học Lớp 4 - thời gian: 35 phút
B. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
C

Câu
Đáp án đúng
Câu 7: 1 điểm
FD 50
RT 90
Home
CS

Câu 2
C

Câu 3
B

Câu 4
A

Câu 5
B

Câu 6
C

Rùa tiến về trước 50 bước
Quay phải 90 độ
Về vị trí xuất phát

Về vị trí xuất phát và xóa tồn bộ sân chơi

C.
THỰC HÀNH: (4 điểm)
Câu 1. Soạn bài trình chiếu: 3đ
Khởi động được phần mềm PowerPoint: (0,5đ)
a. Chọn bố cục, gõ nội dung, chèn hình ảnh (1đ)
b. Tạo được hiệu ứng cho văn bản và hình ảnh (1đ)
c. Lưu được bài trình chiếu vào thư mục máy tính (0,5đ)
Câu 2. Lập trình Logo: 1đ
Viết được câu lệnh lặp
Repeat 4 [FD 50 RT 90]
TRƯỜNG TH

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

Họ và tên: ...............................................
Lớp

: ................

MƠN TIN HỌC – LỚP 5
Ngày kiểm tra:........../ 5 /2023
Thời gian :35 phút (Không kể thời gian giao đề)

Điểm thành phần
Tổng điểm
Lý thuyết Thực hành

Họ và tên

GV coi:..........................................................

.............

..............

................

GV chấm:......................................................


A – LÝ THUYẾT: (6 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (0,5 điểm) Hãy cho biết hình ảnh sau thực hiện thao tác gì trong phần mềm Musescore

A. Nối thêm một ô nhịp
B. Chèn thêm nhiều ô nhịp
C. Chèn thêm một ô nhịp
D. Nối thêm nhiều ô nhịp
Câu 2: (0,5 điểm) Để bắt đầu nhập nốt nhạc trong phần mềm MuseScore em nhấn phím nào sau đây?
A. Phím B

B. Phím N

C. Phím I

D. Phím L

Câu 3: (0,5 điểm) Để ghi lời cho bản nhạc trong phần mềm MuseScore, em chọn nốt nhạc cần

ghi lời sau đó nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + N

B. Shift + N

C. Ctrl + L

D. Shift + L

Câu 4: (0,5 điểm) Trong phần mềm trình chiếu, để chèn video vào bài trình chiếu, em thực
hiện:
A. Nháy chuột vào thẻ Home

chọn Movie

chọn Movie from File…

B. Nháy chuột vào thẻ Insert

chọn Movie

chọn Movie from File…

C. Nháy chuột vào thẻ Insert

chọn Audio

chọn Audio from File…

Câu 5: (0,5 điểm) Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ tục hinhvuong trong phần mềm Logo trong

các lệnh sau?
A. Edit “hinhvuong

B. Edit hinhvuong

C. Edit (hinhvuong

D. Edit [hinhvuong]

Câu 6: (0,5 điểm) Một thủ tục trong Logo bắt đầu và kết thúc bởi?
A. To….Exit
Câu 7:

B. To….Edit

C. Edit ….End

D. To ….End

Một thủ tục trong LOGO gồm mấy phần:

A. 4
B. 3

C. 2
D. 1

Câu 8: (0,5 điểm)Để lưu các thủ tục em đã viết trong Logo vào tệp TONGHOP.LGO em gõ
lệnh:
A. SAVE [TONGHOP.LGO]

B. SAVE “TONGHOP.LGO

C. TO [TONGHOP.LGO]
D. TO “TONGHOP.LGO


II – TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 1. Viết câu lệnh điều khiển Rùa vẽ hình sau:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 2. Viết câu lệnh điều khiển Rùa vẽ hình mẫu sau:
……………………………………………………………

……………………………………………………………

II. THỰC HÀNH (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy tạo 4 trang trình chiếu giới thiệu về cảnh đẹp quê hương em theo gợi ý
dưới đây:
Trang 1: Giới thiệu tên cảnh đẹp
Trang 2:

Kể về cảnh đẹp đó (khoảng 5 đến 7 câu)

Trang 3:

Chèn hình ảnh về cảnh đẹp

Trang 4:


Lời cảm ơn!

*Yêu cầu : Sử dụng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ phù hợp, sử dụng hiệu ứng hợp lý
Câu 2: (2 điểm) Sử dụng phần mềm MS Logo, viết lệnh để
rùa vẽ
hình như hình mẫu. Biết rằng, hình mẫu này được tạo bởi 6
hình
ngũ giác có 5 cạnh bằng nhau và bằng 100 đơn vị rùa.
( Lưu ý: Sử dụng nét vẽ có độ rộng số 4, màu đỏ)
---------------------- Hết ----------------------ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM - MÔN TIN HỌC LỚP 5
CUỐI NĂM HỌC 2022 – 2023
A: LÍ THUYẾT (6 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
Đáp án

Câu 1
C

Câu 2
B

Câu 3
C

Câu 4
B

Câu 5

A

Câu 6
D

Câu 7
B

Câu 8
B


II . TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 1: 1 điểm
REPEAT 8 [ REPEAT 6 [ FD 5 RT 60] RT 360/8 ]
Câu 2: 1 điểm
REPEAT 4 [ REPEAT 60 [ FD 5 RT 6] RT 360/4 ]
B: THỰC HÀNH (4 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Sử dụng phông chữ, cỡ chữ hợp lý. (0.5 điểm)
- Chèn được đúng video, tranh ảnh theo yêu cầu. (0.5 điểm)
- Đủ bố cục, sử dụng hiệu ứng hợp lý. (0.5 điểm)
- Lưu với tên: VD: Sơn5ACâu1 (0.5 điểm)
Câu 2: (2 điểm)
- Vẽ được hình mẫu (1 điểm). Viết được thủ tục (1 điểm)
- Dùng câu lệnh đặt màu đỏ cho nét vẽ (0.5 điểm), độ rộng nét vẽ bằng 4 (0.5 điểm)
----------------------- Hết -----------------------




×