Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề thi thpt quốc gia môn lịch sử 2023 (18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.54 KB, 19 trang )

Phòng GD Tỉnh Phú Thọ
Trung tâm KTTH-HN tỉnh Phú Thọ
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi thử THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Sử
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 000
danh: .............
Đề 7: Luyện thi THPTQG môn Sử năm 2018. Đề gồm 40 câu hỏi, các em học sinh làm trong thời gian 50
phút. Khi làm xong, các em sẽ biết số điểm của mình và đáp án các câu hỏi. Hãy nhấn chữ bắt đầu ở phía
dưới
Câu 1. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào?
Họ và tên: ............................................................................

A. Nhanh chóng
B. Thần kì
C. Mạnh mẽ
D. Ổn đinh
Câu 2. Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phục hồi
B. Suy thoái
C. Phát triển nhanh
D. Phát triển chậm
Câu 3. Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây
A. Phục hồi và phát triển trở lại.
B. Khủng hoảng suy thối


C. Phát triển khơng ổn định.
D. Phát triển nhanh chóng
Câu 4. Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trị chi phối
A. Tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới
B. Tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới
C. Hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế
D. Các công ty xuyên quốc gia trên thế giới
Câu 5. Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới
C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới
Câu 6. Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Phát triển nhanh nhưng không ổn định
B. Đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới
C. Vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới
D. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt
Câu 7. Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là
A. Mĩ
B. CHLB Đức
Mã đề 000

Trang 1/


C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
Câu 8. Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai
A. Kế hoạch Macsan

B. Học thuyết Rigan
C. Chiến lược toàn cầu
D. Chiến lược Cam kết và mở rộng
Câu 9. Trong chiến lược Cam kết và mở rộng. Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc
nội bộ của các nước?
A. Tự do
B. Bình đẳng
C. Chủ quyền
D. Thúc đẩy dân chủ
Câu 10. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã khôi phục kinh tế nhờ vào sự viện trợ của
Mĩ trong kế hoạch
A. Maobatton
B. Nava
C. Mácsan
D. Rơve
Câu 11. Tổ chức nào đã ra đời ở châu Âu trong năm 1951?
A. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu
C. Cộng đồng châu Âu
D. Cộng đồng than - thép châu Ãu
Câu 12. Nguyên nhân quyết định nhất dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế các nước Tây
Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. vai trị quản lí, điều tiết nền kinh tế của nhà nước
B. áp dụng có hiệu quả những thành tựu cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. dựa vào viện trợ của Mĩ theo “kế hoạch Macsan”
D. tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển
Câu 13. Trong giai đoạn 1950 - 1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập đánh dấu
thời kì
A. Phi thực dân hóa trên phạm vi thế giới
B. Thực dân hóa trên phạm vi thế giới

C. Thức tỉnh của các dân tộc thuộc địa
D. Khủng hoảng của chủ nghĩa thực dân
Câu 14. Năm 1967, tổ chức nào sau đây được thành lập ở châu Âu
A. Cộng đồng châu Âu (EC)
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Cộng đồng than thép châu Âu
Câu 15. Tổ chức nào dưới đây đã cổ vũ mạnh mẽ cho sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Cộng đồng châu Âu (EC)
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC)
Mã đề 000

Trang 2/


C. Liên minh châu Âu (EU)
D. Tổ chức thống nhất Châu Phi (OAU)
Câu 16. Trong những năm 1950 - 1973, nước Tây Âu nào dưới đây đã phản đối việc trang bị vũ khí hạt
nhân cho Cộng hịa Liên bang Đức
A. Pháp
B. Thụy Điển
C. Anh
D. Phần Lan
Câu 17. Mục tiêu của liên minh châu Âu EU là
A. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ
B. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại
C. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế. tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
D. Hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, quân sự
Câu 18. Đến cuối thập kỉ 90, tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tình là

A. Liên hợp quốc
B. Liên minh châu Âu
C. ASEAN
D. NATO
Câu 19. Lực lượng thực hiện những cải cách dân chủ ở Nhật Bản trong những năm 1945 - 1952 là
A. Chính phủ Nhật Bàn
B. Thiên hoàng
C. Nghị viện Nhật Bản
D. Bộ chỉ huy tối cao lực lượng Đồng minh
Câu 20. Hiệp ước nào sau đây đã chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh ở Nhật Bản
A. Hiệp ước hịa bình Xan Phanranxixcô
B. Hiệp ước Ball
C. Hiệp ước Maxtrich
D. Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
Câu 21. Nền kinh tế Nhật Bản đạt tới sự phát triển “thần kì” trong những năm
A. 1952- 1960
B. 1960- 1973
C. 1952- 1973
D. 1973- 1991
Câu 22. Nền tảng chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là
A. Mở rộng hoạt động đối ngoại với các đối tác trên phạm vi tồn cầu
B. Tăng cường hợp tác vói các nước châu Âu
C. Tăng cường hợp tác với các nước châu Á
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
Câu 23. Nhân tố quyết định dẫn đến sự phát triển nền kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Con người
B. Vai trị lãnh đạo quản lí của nhà nước
C. Áp dụng các thành tựu khoa học
D. Chi phí cho quốc phịng thấp
Câu 24. Sự kiện nào dưới đây diễn ra liên quan đến Nhật Bản vào năm 1956

Mã đề 000

Trang 3/


A. Nhật Bản gia nhập Liên hợp quốc
B. Nhật Bản chấm dứt chế độ chiếm đóng của Đồng minh
C. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam
D. Tuyên bố kéo dài vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
Câu 25. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX, Nhật Bản đã vươn lên thành
A. Siêu cường tài chính số một thế giới
B. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
C. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. Cường quốc chính trị của thế giới
Câu 26. Khoa học - kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực
A. Công cụ sản xuất mới
B. Chinh phục vũ trụ
C. Sản xuất ứng dụng dân dụng
D. Công nghệ phần mềm
Câu 27. Sự kiện nào dưới đây được xem là khởi đầu cho Chiến tranh lạnh
A. Sự ra đời của Tồ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dưong
B. Sự ra đời của Hội đồng tuơng trợ kinh tế
C. Thông điệp của Tổng thống Mĩ Truman tại Quốc hội Mĩ
D. Mĩ triển khai kế hoạch Mácsan, viện trợ kinh tế cho Tây Âu
Câu 28. Nhân tố chủ yếu chi phối các quan hệ quốc tế trong hon bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là
A. Cục diện “Chiến tranh lạnh”
B. Xu thế toàn cầu hóa
C. Sự hình thành các liên minh kinh tế
D. Sự ra đời các khối quân sự đối lập
Câu 29. Sự ra đời của tổ chức Hiêp ước Bắc Đại Tây Dương và tổ chức Hiệp ước Vácsava đã

A. Thể hiện cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô lên đến đỉnh điểm
B. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe
C. Đặt thế giới đứng trước nguy cơ một cuộc chiến tranh thế giới
D. Chứng tỏ mâu thuẫn Đông - Tây, Xô - Mĩ đã lên đến đỉnh điểm
Câu 30. Sự kiện 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Cannada ký kết Định ước Henxinki (1975) đã
A. Chứng tỏ Mĩ đoàn kết với các nước phương Tây để chống lại các nước XHCN
B. Tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hịa bình, an ninh ở châu Âu
C. Chứng tỏ tình trang đối đầu giữa phe TBCN và XHCN ngày càng phát triển
D. Mở ra chiều hướng và điều kiện giải quyết hịa bình các vụ tranh chấp
Câu 31. Dưới đây là những sự kiện được coi là Khởi đầu cho chiến tranh lạnh
1. Tổ chức Hiệp ước Vacsava ra đời.
2. Hội đồng tương trợ kinh tế thành lập.
3. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương ra đời.
4. Kế hoạch Mácsan ra đời.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian:
A. 1, 2, 3, 4
Mã đề 000

Trang 4/


B. 4, 2, 3, 1
C. 4, 3, 2, 1
D. 1, 3, 2, 4
Câu 32. Dưới đây là những sự kiện biểu hiện cho xu thế hịa hỗn Đơng - Tây và Chiến tranh lạnh chấm
dứt
1. M.Goócbachốp và G. Busơ (cha) chính thức cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
2. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được ký kết.
3. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa.
4. Định ước Henxinki được ký kết.

Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian
A. 3, 2, 4,1
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 4, 3, 1
D. 3, 4, 2, 1
Câu 33. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hai nước Xô - Mĩ chấm dứt cuộc Chiến tranh lạnh là gì
A. Nhân dân các nước thuộc địa phản đối
B. Nhân dân hai nước phản đối
C. Liên hợp quốc yêu cầu chấm dứt
D. Cuộc chạy đua vũ trang làm Xô - Mĩ quá tốn kém và suy giảm về nhiều mặt
Câu 34. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, ý chí đấu tranh giữ gìn hịa bình của các dân tộc được đề cao
hơn bao giờ hết bởi vì
A. Họ vừa mới trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới trong vòng chưa đầy nửa thế kỷ
B. Họ muốn tạo ra môi trường, điều kiện thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác
C. Hịa bình là điều kiện thúc đẩy các mối quan hệ hợp tác
D. Hịa bình thế giới là kết quả của một quá trình đấu tranh
Câu 35. Chiến tranh lạnh chỉ thực sự kết thúc khi nào
A. Mĩ và Liên Xô đã được thỏa thuận về cắt giảm vũ khí chiến lược
B. Tổ chức Hiệp ưóc Vacsava bị giải thể
C. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở các nước Địng Âu tan rã
D. Liên bang Xơ viết tan rã, trật tự hai cực Ianta sụp đổ
Câu 36. Nội dung nào dưới đây không phải là thay đổi to lớn và phức tạp của thế giới từ sau những năm
1991?
A. Trật tự thế giới mới đang trong q trình hình thành
B. Xu thế tồn cầu hóa
C. Các quốc gia tập trung vào phát triển kinh tế
D. Mĩ có lợi thế tạm thịi nên ra sức thiết lập trật tự thế giới “một cực”
Câu 37. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại là
A. Do tình trạng bùng nổ của dân số thế giới
B. Do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất

C. Yêu cầu sản xuất các loại vũ khí mới, hiện đại
D. Do sự vơi cạn của các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Mã đề 000

Trang 5/


Câu 38. Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng nào giữ vị trí then chốt đối với
sự phát triển của thế giới?
A. Cách mạng khoa học công nghệ
B. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
C. Cách mạng chất xám
D. Cách mạng công nghiệp
Câu 39. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại là
A. Cuộc cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ
D. Tạo ra các công cụ sản xuất mới
Câu 40. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa ngày nay
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các cơng ti xun quốc gia
C. Sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn
Câu 41. Tại sao Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 05/1941 lại chủ trương thành lập Mặt trận Việt
Nam độc lập đồng minh?
A. Vì muốn tập hợp đoàn kết các lực lượng yêu nước chống kẻ thù chung.
B. Vì để chuẩn bị cho khởi nghĩa vũ trang.
C. Vì muốn giúp việc thành lập mặt trận ở các nước Lào và Camphuchia.
D. Vì muốn giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
Câu 42. Bài học kinh nghiệm nào là chung nhất của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1930 - 1945?

A. Bài học về phân hóa và cơ lập kẻ thù.
B. Bài học về giành và giữ chính quyền.
C. Bài học về khởi nghĩa vũ trang.
D. Bài học về liên minh công – nông.
Câu 43. Hội nghị nào đã xác định hình thái khởi nghĩa của cách mạng tháng Tám là đi từ khởi nghĩa từng
phần tiến lên tổng khởi nghĩa?
A. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 05/1941.
B. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939.
C. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 04/1945.
D. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 08/1945.
Câu 44. Sự kiện nào sau đây là nguyên nhân làm cho Đảng ta thay đổi chủ trương từ hịa hỗn với Tưởng
để chống Pháp sang hịa hỗn với Pháp để đuổi Tưởng?
A. Tạm ước Việt - Pháp (14-9-1946).
B. Hiệp ước Hoa - Pháp (28-2-1946).
C. Hiệp định sơ bộ Việt - Pháp (6-3-1946).
D. Quốc hội khóa I (2-3-1946) nhường cho Tưởng một số ghế trong quốc hội.
Câu 45. Mục tiêu đấu tranh của phong trào công nhân từ năm 1919 đến năm 1924 chủ yếu là gì?
A. Địi quyền lợi về chính trị
B. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.
C. Địi quyền lợi về kinh tế - chính trị.
D. Địi quyền lợi về kinh tế
Mã đề 000

Trang 6/


Câu 46. Vị Tổng thống nào của nước Mĩ đã quyết định áp dụng chiến lược "Chiến tranh cục bộ" ở miền
Nam Việt Nam?
A. Aixenhao.
B. Kennơđi.

C. Giơnxơn.
D. Níchxơn.
Câu 47. Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta là một cuộc đụng đầu lịch sử?
A. Vì đây là cuộc đấu tranh của một dân tộc nhược tiểu chống lại một đế quốc số 1 thế giới.
B. Vì đây là một cuộc chiến tranh kéo dài, ác liệt với quy mô lớn chống lại một nước đế quốc hùng
mạnh.
C. Vì đây là một cuộc chiến tranh phản ánh tập trung những mâu thuẫn cơ bản của thời đại.
D. Vì đây là một cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ, thực hiện giải phóng dân tộc,
thống nhất đất nước đầu tiên giành thắng lợi.
Câu 48. Việt Nam gia nhập ASEAN có ý nghĩa gì?
A. Mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á.
B. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
C. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
D. Chứng tỏ sự đối đầu về ý thức hệ tư tưởng - chính trị - quân sự.
Câu 49. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Cách mạng vô sản.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. Cách mạng dân chủ nhân dân
D. Cách mạng dân tộc dân chủ
Câu 50. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, cách mạng Việt Nam đã tiếp thu luồng tư tưởng cách mạng vô
sản dựa trên cơ sở xã hội nào?
A. Sự chuyển biến của các giai cấp trong xã hội.
B. Sự chuyển biến về tư tưởng.
C. Phong trào công nhân.
D. Phong trào yêu nước.
Câu 51. Mở đầu cuộc Tiến công chiến lược 1972, quân ta tấn công vào đâu?
A. Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Quảng Trị.
D. Đông Nam Bộ.

Câu 52. Nội dung nào đúng nhất về viêc xác định lực lượng cách maṇg của phong trào 1936 – 1939?
A. Chủ yếu là công nhân và nông dân.
B. Công nhân và nông dân.
C. Đông đảo các giai cấp, tầng lớp và những người Pháp tiến bộ ở Đông Dương.
D. Mọi người Việt Nam có lòng yêu nước.
Câu 53. Trong phong trào yêu nước công khai, sự kiện nào nổi bật trong năm 1925?
A. Cuộc đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu
B. Đám tang Phan Châu Trinh
C. Xuất bản tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp"
D. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
Mã đề 000

Trang 7/


Câu 54. Điều gì chứng tỏ rằng: Từ tháng 9/1930 trở đi phong trào cách mạng 1930-1931 phát triển đạt
đỉnh cao?
A. Giải quyết triệt để vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. Thực hiện liên minh công-nông bền vững.
C. Phong trào diễn ra khắp cả nước.
D. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập Xô viết.
Câu 55. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học - kı ̃ thuật hiện đại dẫn đến hiện tượng gì?
A. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao nhất
C. Sự bùng nổ thông tin
D. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
Câu 56. Lý do nào sau đây khơng đúng khi nói về việc ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến
chiến lược với Pháp?
A. Quân ta có đủ điều kiện đánh địch ở Điện Biên Phủ.
B. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Nava.

C. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
D. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với miền Bắc Đông Dương.
Câu 57. Thắng lợi lớn nhất của quân và dân miền Bắc trong trận "Điện Biên Phủ trên không" là
A. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam, Lào, Campuchia.
B. buộc Mĩ kí hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lại hịa bình ở Việt Nam.
C. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.
D. buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.
Câu 58. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chủ nghĩa thực dân cũ ở Châu Phi?
A. Cách mạng Mơ-dăm-bích và Ăng-gơ-la thắng lợi.
B. Cách mạng An-giê-ri giành thắng lợi.
C. Nước Cộng hòa Nam Phi được thành lập.
D. Sự ra đời của nhà nước Dim-ba-bu-ê và Na-mi-bi-a.
Câu 59. "Không! Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu
làm nô lệ" được trích trong văn bản nào?
A. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến
C. Tuyên ngôn độc lập.
D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng
Câu 60. Tai sao trong giai đoan 1936 – 1939, Đảng lại đưa một số cán bộ của Đảng ra hoat động công
khai?
A. Tı̀nh hı̀nh thế giới thay đổi có lợi
B. Tı̀nh hı̀nh trong nước thay đổi, lực lượng cách mạng lớn mạnh
C. Chı́nh phủ Pháp thi hành một số chı́nh sách tiến bộ ở thuôc điạ
D. Thực hiện Nghi ̣quyết của Quốc tế Cộng sản
Câu 61. Yếu tố nào quyết định sự bùng nổ của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
B. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
C. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỉ XX).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7-1936).
Mã đề 000


Trang 8/


Câu 62. Điểm khác nhau trong viêc xác định nhiệm vụ cách mạng trước mắt giai đoạn 1936 - 1939 so với
giai đoạn 1930 - 1931 là?
A. Chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Chống chế độ phản động thuôc điạ, chớng phát xít, chớng chiến tranh.
C. Chớng đế q́c, phản động tay sai.
D. Chống chế độ phản động thuôc địa và tay sai.
Câu 63. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp.
D. Nguyễn Ái Quốc đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
Câu 64. Nguồn gốc dẫn đến tình trạng "chiến tranh lạnh" giữa hai siêu cường Xơ-Mĩ là gì?
A. CNXH trở thành hệ thống.
B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của hai cường quốc Liên Xô và Mỹ.
C. Mĩ tự cho mình có quyền lãnh đạo thế giới.
D. Liên Xô trở thành chỗ dựa của phong trào cách mạng thế giới.
Câu 65. Hãy đánh giá về vai trò của Liên Hợp Quốc trước những biến động của tình hình thế giới hiện
nay?
A. Ngăn chặn các đại dịch đe dọa sức khỏe loài người.
B. Liên Hợp Quốc thực sự đã trở thành một diễn đàn vừa hợp tác vừa đấu tranh nhằm duy trì
hịa bình và an ninh thế giới.
C. Bảo vệ các di sản thế giới, cứu trợ nhân đạo.
D. Thúc đẩy các mối quan hệ giao lưu, hợp tác giữa các nước thành viên trên nhiều lĩnh vực.
Câu 66. Khu vực được các cường quốc rất quan tâm trong việc phân chia phạm vi ảnh hưởng tại Hội nghị
Ianta là:
A. Châu Á, châu Âu.

B. Châu Âu, Mĩ latinh.
C. Châu Á, châu Phi.
D. Châu Á, Mĩ latinh.
Câu 67. Cách mạng miền Nam có vai trị như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mĩ và
tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trị quyết định trực tiếp.
B. Có vai trị quyết định nhất.
C. Có vai trị cơ bản nhất.
D. Có vai trị quan trọng nhất.
Câu 68. Trong khoảng 3 thập niên đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô là nước đi đầu trong lĩnh
vực nào?
A. Công nghiệp dầu mỏ, công nghiệp dịch vụ.
B. Công nghiệp vũ trụ, khai thác dầu khí.
C. Cơng nghiệp vũ trụ, cơng nghiệp điện hạt nhân.
D. Công nghiệp nặng, công nghiệp dệt.
Câu 69. Sự kiện nào được xem là hiệu lệnh mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân
Pháp?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ Tịch
B. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa Gia Lâm.
Mã đề 000

Trang 9/


C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy.
D. Thực dâm Pháp tấn công phố Hàng Bún-Hà Nội.
Câu 70. Nội dung nào sau đây thuộc về chủ trương của Đảng ta trong Đông–Xuân 1953 – 1954?
A. Chuyển bại thành thắng trong vòng 18 tháng.
B. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối
yếu.

C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về qn sự trong Đơng – Xn 1953 – 1954.
Câu 71. Hội nghị Potxdam đã có quyết định nào gây khó khăn cho cách mạng Việt Nam khi chiến tranh
thế giới thứ hai kết thúc?
A. Một vài đảng phái thân Trung hoa dân quốc được phép tham gia chính phủ Việt Nam.
B. Đồng minh cho quân Anh và quân Trung hoa dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải
giáp quân đội Nhật.
C. Liên xô không được đưa quân vào Đông Dương.
D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng tại các thuộc địa truyền thống của
mình.
Câu 72. Hình thức đấu tranh chủ yếu chống chế độ Mĩ-Diệm của nhân dân miền Nam trong những ngày
đầu sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 là gì?
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị, hịa bình.
C. Khởi nghĩa giành lại quyền làm chủ.
D. Dùng bạo lực cách mạng.
Câu 73. Chiến thắng Điên Biên Phủ của Viêṭ Nam ảnh hưởng maṇh mẽ nhất đến phong trào giải phóng
dân tôc ở nước nào của châu Phi?
A. Ăng-gô-la
B. Tuy-ni-di
C. An-giê-ri
D. Ai Cập
Câu 74. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào Đồng khởi 1959–1960 là gì?
A. Mĩ – Diệm phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách "tố cộng", "diệt cộng".
B. Do chính sách cai trị của Mĩ–Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.
C. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.
D. Do nhân dân miền Nam căm thù Mĩ-Diệm sâu sắc.
Câu 75. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản đã xác định kẻ thù và nhiệm vụ trước mắt của cách
mạng thế giới là
A. chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hịa bình thế giới.

B. chống chủ nghĩa đế quốc, giành độc lập dân tộc.
C. chống chủ nghĩa đế quốc, phát xít và phong kiến tay sai.
D. chống chủ nghĩa phát xít, giành ruộng đất cho nông dân.
Câu 76. Thuận lợi nào là chủ yếu giúp Liên Xô xây dựng đất nước sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thành tựu xây dựng CNXH trước chiến tranh.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
D. Tinh thần tự cường của nhân dân Liên Xô.
Câu 77. Thực chất hành động phá hoại Hiệp định Pa-ri của chính quyền Sài Gịn là
Mã đề 000

Trang 10/


A. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gịn.
B. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".
C. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cương" ở Lào.
D. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Ních xơn.
Câu 78. Để khắc phục điểm hạn chế về nhiệm vụ cách mạng trong Luận cương chính trị (10/1930), thời
kì 1939-1945, Đảng đã chủ trương
A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. thay khẩu hiệu thành lập chính phủ xơ viết cơng-nơng-binh bằng khẩu hiệu lập chính phủ dân chủ
cộng hịa.
C. giảm tơ, giảm thuế, chia ruộng đất cơng, tiến tới thực hiện người cày có ruộng. Đều khơng chịu tác
động của khủng hoảng kinh tế.
D. Đều là trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới.
Câu 79. Điểm giống nhau cơ bản về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản từ những năm 70 đến năm 2000 là
gì?
A. Đều chịu sự cạnh tranh của các nước XHCN.
B. Đều là siêu cường kinh tế của thế giới.

C. Đều không chịu tác động của khủng hoảng kinh tế.
D. Đều là trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới.
Câu 80. Điểm mới của phong trào cách mạng 1930–1931 so với các phong trào đấu tranh chống thực dân
Pháp và tay sai của nhân dân ta trước đó là
A. Quy mơ phong trào rộng lớn, hình thức đấu tranh quyết liệt.
B. Hình thức đấu tranh quyết liệt, chủ yếu sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
C. Thu hút được đơng đảo mọi tầng lớp nhân dân tham gia.
D. Lần đầu tiên cơng nhân và nơng dân đồn kết trong đấu tranh cách mạng.
Câu 81. Ồ ạt đưa quân viễn chinh và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lược hai
gọng kìm “tìm diệt” và “bình định” là nội dung chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ?
A. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
D. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
Câu 82. “Bất kì đàn ơng, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không chia tôn giáo, đảng phái, dân tôc.
Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu Tổ Quốc”. Đoạn trích trên đây trong
“Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện nội dung nào của đường lối
kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta?
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Tồn diện kháng chiến.
C. Trường kì kháng chiến.
D. Tự lực cánh sinh.
Câu 83. Cuộc bầu cử Quốc hội ngày 6/1/1946 của nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng
tháng Tám đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây?
A. Nhân nhượng có giới hạn, có nguyên tắc.
B. Phải biết phân hóa, cơ lập kẻ thù.
C. Phát huy sức mạnh làm chủ đất nước của nhân dân.
D. Mềm dẻo trong sách lược đấu tranh.
Câu 84. Thắng lợi của ta trong chiến dịch Việt Bắc - thu đông 1947 có ý nghĩa gì?
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.

Mã đề 000

Trang 11/


B. Buộc địch cơ cụm về thế phòng ngự bị động..
C. Làm thất bại chiến lược "đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa
Việt Bắc.
D. Làm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.
Câu 85. Từng là đồng minh trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tại sao sau chiến tranh Mĩ và Liên Xô lại
chuyển sang đối đầu?
A. Vì mục tiêu chiến lược của 2 nước đối lập nhau: Liên Xơ chủ trương duy trì hịa bình an ninh
thế giới, Mĩ muốn làm bá chủ thế giới...
B. Vì bất đồng trong việc giải quyết các vấn đề quốc tế: vấn đề Ápganixtan, Campuchia, Namibia…
C. Vì Mĩ và Liên Xơ mâu thuẫn về lợi ích ở nhiều khu vực trên thế giới.
D. Vì Liên Xơ và Mĩ đều muốn khẳng định ưu thế của mình và muốn vươn lên làm bá chủ thế giới.
Câu 86. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước:
A. Thực hiện cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
C. Đồng thời thực hiện cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
miền Bắc.
D. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng tư sản ở miền Nam
Câu 87. Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ
(1954 – 1975) đã buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari?
A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
B. Chiến thắng trong mùa khô 1966 - 1967.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 88. Ý nào phản ánh đúng nhất về chiếu Cần vương (13/7/1885):
A. Kêu gọi văn thân sĩ phu kháng chiến.

B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cùng triều đình kháng chiến.
C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu đứng lên cùng triều đình kháng chiến.
D. Kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đúng lên vì vua mà kháng chiến.
Câu 89. Cố gắng cao nhất của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương được thể
hiện qua kế hoạch quân sự nào?
A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
B. Kế hoạch Nava.
C. Kế hoạch Rơve.
D. Kế hoạch Bôlae.
Câu 90. Việc ba tổ chức cộng sản có sự chia rẽ, sau đó được hợp nhất thành Đảng Cộng sản Việt Nam
(đầu năm 1930) để lại kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam?
A. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
B. Xây dựng mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi.
C. Kết hợp hài hòa vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D. Luôn chú trọng đấu tranh chống tư tưởng cục bộ.
Câu 91. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”?
A. Giáng một địn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
C. Làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ ở miền Nam.
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng.
Mã đề 000

Trang 12/


Câu 92. Mặt trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam là:
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.

Câu 93. Sự kiện đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu chuyển từ đấu tranh tự phát sang tự
giác là:
A. Công nhân đồn điền cao su Phú Riềng bãi công (1929).
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện “vơ sản hóa” (1928).
C. Cơng nhân nhà máy xi măng Hải Phịng bãi cơng (1928).
D. Cơng nhân Ba Son bãi công (8-1925).
Câu 94. Xô viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 vì:
A. Đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở nông thôn trên cả nước.
B. Đã khẳng định quyền làm chủ của nơng dân.
C. Đây là một hình thức chính quyền kiểu mới, của dân, do dân và vì dân.
D. Đã đánh đổ thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
Câu 95. Ý nào sau đây là nguyên nhân chung dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Chi phí cho quốc phịng thấp.
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.
C. Áp dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
D. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 96. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch
Nava năm 1953 là?
A. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
B. Tiếp tục thống trị Việt Nam lâu dài.
C. Kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.
Câu 97. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
1. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)
2. Phong trào "Đồng khởi".
3. Chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa)
4. Chính quyền Ngơ Đình Diệm bị sụp đổ.
A. 2, 1, 4, 3.
B. 1, 4, 2, 3.

C. 1, 3, 2, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 98. Sai lầm cơ bản cũng là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thất bại của cuộc vận động Duy tân (do
Phan Châu Trinh lãnh đạo) là:
A. Chưa có sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt
B. Nội dung cải cách không gần với nhân dân
C. Không nhận thức đúng về bản chất của chủ nghĩa đế quốc
Mã đề 000

Trang 13/


D. Không xác định được kẻ thù chủ yếu của dân tộc là Pháp
Câu 99. Ý nào không đúng khi đánh giá về hiệu quả thực hiện phương hướng chiến lược của quân dân
Việt Nam trong Đông – Xuân 1953 – 1954?
A. Làm kế hoạch Nava không thể thực hiện được theo dự kiến.
B. Khoét sâu vào mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán binh lực của thực dân Pháp.
C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava.
D. Buộc Nava phải điều chỉnh kế hoạch, tập trung lực lượng lên miền núi.
Câu 100. Quân lệnh số 1 của Ủy ban khởi nghĩa tồn quốc Việt Nam có viết: “Hỡi quốc dân đồng bào!
…Phát xít Nhật đã đầu hàng Đồng minh, quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã
ngã gục …”. Đoạn trích trên cho biết:
A. thời cơ cách mạng đã chín muồi.
B. thời cơ cách mạng đang đến gần.
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành cơng.
Câu 101. Tình thế của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong năm đầu tiên sau Cách mạng tháng Tám
1945 như thế nào?
A. Vơ cùng khó khăn, như “ngàn cân treo sợi tóc”.
B. Được sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.

C. Bị các nước đế quốc bao vây, cô lập.
D. Đất nước hỗn loạn do Pháp trở lại xâm lược.
Câu 102. Sắp xếp các sự kiện sau đây theo đúng trình tự thời gian trong cơng tác chuẩn bị cho cuộc Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
1. Mặt trận Việt Minh được thành lập
2. Khu giải phóng Việt Bắc ra đời.
3. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì được triệu tập.
A. 2, 3, 1.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 2.
D. 3, 1, 2.
Câu 103. Vì sao Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam?
A. Bù đắp tổn thất do quá trình xâm lược Việt Nam.
B. Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
C. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam.
D. Khôi phục nền kinh tế Việt Nam.
Câu 104. “Đó là một sự kiện có ý nghĩa lịch sử to lớn đối với nước Nga – chế độ Nga hoàng chuyên chế
thống trị nhân dân từ bao đời nay đã bị sụp đổ chỉ trong vòng 8 ngày”
Những câu nói trên của Lê-nin nói về sự kiện nào?
A. Cách mạng tháng Hai
B. Cách mạng tháng Mười
C. Cách mạng 1905-1907
D. Chính sách kinh tế mới
Câu 105. Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
(1939 - 1945) vì:
Mã đề 000

Trang 14/



A. khơng tham gia khối Đồng minh chống phát xít.
B. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.
C. thực hiện chính sách hịa bình, trung lập.
D. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.
Câu 106. Để thốt khỏi tình trạng khủng hoảng tồn diện của đất nước, vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản
đã:
A. Tiến hành cải cách tiến bộ.
B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương Tây
C. Duy trì chế độ phong kiến
D. Thiết lập chế độ Mạc Phủ mới.
Câu 107. Trong các nội dung sau, nội dung nào không nằm trong hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954?
A. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế tục
B. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đơng Dương bằng con đường hịa bình.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7/1956.
D. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, thống nhất, chủ
quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
Câu 108. Điểm giống nhau giữa cách mạng Tân Hợi 1911 ở Trung Quốc và Cách mạng tháng Hai 1917 ở
Nga là:
A. Tạo điều kiện cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. Đánh đổ chế độ phong kiến.
C. Đánh đổ chính quyền của tư sản.
D. Lãnh đạo là giai cấp tư sản.
Câu 109. Mục tiêu chiến lược của ta khi quyết định mở Chiến dịch Biên giới 1950 là nhằm:
A. tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.
B. khai thông đường biên giới biên giới Việt - Trung.
C. để đánh bại kế hoạch tấn công lên Việt Bắc lần thứ nhất của thực dân Pháp.
D. tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt-Trung, mở rộng và củng cố
căn cứ địa cách mạng.
Câu 110. Những thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược (1945 – 1954)?

A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 -1954 và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương năm 1954.
C. Cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 111. Người đã công bố Chính sách mới và cũng là người duy nhất trong lịch sử nước Mĩ trúng cử
Tổng thống 4 nhiệm kì liên tiếp là:
A. Giôn-xơn
B. Ru-dơ-ven
C. Oa-sinh-tơn
D. Tơ-ru-man
Câu 112. Từ cuối 1953 đến đầu 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luôngphabăng.
B. Điện Biên Phủ, Sênô, Luôngphabăng, Plâycu.
C. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luôngphabăng.
D. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Sầm Nưa.
Mã đề 000

Trang 15/


Câu 113. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh tại Hội nghị Ianta
(Liên Xơ) tháng 2 năm 1945 là gì?
A. Phân chia khu vực đóng quân và phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
C. Giải quyết hậu quả của chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
Câu 114. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau Cách mạng tháng Tám 1945 có thể rút ra bài học kinh nghiệm
gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.
B. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.

C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
D. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có được mơi trường hịa bình.
Câu 115. Sự khác nhau cơ bản nhất của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên so với Việt Nam Quốc dân
đảng là
A. địa bàn hoạt động.
B. đối tượng cách mạng đánh đổ.
C. thành phần tham gia.
D. khuynh hướng cách mạng.
Câu 116. Sự thất bại của các khuynh hướng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ XIX - đầu
thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải
A. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.
B. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.
C. thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
Câu 117. Điểm khác nhau giữa “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Có lực lượng qn Mĩ trực tiếp chiến đấu.
B. Dưới sự chỉ huy của một hệ thống cố vấn quân sự Mĩ.
C. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
D. Biến miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới.
Câu 118. Nét nổi bật nhất của cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là gì?
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân.
B. Tập hợp được một lực lượng công - nông hùng mạnh.
C. Tư tưởng, chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của Đảng viên được
nâng cao.
D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đơng đảo và sử dụng hình
thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
Câu 119. Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á từ giữa thế kỷ XX đến nay là:
A. Đạt thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước.
B. Trở thành một khu vực hịa bình, hợp tác, hữu nghị.
C. Trở thành khu vực năng động và phát triển nhất trên thế giới.

D. Trở thành các nước độc lập, đạt được những thành tựu to lớn về kinh tế, xã hội...
Câu 120. Nội dung nào sau đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn
thảo thể hiện tính đúng đắn và sáng tạo?
A. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và
nông dân.
Mã đề 000

Trang 16/


B. Đặt vấn đề dân tộc lên hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong
xã hội Việt Nam
C. Đặt vấn đề giai cấp lên hàng đầu, đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội
Việt Nam
D. Đặt vấn đề giai cấp lên hàng đầu, thấy được khả năng cách mạng của giai cấp công nhân và nông
dân.
Câu 121. Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ra khi cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Đã hoàn toàn kết thúc
B. Bước vào giai đoạn kết thúc
C. Đang diễn ra vô cùng ác liệt
D. Bùng nổ và ngày càng lan rộng
Câu 122. Một trong những mục đích của tổ chức Liên hợp quốc là
A. Trừng trị các hoạt động gây chiến tranh
B. Thúc đẩy quan hệ thương mại tự do
C. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới
D. Ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường
Câu 123. Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương Tây,
khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở
A. Châu Á
B. Châu Phi

C. Châu Âu
D. Châu Mĩ
Câu 124. Sự kiện nào dưới đây được xem là sự kiện khởi đầu cuộc "Chiến tranh lạnh"?
A. Đạo luật viện trợ nước ngồi của Quốc hội Mĩ
B. Thơng điệp của Tổng thống Mĩ Truman
C. Diễn văn của ngoại trưởng Mĩ Macsan
D. Chiến lược toàn cầu của Tổng thống Mĩ Rudơven
Câu 125. Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
B. Campuchia, Malaixia, Brunây
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin
Câu 126. Sau khi "Chiến tranh lạnh" chấm dứt, Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào?
A. Đa cực
B. Một cực nhiều trung tâm
C. Đa cực nhiều trung tâm
D. Đơn cực
Câu 127. Xu thế tồn cầu hố trên thế giới là hệ quả của
A. Sự phát triển quan hệ thương mại quốc tế
B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ
C. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia
D. Quá trình thống nhất thị trường thế giới
Câu 128. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
Mã đề 000

Trang 17/


B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp

C. Sự bùng nổ của các lĩnh vực khoa học - công nghệ
D. Mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ sản xuất
Câu 129. Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919-1925?
A. Người nhà quê
B. Tin tức
C. Tiền phong
D. Dân chúng
Câu 130. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Tự do và dân chủ
B. Độc lập và tự do
C. Ruộng đất cho dân cày
D. Đoàn kết với cách mạng thế giới
Câu 131. Luận cương chính trị (10-1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai cấp lãnh đạo
cách mạng là
A. Nông dân
B. Công nhân
C. Tư sản dân tộc
D. Tiểu tư sản trí thức
Câu 132. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
A. Đảng Thanh niên
B. Đảng Lập hiến
C. Việt Nam Quốc dân Đảng
D. Việt Nam nghĩa đoàn
Câu 133. Cho các sự kiện sau:
1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
2. Quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam.
3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đơng Dương.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian.
A. 2, 3 ,1
B. 1, 2, 3

C. 3, 2, 1
D. 1, 3, 2
Câu 134. Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám
năm 1945 là
A. Nạn đói
B. Giặc dốt
C. Tài chính
D. Giặc ngoại xâm
Câu 135. "Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nơ
lệ..." là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong
A. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946)
Mã đề 000

Trang 18/


B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945)
C. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966)
D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951)
Câu 136. Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt
Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)?
A. Thượng Lào năm 1954
B. Điện Biên Phủ năm 1954
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947
D. Biên giới thu - đông năm 1950
Câu 137. Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hóa"
chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972

D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
Câu 138. Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) cơng nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa là một quốc gia
A. Tự do
B. Tự trị
C. Tự chủ
D. Độc lập
Câu 139. Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị
A. Toàn dân kháng chiến
B. Kháng chiến kiến quốc
C. Kháng chiến tồn diện
D. Trường kì kháng chiến
Câu 140. Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng ra chỉ thị nào?
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường
C. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 19/



×